Kiểm tra học kỳ 1 - Môn: Hóa học lớp 10 - Mã đề thi 132

Kiểm tra học kỳ 1 - Môn: Hóa học lớp 10 - Mã đề thi 132

Câu 1: Một nguyên tố R có cấu hình e: 1s22s22p3.Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất là:

A. RH3, R2O3. B. RH3, R2O5. C. RH2 , RO. D. RH4, RO2.

Câu 2: Cho phản ứng oxi hóa khử :Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O

Sau khi phản ứng đã được cân bằng. Tổng hệ số nguyên đơn giản nhất của các chất trong phương trình phản ứng là:

A. 28 B. 25 C. 29 D. 32

Câu 3: Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị và ,tỷ lệ phần trăm số nguyên tử trong mỗi đồng vị lần lượt là: 24,23% ; 75,77% . Nguyên tử khối trung bình của Clo.

A. 35,5 B. 35 C. 37 D. 37,5

Câu 4: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì , có tổng số proton trong 2 hạt nhân của 2 nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào sau đây?

A. Chu kì 3,nhóm IA và IIA. B. Chu kì 3,nhóm IIA và IIIA.

C. Chu kì 2,nhóm IIIA và IVA. D. Chu kì 2,nhóm IIA và IIIA.

Câu 5: Chọn phát biểu sai?

A. Các đồng vị có số khối khác nhau. B. Các đồng vị có cùng điện tích hạt nhân.

C. Các đồng vị có số electron khác nhau. D. Các đồng vị có số nơtron khác nhau.

Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số ba loại hạt (proton, notron,electron) là 36 .Trong hạt nhân; số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Số khối A của hạt nhân nguyên tử Y là :

A. 23 B. 25 C. 27 D. 24

Câu 7: Cho các hợp chất Al2O3, CaO, BaCl2, K2O. Điện hóa trị của Al, Ca, Ba, K lần lượt là

A. 3, 2, 2, 1 B. 3+, 2+, 2+, 1+ C. +3, +2, +2, +1 D. +6, +2, +2, +2

Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z = 29) ở trạng thái cơ bản là

A. 1s22s22p63s23p63d94s2 B. 1s22s22p63s23p64s23d9

C. 1s22s22p63s23p63d104s1 D. 1s22s22p63s23p64s13d10

Câu 9: Đồng vị và kết hợp tạo phân tử SO2. Tổng số ba loại hạt (proton, notron,electron) trong phân tử SO2 là:

A. 49. B. 96 C. 73 D. 98

 

doc 3 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 885Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ 1 - Môn: Hóa học lớp 10 - Mã đề thi 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM 
TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ
ĐỀ CHÍNH THỨC
 KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (2012-2013)
 Môn : Hóa học, lớp 10
 Thời gian làm bài : 45 phút
 (không kể thời gian giao đề đến thí sinh) 
Họ, tên thí sinh:...............................................................Lớp...........
Số báo danh:...................................Phòng thi................................
Mã đề thi 132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Cho nguyên tử khối các nguyên tố : C = 12, H =1, O =16, N = 14, Cl = 35,5; Br = 80; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH : (20 câu, từ câu 1 đến câu 20)
Câu 1: Một nguyên tố R có cấu hình e: 1s22s22p3.Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất là:
A. RH3, R2O3.	B. RH3, R2O5.	C. RH2 , RO.	D. RH4, RO2.
Câu 2: Cho phản ứng oxi hóa khử :Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O
Sau khi phản ứng đã được cân bằng. Tổng hệ số nguyên đơn giản nhất của các chất trong phương trình phản ứng là:
A. 28	B. 25	C. 29	D. 32
Câu 3: Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị và,tỷ lệ phần trăm số nguyên tử trong mỗi đồng vị lần lượt là: 24,23% ; 75,77% . Nguyên tử khối trung bình của Clo.
A. 35,5	B. 35	C. 37	D. 37,5
Câu 4: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì , có tổng số proton trong 2 hạt nhân của 2 nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào sau đây?
A. Chu kì 3,nhóm IA và IIA.	B. Chu kì 3,nhóm IIA và IIIA.
C. Chu kì 2,nhóm IIIA và IVA.	D. Chu kì 2,nhóm IIA và IIIA.
Câu 5: Chọn phát biểu sai?
A. Các đồng vị có số khối khác nhau.	B. Các đồng vị có cùng điện tích hạt nhân.
C. Các đồng vị có số electron khác nhau.	D. Các đồng vị có số nơtron khác nhau.
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số ba loại hạt (proton, notron,electron) là 36 .Trong hạt nhân; số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Số khối A của hạt nhân nguyên tử Y là :
A. 23	B. 25	C. 27	D. 24
Câu 7: Cho các hợp chất Al2O3, CaO, BaCl2, K2O. Điện hóa trị của Al, Ca, Ba, K lần lượt là
A. 3, 2, 2, 1	B. 3+, 2+, 2+, 1+	C. +3, +2, +2, +1	D. +6, +2, +2, +2
Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z = 29) ở trạng thái cơ bản là
A. 1s22s22p63s23p63d94s2	B. 1s22s22p63s23p64s23d9
C. 1s22s22p63s23p63d104s1	D. 1s22s22p63s23p64s13d10
Câu 9: Đồng vị và kết hợp tạo phân tử SO2. Tổng số ba loại hạt (proton, notron,electron) trong phân tử SO2 là:
A. 49.	B. 96	C. 73	D. 98
Câu 10: Anion X- có cấu hình e của phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. Chu kì 2, nhóm VIIA.	B. Chu kì 2, nhóm VIIIA.
C. Chu kì 3, nhóm IVA.	D. Chu kì 2 ,nhóm VIA.
Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng oxi hóa – khử là :
A. Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O	B. 3Mg + 4H2SO4 3MgSO4 + S + 4H2O
C. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl	D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
Câu 12: Dãy nào sau sắp xếp đúng theo số oxi hóa tăng dần của nitơ trong các chất?
A. NO,N2, N2O, NH3, NO2, NaNO3.	B. NH3, N2, N2O, NO,NO2, NaNO3.
C. NH3, N2, N2O, NO, NaNO3, NO2.	D. N2, NO, N2O, NH3, NaNO3.
Câu 13: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì :
A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.	B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
C. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.	D. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
Câu 14: Nhận định nào sau đây đúng:
A. Nguyên tử kim loại nhận electron tạo thành ion dương.
B. Nguyên tử kim loại nhường electron tạo thành ion dương.
C. Nguyên tử phi kim nhận electron tạo thành ion dương.
D. Nguyên tử phi kim nhường electron tạo thành ion âm.
Câu 15: Cho phản ứng Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Cl2 vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử	B. Cl2 là chất khử, NaOH là chất oxi hoá
C. Không có chất oxi hoá, chất khử	D. Cl2 là chất oxi hoá, NaOH là chất khử
Câu 16: Nhận định không đúng về liên kết ion là
A. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa 2 ion mang điện trái dấu
B. Liên kết ion là liên kết giữa 2 nguyên tố có hiệu độ âm điện 1,7
C. Liên kết ion là liên kết được hình thành do sự tương tác giữa các ion cùng dấu
D. Liên kết ion trong tinh thể NaCl là lực hút tĩnh điện giữa ion Na+ và ion Cl-
Câu 17: Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: X: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 
Y: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5 ; Z: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 .Kết luận đúng là
A. X là kim loại, Y là phi kim, Z là khí hiếm.	B. X, Y là kim loại, Z là khí hiếm.
C. X, Y, Z là phi kim.	D. X, Y là phi kim, Z là khí hiếm.
Câu 18: Chọn nhận định đúng về số oxi hóa:
A. Số oxi hóa là hóa trị của nguyên tử trong phân tử.
B. Số oxi hóa là điện tích xuất hiện ở nguyên tử trong phân tử khi có sự chuyển dịch electron.
C. Số oxi hóa là số electron trao đổi trong phản ứng oxi hóa khử.
D. Số oxi hóa là điện tích của nguyên tử trong phân tử nếu giả định rằng phân tử đó chỉ có liên kết ion.
Câu 19: Cho độ âm điện của các nguyên tố như sau: 
Nguyên tố
K
Na
Mg
Al
H
C
N
O
S
Cl
Độ âm điện (X)
0,82
0,93
1,31
1,61
2,20
2,55
3,04
3,44
2,58
3,16
 Trong phân tử, các chất trong dãy nào sau đây chỉ có các liên kết cộng hóa trị phân cực?
A. HCl, NH3 , H2O, AlCl3	B. HCl , CO , H2S, K2S
C. NH3 , CO2 , MgCl2, H2O	D. HCl , NaCl, ClO2 , O2
Câu 20: Hợp chất khí của nguyên tố R với hiđro có công thức RH3. Trong công thức oxit cao nhất của R chứa 25,93% R về khối lượng. Nguyên tố R là
A. S (M=32)	B. Si (M=28)	C. N ( M=14)	D. P (M=31)
II. PHẦN RIÊNG : [5 câu]
Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn ( 5 câu, từ câu 21 đến câu 25)
Câu 21: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là:
A. các nguyên tố d và các nguyên tố f	B. các nguyên tố s
C. các nguyên tố p.và nguyên tố d	D. các nguyên tố s và các nguyên tố p.
Câu 22: Số e tối đa chứa trong các phân lớp s,p,d,f lần lượt là?
A. 2,8,18,32.	B. 2,6,8,18.	C. 2,6,10,14.	D. 2,4,6,8.
Câu 23: Liên kết hóa học trong phân tử các chất H2, HCl, Cl2 thuộc loại:
A. Liên kết đôi.	B. Liên kết ba.	C. Liên kết bội.	D. Liên kết đơn.
Câu 24: Loại phản ứng hóa học nào mà các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử ?
A. Phản ứng hóa hợp.	B. Phản ứng thế.	C. Phản ứng phân hủy	D. Phản ứng trao đổi.
Câu 25: Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại nhóm IIA, thuộc 2 chu kì liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Các kim loại đó là:
A. Mg và Ca.	B. Ca và Sr.	C. Be và Mg.	D. Sr và Ba.
B. Theo chương trình Nâng cao ( 5 câu, từ câu 26 đến câu 30)
Câu 26: Trong phân tử nitơ có:
A. một liên kết σ và 2 liên kết π	B. liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. một liên kết đôi và một liên kết cho nhận.	D. một liên kết π và 2 liên kết σ
Câu 27: Dãy các nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại?
A. 19K, 11Na, 12Mg, 4Be.	B. 38Sr, 20Ca, 12Mg, 4Be.
C. 14Si, 13Al, 12Mg, 20Ca.	D. 11Na, 12Mg, 13Al, 30Zn.
Câu 28: Khi phản ứng hóa học xảy ra giữa nguyên tử có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s22s1 và 1s2 2s22p5 thì liên kết hóa học trong hợp chất thu được là:
A. Liên kết ion.	B. Liên kết kim loại.
C. Liên kết cộng hóa trị có cực.	D. Liên kết cộng hóa trị không cực.
Câu 29: Cho 3,6 gam kim loại R tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí (đktc). Kim loại đó là:
A. Mg.	B. Al 	C. Zn	D. Fe
Câu 30: Phân tử nào ở nguyên tử trung tâm có sự lai hóa sp2 ?
A. NH3	B. BF3	C. BeF2	D. CH4.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ky_1_mon_hoa_hoc_lop_10_ma_de_thi_132.doc