Kiểm tra học kỳ II môn: tiếng Anh 11 - Mã đề thi 361

Kiểm tra học kỳ II môn: tiếng Anh 11 - Mã đề thi 361

Câu 1: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau :

He is very good at _____ people singing with his guitar.

A. getting B. making C. having D. accompanying

Câu 2: Chọn từ có phần được gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

A. changed B. reached C. washed D. launched

Câu 3: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau :

 This school is only for children _____ first language is not English.

A. that B. whose C. which D. who

Câu 4: Chọn câu có cùng nghĩa với câu đã cho, tương ứng với A, B, C hay D :

Sue lives in the house which is opposite my house.

A. Sue’s house is the opposite one.

B. Sue lives in the house on the opposite site.

C. The house where Sue lives is opposite my house.

D. Sue lives in the opposite site.

Câu 5: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau :

 We took this one on holiday, _____ ?

A. do we B. didn’t we C. don’t we D. did we

 

doc 4 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 2024Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II môn: tiếng Anh 11 - Mã đề thi 361", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ II 
MÔN: TIẾNG ANH 11
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 361
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau :
He is very good at _____ people singing with his guitar.
A. getting	B. making	C. having	D. accompanying
Câu 2: Chọn từ có phần được gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
A. changed	B. reached	C. washed	D. launched
Câu 3: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau :
 This school is only for children _____ first language is not English.
A. that	B. whose	C. which	D. who
Câu 4: Chọn câu có cùng nghĩa với câu đã cho, tương ứng với A, B, C hay D : 
Sue lives in the house which is opposite my house.
A. Sue’s house is the opposite one.
B. Sue lives in the house on the opposite site.
C. The house where Sue lives is opposite my house.
D. Sue lives in the opposite site.
Câu 5: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau :
 We took this one on holiday, _____ ?
A. do we	B. didn’t we	C. don’t we	D. did we
Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng, từ câu 6 đến câu 10
People collect a lot of objects: posters, stamps, dolls. Some people collect objects which are connected with historical events or with famous people. But one of the strangest collections is that of eggcups. Kevin Murphy in Yorkshire has 10,000 of them. Not surprisingly, his favourite eggcup is one in the shape of a typical Yorkshire man. 
Kevin’s hobby began seven years ago, after he lent an elephant eggcup to a granddaughter who took such a liking to it that she insisted on keeping it. Kevin saw a few eggcups he liked at a sale at a local shop, and started collecting them. Others like Kevin’s eggcups too. “I have just bought a replacement for one of my favourites, which mysteriously disappeared last week,” he said.
Câu 6: Kevin’s hobby is collecting _____.
A. Yorkshire men.	B. eggcups.	C. famous people.	D. objects.
Câu 7: Kevin has pursued his hobby _____.
A. for seven years.
B. when he lent an elephant eggcup to his granddaughter.
C. seven years ago.
D. since he bought a replacement for his favourite.
Câu 8: The eggcup he lent his granddaughter is in the shape of a (n ) _____.
A. Yorkshire man.	B. eggs.	C. elephant.	D. A and C.
Câu 9: What happened to Kevin last week?.
A. He saw his eggcup at a local shop.
B. He bought one of his favourite eggcups.
C. He lent an elephant eggcup to his granddaughter.
D. He lost one of his favourite eggcups.
Câu 10: Which of the following sentences is true according to the passage?
A. Kevin’s hobby is different from other people’s.
B. Kevin is a young eggcup collector.
C. Kevin has a large collection of Yorkshire men.
D. Kevin has never bought anything for his collection.
Câu 11: Chọn phương án đúng A,B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau :
 The parcel will send to your friend _____ 24 hours.
A. for	B. in	C. during	D. at
Câu 12: Chọn phương án đúng A,B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau :
 – Let’s go camping.
 - ______. Then we can rest and enjoy ourselves in the quiet countryside.
A. That’s a good idea.	B. Not at all
C. Thank you	D. What can I do for you?
Câu 13: Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn lại :
A. effort	B. athlete	C. enthusiasm	D. medal
Câu 14: Chọn từ có phần được gạch chân phát âm khác với các từ còn lại
A. reason	B. speak	C. easy	D. ideal
Câu 15: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau :
____ I bought this book .
A. It was from the shop that	B. It was at the shop in which
C. It was at the shop that	D. It was in the shop where
Câu 16: Chọn từ có phần được gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
A. seats	B. sits	C. songs	D. meets
Câu 17: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau :
The activities are home based.They are organized _____. The word “home based” has closest in meaning to_____.
A. upstair	B. outdoors
C. in the basement of the house	D. at home
Câu 18: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau :
 Dinosaurs became_____ millions of years ago.
A. disappear	B. extinct	C. endangered	D. lost
Câu 19: Chọn từ hay ngữ cần được sữa lỗi , tương ứng với A, B, C hay D:
 The flight on it I wanted to travel was fully booked
 A B C D
Câu 20: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau :
 Conservation also includes _____ for alternative fuels.
A. finding	B. considering	C. seeking	D. searching
Câu 21: Chọn từ hay ngữ cần được sữa lỗi , tương ứng với A, B, C hay D: 
The Asian Games have been advanced in all aspects
 A	 B	 C	 D
Câu 22: Chọn từ hay ngữ cần được sữa lỗi , tương ứng với A, B, C hay D:
 Neither Jane or his brother has come to Paris
 A B C D
Câu 23: Chọn câu có cùng nghĩa với câu đã cho, tương ứng với A, B, C hay D
 Hue Post Office is equipped with advanced technology.
A. They equip Hue Post Office with advanced technology.
B. They equipped advanced technology for Hue Post Office.
C. They equipped Hue Post Office with advanced technology.
D. They equip advanced technology for Hue Post Office.
Câu 24: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau :
Human being are _____ for the changes in the environment.
A. account	B. faulty	C. blame	D. responsible
Câu 25: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau :
 The person _____ prepared this report has a real talent for writing.
A. whose	B. which	C. who	D. whom
Câu 26: Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn lại :
A. aquatic	B. tradition	C. event	D. quality
Câu 27: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau :
The little girl _____ I borrowed this pen has gone.
A. from who	B. whose	C. from that	D. from whom
Câu 28: Chọn câu có cùng nghĩa với câu đã cho, tương ứng với A, B, C hay D
 These hobbies keep me occupied.
A. I am satisfied with these hobbies.	B. I am busy with these hobbies.
C. These hobbies make me annoyed.	D. These hobbies make me pleased.
Câu 29: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau :
 All national parks are in danger of _____ .
A. being destroyed	B. destroying	C. to be destroyed	D. destroyed
Câu 30: Chọn từ hay ngữ cần được sữa lỗi , tương ứng với A, B, C hay D:
 Both Tom with Ann were late for class 
 A B C D
Câu 31: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau :
 It was the boy _____ I told you about
A. who’s	B. whose	C. that	D. whom
Câu 32: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau :
 The _____ and secure service of transferring money are useful and convenient.
A. faster	B. quickly	C. speedy	D. rapidly
Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng , từ câu 33đến câu 37
Coin collecting is one of the most important hobbies in the world. Most coin (33) _____ simply enjoy trying to acquire a complete set of a nation’s coin. Some people collect coins as works of art. (34)_____collect them as an investment, to be sold later at a profit. Through coins, a collector can also (35)_____something about certain famous people and events in a country’s (36)_____. Imaginative coin collectors can build many types (37)_____collection. 
Câu 33: 	A. collecting	B. collectors	C. collection	D. collected
Câu 34: 	A. Others	B. Other	C. Another	D. The other
Câu 35: 	A. give	B. learn	C. offer	D. teach
Câu 36: 	A. history	B. nature	C. science	D. geography
Câu 37: 	A. on	B. in	C. of	D. for
Câu 38: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau :
It was the woman that _____ us English last year.
A. had taught	B. taught	C. has taught	D. teaches
Câu 39: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau :
 ____ the radio _____ the Televison works properly.
A. Neither- nor	B. Neither- or	C. Either- nor	D. Not- or
Câu 40: Chọn từ có phần được gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
A. nation	B. construction	C. examination	D. question
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
361
1
D
361
2
A
361
3
B
361
4
C
361
5
B
361
6
B
361
7
A
361
8
C
361
9
D
361
10
A
361
11
B
361
12
A
361
13
C
361
14
D
361
15
A
361
16
C
361
17
D
361
18
B
361
19
A
361
20
D
361
21
A
361
22
A
361
23
A
361
24
D
361
25
C
361
26
D
361
27
D
361
28
B
361
29
A
361
30
A
361
31
C
361
32
C
361
33
B
361
34
A
361
35
B
361
36
A
361
37
C
361
38
B
361
39
A
361
40
D

Tài liệu đính kèm:

  • docDe mau Anh_11 so 3.doc