Kiểm tra 45 phút vật lý - Đề 0124

Kiểm tra 45 phút vật lý - Đề 0124

Câu 1: (0.5 điểm)

 Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lờn 4 lần thỡ phải

 A. tăng hiệu điện thế 2 lần. B. giảm hiệu điện thế 2 lần.

 C. tăng hiệu điện thế 4 lần .D.giảm hiệu điện thế 4 lần.

Câu 2: (0.5 điểm)

 Trong cỏc nhận định dưới đây, nhận định không đúng về dũng điện là:

 A. Dũng điện không đổi là dũng điện chỉ cú chiều không thay đổi theo thời gian.

 B. Cường độ dũng điện càng lớn thỡ trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn càng nhiều.

 C. Cường độ dũng điện được đo bằng ampe kế.

 D. Đơn vị của cường độ dũng điện là A.

Câu 3: (0.5 điểm)

 Một đoạn mạch xác định trong 1 phỳt tiờu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 2 giờ tiờu thụ điện năng là

A. 4 kJ. B. 240 kJ. C. 120 kJ. D. 1000 J.

 Câu 4: (0.5 điểm)

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1411Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút vật lý - Đề 0124", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0124
Kiểm tra 45 phút vật lý
 Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tờn.Lớp11A1
Câu 1: (0.5 điểm)
 Trong một đoạn mạch cú điện trở thuần khụng đổi, nếu muốn tăng cụng suất tỏa nhiệt lờn 4 lần thỡ phải
 A. tăng hiệu điện thế 2 lần.	 B. giảm hiệu điện thế 2 lần.	
 C. tăng hiệu điện thế 4 lần .D.giảm hiệu điện thế 4 lần.
Câu 2: (0.5 điểm)
 Trong cỏc nhận định dưới đõy, nhận định khụng đỳng về dũng điện là:
 A. Dũng điện khụng đổi là dũng điện chỉ cú chiều khụng thay đổi theo thời gian.
 B. Cường độ dũng điện càng lớn thỡ trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn càng nhiều.
 C. Cường độ dũng điện được đo bằng ampe kế.
 D. Đơn vị của cường độ dũng điện là A.
Câu 3: (0.5 điểm)
 Một đoạn mạch xỏc định trong 1 phỳt tiờu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 2 giờ tiờu thụ điện năng là
A. 4 kJ.	B. 240 kJ.	C. 120 kJ.	D. 1000 J.
 Câu 4: (0.5 điểm)
 Hai búng đốn cú điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn cú điện trở trong 1 Ω thỡ cường độ dũng điện trong mạch là 12/7 A. khi thỏo một đốn ra thỡ cường độ dũng điện trong mạch là
 A. 1 A.	 B. 0 A. C. 5/6 A.	 D. 6/5 A.	
Câu 5: (0.5 điểm)
 Một mạch điện cú điện trở ngoài bằng 5 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thỡ tỉ số giữa cường độ dũng điện đoản mạch và cường độ dũng điện khụng đoản mạch là 
 A. 4. B. chưa đủ dữ kiện để xỏc định.	 C. 6	 D. 5 	
Câu 6: (0.5 điểm)
. Một nguồn điện cú suất điện động 2 V thỡ khi thực hiện một cụng 10 J, lực lạ đó dịch chuyển một điện lượng qua nguồn là
 A. 5 C. 	B. 20 C.	 C. 20 C.	 D. 50 C.	
 Câu 7: (0.5 điểm)
 Trong cỏc nhận định về suất điện động, nhận định khụng đỳng là:
 A. Suất điện động được đo bằng thương số cụng của lực lạ dịch chuyển điện tớch ngược chiều điện trường và độ lớn điện tớch dịch chuyển.
 B. Suất điện động của nguồn cú trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở.
 C. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh cụng của nguồn điện.
 D. Đơn vị của suất điện động là Jun.
Câu 8: (0.5 điểm)
 Một đoạn mạch tiờu thụ cú cụng suất 100 W, trong 20 phỳt nú tiờu thụ một năng lượng
 A. 2000 J. 	 B. 5 J.	 C. 120KJ	 D.1,20KJ 
 Câu 9: (0.5 điểm)
 Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phỳt điện năng tiờu thụ của mạch là
 A. 40 J.	 B. 120 J. C. 24 kJ.	 D. 2,4 kJ. 
Câu 10: (0.5 điểm)
 Một acquy 3 V, điện trở trong 20 mΩ, khi đoản mạch thỡ dũng điện qua acquy là
A. 15 A.	 B. 20/3 A. 	C. 0,06 A.	 D. 150 A.	
 Câu 11: (0.5 điểm)
 Một dũng điện khụng đổi cú cường độ 3 A thỡ sau một khoảng thời gian cú một điện lượng 4 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cựng thời gian đú, với dũng điện 4,5 A thỡ cú một điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng là
 A. 8 C B. 6 C. 	C. 4,5 C.	D. 4 C.	
 Câu 12: (0.5 điểm)
 Điện năng tiờu thụ của đoạn mạch khụng tỉ lệ thuận với
 A. hiệu điện thế hai đầu mạch.	 
 B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.
 C. Thời gian dũng điện chạy qua mạch
 D. cường độ dũng điện trong mạch.	
Câu 13: (0.5 điểm)
 Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thỡ thu được một bộ nguồn cú suất điện động 9 V và điện trở trong 3 Ω. Mỗi pin cú suất điện động và điện trở trong là
A. 9 V; 3 Ω.	 B. 3 V; 3 Ω. 	C. 27 V; 9 Ω. D. 9 V; 9 Ω.	
Câu 14: (0.5 điểm)
 Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thỡ cường độ dũng điện trong mạch
A. tăng giảm liờn tục. 	B. tăng rất lớn.	
C. giảm về 0.	 D. khụng đổi so với trước.
 Câu 15: (0.5 điểm)
 Nếu đoạn mạch AB chứa nguụng điện cú suất điện động E điện trở trong r và điện trở mạch ngoài là R thỡ hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cho bởi biểu thức
A. E/I(r+R). 	 	B. UAB = E+ I(r+R).	
C. UAB = I(r+R) – E. 	D. UAB = E – I(r+R).	
 Câu 16: (0.5 điểm)
 Trong một mạch kớn mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω cú dũng điện là 2 A. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn là
 A. 10 V và 12 V.	 B. 10 V và 2 V.	 C. 20 V và 22 V.	 D. 2,5 V và 0,5 V.
Câu 17: (0.5 điểm)
 Ghộp 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin cú suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω. 
Suất điện dộng và điện trở trong của bộ pin là
 A. 3 V và 3 Ω.	 B. 9 V và 1/3 Ω.	 C. 9 V và 3 Ω.	 D. 3 V và 1/3 Ω.
Câu 18: (0.5 điểm)
 Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cỏch
 A. làm biến mất electron ở cực dương.
 B. sinh ra ion dương ở cực dương.
 C. tỏch electron ra khỏi nguyờn tử và chuyển electron và ion về cỏc cực của nguồn.
 D. sinh ra electron ở cực õm.
Câu 19: (0.5 điểm)
 Nếu ghộp cả 3 pin giống nhau thành một bộ pin, biết mối pin cú suất điện động 3 V thỡ bộ nguồn sẽ khụng thể đạt được giỏ trị suất điện động
A. 5 V. 	B. 6 V.	 C. 9 V.	 	D. 3 V.	
Câu 20: (0.5 điểm)
 Một nguồn điện cú suất điện động 200 mV. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thỡ lực lạ phải sinh một cụng là
A. 2000 J.	D. 2 J. 	B. 20 J.	A. 0,05 J.	 

Tài liệu đính kèm:

  • docKiÓm tra 45 phót vËt lý 11_00124.doc