Kiểm tra 45 phút - Hóa 11

Kiểm tra 45 phút - Hóa 11

Câu 1 (2 điểm). Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) khi trộn lẫn các chất sau:

 a. dd HNO3 và CaCO3

 b. dd NaOH và Zn(OH)2

 c. dd NaOH và NaHCO3

 d. dd NaHCO3 và KCl

Câu 2 (2,25 điểm). Nhận biết dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học.

 KOH, H2SO4, BaCl2, K2SO4, LiNO3 (chỉ dùng thêm quỳ tím).

Câu 3 (1 điểm). Viết PT điện li của các chất sau:

 a.Mg(OH)2

 b.HF

 c.Fe2(SO4)3

 d.NaHCO3

Câu 4 ( 1 điểm). Viết PT dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng trong dd theo sơ đồ sau:

 a. NH4NO3 + ? ? + NH3↑ + H2O

 b. Pb(NO3)2 + ? PbCl2↓ + ?

 

docx 3 trang Người đăng hong.qn Lượt xem 2193Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút - Hóa 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 45 PHÚT- HÓA 11
ĐỀ 1
Câu 1 (2 điểm). Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) khi trộn lẫn các chất sau:
 a. dd HNO3 và CaCO3 
 b. dd NaOH và Zn(OH)2 
 c. dd NaOH và NaHCO3
 d. dd NaHCO3 và KCl
Câu 2 (2,25 điểm). Nhận biết dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học.
 KOH, H2SO4, BaCl2, K2SO4, LiNO3 (chỉ dùng thêm quỳ tím).
Câu 3 (1 điểm). Viết PT điện li của các chất sau:
 a.Mg(OH)2
 b.HF
 c.Fe2(SO4)3
 d.NaHCO3
Câu 4 ( 1 điểm). Viết PT dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng trong dd theo sơ đồ sau:
 a. NH4NO3 + ? ? + NH3↑ + H2O
 b. Pb(NO3)2 + ? PbCl2↓ + ? 
Câu 5 (3,25 điểm). Trộn 200 ml dung dịch HCl 0.1M với 200 ml dung dịch H2SO4 0.05M thu được dung dịch A. 
 a. Tính nồng độ các ion trong A.
 b. Tính pH của dung dịch A.
 c. Tính thể tích dung dịch NaOH 0.1M để trung hòa dung dịch A.
 -----------------------END---------------------------
	 (giám thị không giải thích gì thêm)
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H =1 ; C =12 ; N =14 ; O =16 ; Na = 23 ; Mg = 24 ; K = 39 ; Ca = 40 ; Cu =64
Zn = 65 ;Br = 80 ; Ag = 108 ; Ba = 137 ;
ĐÁP ÁN MÔN HÓA HỌC
CÂU 
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
2
a
2 HNO3 + CaCO3 Ca(NO3)2 + H2O + CO2
 H+ + CO32- HCO3-
 HCO3- + H+ CO2 + H2O
Hoặc 2H+ + CO32- CO2 + H2O
0.25
0.25
b
NaOH + Zn(OH)2 NaZnO2 + H2O
Na+ + ZnO2 2- NaZnO2 
0.25
0.25
c
NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O
OH- + HCO3- CO32- + H2O
0.25
0.25
d
NaHCO3 + KCl X
0.5
2
2.25
Quì tím hóa đỏ : H2SO4
0.25
Quì tím hóa xanh : KOH
0.25
Quì tím hóa không đổi màu : BaCl2, K2SO4, LiNO3 (nhóm 1)
0.25
Cho H2SO4 vào nhóm 1 : có kết tủa trắng là BaCl2
0.25
Không kết tủa là : K2SO4, LiNO3 (nhóm 2)
0.25
Cho BaCl2 vào nhóm 2 : có kết tủa trắng là K2SO4
0.25
Không có kết tủa là LiNO3
0.25
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 ↓ + 2HCl
0.25
K2SO4 + BaCl2 BaSO4 ↓ + 2KCl
0.25
3
a
Mg(OH)2 Mg2+ + 2 OH- ( viết mũi tên 2 chiều không có điểm)
0.25
b
HF H+ + F- ( viết mũi tên 1 chiều không có điểm)
0.25
c
Fe2(SO4)3 2Fe2+ + 3SO42-( viết mũi tên 2 chiều không có điểm)
0.25
d
NaHCO3 Na+ + H+ + CO32-( viết mũi tên 2 chiều không có điểm)
0.25
4
a
NH4NO3 + NaOH NaNO3 + NH3↑ + H2O
0.25
NH4+ + OH- NH3↑ + H2O 
0.25
b
Pb(NO3)2 + NaCl PbCl2↓ + NaNO3
0.25
Pb + + Cl- PbCl2↓
0.25
5
a
nHCl = 0.2 x 0.1 = 0.02 (mol)
nH2SO4 = 0.2 x 0.05 = 0.01 (mol)
0.25
0.25
* H2SO4 → 2H+ + SO42-
 0.01 0.02 0.01
0.25
* HCl → H+ + Cl-
 0.02 0.02 0.02
0.25
 nH+ = 0.02 + 0.02 = 0.04 (mol) 
→ [H+] = 0.04/0.4 = 0.1 (M)
0.25
 nSO42- = 0.01 (mol) 
→ [SO42-] = 0.01/ 0.4 = 0.025 (M)
0.25
 nCl- = 0.02 (mol) 
→ [Cl-] = 0.02/ 0.4 = 0.05 (M)
0.25
b
pH = -log[H+] = -log(0.1) = 1
0.5
c
H+	+	OH-	H2O
0.1	 	0.02
0.25
NaOH → Na+ + OH-
0.02 0.02
0.25
nNaOH = 0.02
0.25	
VddNaOH = 0.02/0.1 = 0.2 (l)
0.25

Tài liệu đính kèm:

  • docxKIEM_TRA_45_CHUONG_1_SU_DIEN_LY.docx