Câu 1: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau :
It was the woman that _____ us English last year.
A. taught B. had taught C. teaches D. has taught
Câu 2: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau :
The parcel will send to your friend _____ 24 hours.
A. for B. during C. in D. at
Câu 3: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau :
We took this one on holiday, _____ ?
A. did we B. didn’t we C. do we D. don’t we
Câu 4: Chọn từ hay ngữ cần được sữa lỗi , tương ứng với A, B, C hay D:
The flight on it I wanted to travel was fully booked
A B C D
Câu 5: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau :
The activities are home based.They are organized _____. The word “home based” has closest in meaning to_____.
A. outdoors B. in the basement of the house
C. upstair D. at home
KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TIẾNG ANH 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 207 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau : It was the woman that _____ us English last year. A. taught B. had taught C. teaches D. has taught Câu 2: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau : The parcel will send to your friend _____ 24 hours. A. for B. during C. in D. at Câu 3: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau : We took this one on holiday, _____ ? A. did we B. didn’t we C. do we D. don’t we Câu 4: Chọn từ hay ngữ cần được sữa lỗi , tương ứng với A, B, C hay D: The flight on it I wanted to travel was fully booked A B C D Câu 5: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau : The activities are home based.They are organized _____. The word “home based” has closest in meaning to_____. A. outdoors B. in the basement of the house C. upstair D. at home Câu 6: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau : The person _____ prepared this report has a real talent for writing. A. who B. whose C. which D. whom Câu 7: Chọn câu có cùng nghĩa với câu đã cho, tương ứng với A, B, C hay D : Sue lives in the house which is opposite my house. A. Sue lives in the opposite site. B. Sue’s house is the opposite one. C. Sue lives in the house on the opposite site. D. The house where Sue lives is opposite my house. Câu 8: Chọn câu có cùng nghĩa với câu đã cho, tương ứng với A, B, C hay D These hobbies keep me occupied. A. These hobbies make me annoyed. B. I am satisfied with these hobbies. C. These hobbies make me pleased. D. I am busy with these hobbies. Câu 9: Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn lại : A. quality B. event C. tradition D. aquatic Câu 10: Chọn phương án đúng A,B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau : – Let’s go camping. - ______. Then we can rest and enjoy ourselves in the quiet countryside. A. Not at all B. Thank you C. That’s a good idea. D. What can I do for you? Câu 11: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau : It was the boy _____ I told you about A. that B. whose C. whom D. who’s Câu 12: Chọn từ có phần được gạch chân phát âm khác với các từ còn lại A. ideal B. easy C. reason D. speak Câu 13: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau : Human being are _____ for the changes in the environment. A. blame B. responsible C. account D. faulty Câu 14: Chọn từ hay ngữ cần được sữa lỗi , tương ứng với A, B, C hay D: Neither Jane or his brother has come to Paris A B C D Câu 15: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau : This school is only for children _____ first language is not English. A. who B. whose C. that D. which Câu 16: Chọn từ hay ngữ cần được sữa lỗi , tương ứng với A, B, C hay D: The Asian Games have been advanced in all aspects A B C D Câu 17: Chọn câu có cùng nghĩa với câu đã cho, tương ứng với A, B, C hay D Hue Post Office is equipped with advanced technology. A. They equip Hue Post Office with advanced technology. B. They equip advanced technology for Hue Post Office. C. They equipped advanced technology for Hue Post Office. D. They equipped Hue Post Office with advanced technology. Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng , từ câu 18đến câu 22 Coin collecting is one of the most important hobbies in the world. Most coin (18) _____ simply enjoy trying to acquire a complete set of a nation’s coin. Some people collect coins as works of art. (19)_____collect them as an investment, to be sold later at a profit. Through coins, a collector can also (20)_____something about certain famous people and events in a country’s (21)_____. Imaginative coin collectors can build many types (22)_____collection. Câu 18: A. collecting B. collection C. collected D. collectors Câu 19: A. The other B. Others C. Another D. Other Câu 20: A. offer B. learn C. give D. teach Câu 21: A. geography B. nature C. history D. science Câu 22: A. of B. in C. for D. on Câu 23: Chọn từ có phần được gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: A. songs B. sits C. seats D. meets Câu 24: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau : Dinosaurs became_____ millions of years ago. A. disappear B. endangered C. lost D. extinct Câu 25: Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn lại : A. enthusiasm B. medal C. effort D. athlete Câu 26: Chọn từ hay ngữ cần được sữa lỗi , tương ứng với A, B, C hay D: Both Tom with Ann were late for class A B C D Câu 27: Chọn từ có phần được gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: A. examination B. question C. nation D. construction Câu 28: Chọn phương án đúng A,B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau : All national parks are in danger of _____ . A. to be destroyed B. destroying C. being destroyed D. destroyed Câu 29: Chọn phương án đúng A,B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau : Conservation also includes _____ for alternative fuels. A. finding B. considering C. seeking D. searching Câu 30: Chọn phương án đúng A,B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau : He is very good at _____ people singing with his guitar. A. having B. getting C. accompanying D. making Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng, từ câu 31 đến câu 35 People collect a lot of objects: posters, stamps, dolls. Some people collect objects which are connected with historical events or with famous people. But one of the strangest collections is that of eggcups. Kevin Murphy in Yorkshire has 10,000 of them. Not surprisingly, his favourite eggcup is one in the shape of a typical Yorkshire man. Kevin’s hobby began seven years ago, after he lent an elephant eggcup to a granddaughter who took such a liking to it that she insisted on keeping it. Kevin saw a few eggcups he liked at a sale at a local shop, and started collecting them. Others like Kevin’s eggcups too. “I have just bought a replacement for one of my favourites, which mysteriously disappeared last week,” he said. Câu 31: Kevin’s hobby is collecting _____. A. famous people. B. objects. C. Yorkshire men. D. eggcups. Câu 32: Kevin has pursued his hobby _____. A. seven years ago. B. since he bought a replacement for his favourite. C. when he lent an elephant eggcup to his granddaughter. D. for seven years. Câu 33: The eggcup he lent his granddaughter is in the shape of a (n ) _____. A. Yorkshire man. B. elephant. C. eggs. D. A and C. Câu 34: What happened to Kevin last week?. A. He lent an elephant eggcup to his granddaughter. B. He saw his eggcup at a local shop. C. He lost one of his favourite eggcups. D. He bought one of his favourite eggcups. Câu 35: Which of the following sentences is true according to the passage?. A. Kevin’s hobby is different from other people’s. B. Kevin has never bought anything for his collection. C. Kevin is a young eggcup collector. D. Kevin has a large collection of Yorkshire men. Câu 36: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau : The little girl _____ I borrowed this pen has gone. A. from that B. from who C. from whom D. whose Câu 37: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau : ____ the radio _____ the Televison works properly. A. Neither- or B. Neither- nor C. Not- or D. Either- nor Câu 38: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau : The _____ and secure service of transferring money are useful and convenient. A. rapidly B. quickly C. speedy D. faster Câu 39: Chọn phương án đúng A,B C hoặc D để hoàn thành các câu sau : ____ I bought this book . A. It was at the shop that B. It was from the shop that C. It was in the shop where D. It was at the shop in which Câu 40: Chọn từ có phần được gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: A. launched B. washed C. changed D. reached ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 207 1 A 207 2 C 207 3 B 207 4 A 207 5 D 207 6 A 207 7 D 207 8 D 207 9 A 207 10 C 207 11 A 207 12 A 207 13 B 207 14 A 207 15 B 207 16 A 207 17 A 207 18 D 207 19 B 207 20 B 207 21 C 207 22 A 207 23 A 207 24 D 207 25 A 207 26 B 207 27 B 207 28 C 207 29 D 207 30 C 207 31 D 207 32 D 207 33 B 207 34 C 207 35 A 207 36 C 207 37 B 207 38 C 207 39 B 207 40 C
Tài liệu đính kèm: