Câu 1: Suất phản điện của máy thu đặc trưng cho sự
A. chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu.
B. chuyển hoá điện năng thành các dạng năng lượng khác, không phải là nhiệt của máy thu.
C. chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu.
D. chuyển hoá cơ năng thành điện năng của máy thu.
Câu 2: Pin là nguồn điện hóa học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân. Hai điện cực đó
A. đều là vật cách điện
B. là hai vật dẫn cùng chất
C. một cực là vật dẫn điện, cực kia là vật cách điện
D. là hai vật dẫn khác chất
Câu 3: Ghép N nguồn điện giống nhau (E , r) thành mạch hỗn hợp đối xứng gồm m dãy, mỗi dãy có n nguồn. Khi đó :
A. B.
C. D.
ĐIỂM TÊN: LỚP: . KIỂM TRA 15 PHÚT VẬT LÝ 11NC Đáp án: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1: Suất phản điện của máy thu đặc trưng cho sự A. chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu. B. chuyển hoá điện năng thành các dạng năng lượng khác, không phải là nhiệt của máy thu. C. chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu. D. chuyển hoá cơ năng thành điện năng của máy thu. Câu 2: Pin là nguồn điện hóa học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân. Hai điện cực đó A. đều là vật cách điện B. là hai vật dẫn cùng chất C. một cực là vật dẫn điện, cực kia là vật cách điện D. là hai vật dẫn khác chất Câu 3: Ghép N nguồn điện giống nhau (E , r) thành mạch hỗn hợp đối xứng gồm m dãy, mỗi dãy có n nguồn. Khi đó : A. B. C. D. Câu 4: Đơn vị đo suất điện động là: A. Culông. B. Vôn C. ampe D. oát Câu 5: Một hạt bụi tích điện. Điện tích của nó KHÔNG thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây? A. 1,928.10-17(C) B. 8.10-17(C) C. 1,968.10-16(C) D. 1,28.10-17(C) Câu 6: Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các A. electron B. điện tích dương C. iôn âm D. proton Câu 7: Suất điện động của acquy là 6 V và sản ra một công là 360 J khi dịch chuyển điện tích ở hai bên và giữa hai cực của nó khi acquy này phát điện. Lượng điện tích được dịch chuyển là A. q = 0,6 C B. q = 0,06 C C. q = 6,0 C D. q = 60 C Câu 8: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho: A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. B. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện C. khả năng tích điện cho hai hai cực của nó D. khả năng thực hiện công của nguồn điện. Câu 9: Hai nguồn điện giống hệt nhau, mỗi nguồn có E mắc nối tiếp, rồi mắc với mạch ngoài là một điện trở thuần R =. Cường độ dòng điện qua điện trở R là: A. 1,5A B. 0,5A C. 0,86A D. 1A Câu 10: Khi mạch điện bị đoản mạch thì A. không có dòng điện qua nguồn B. dòng điện qua nguồn rất lớn C. dòng điện qua nguồn rất nhỏ D. điện trở trong của nguồn đột ngột tăng Câu 11: Khi một kim loại bất kì tiếp xúc với một dung dịch điện phân thì giữa kim loại và dung dịch điện phân xuất hiện A. lực tương tác B. các hạt tải điện mới C. dòng điện D. hiệu điện thế điện hóa Câu 12: Một đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc song song, có giá trị lần lượt là : . Điện trở tương đương của mạch có giá trị là ? A. B. C. D. Câu 13: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài A. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch C. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng D. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch Câu 14: Trong nguồn điện hóa học có sự chuyển hóa A. từ hóa năng thành điện năng B. từ cơ năng thành điện năng C. từ nội năng thành điện năng D. từ quang năng thành điện năng Câu 15: Tác dụng đặc trưng của dòng điện là ? A. Tác dụng sinh lí B. Tác dụng nhiệt C. Tác dụng hóa học D. Tác dụng từ Câu 16: Khi các dụng cụ tiêu thụ điện sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức thì A. công suất tiêu thụ đúng bằng công suất định mức B. điện năng tiêu thụ là nhỏ nhất C. dòng điện qua dụng cụ là nhỏ nhất D. công suất tiêu thụ điện là lớn nhất Câu 17: Theo định luật Juole – Lenz, nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn A. tỉ lệ với bình phương điện trở của dây dẫn B. tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn C. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn D. tỉ lệ với cường độ dòng điện qua dây dẫn Câu 18: Để có dòng điện chạy qua một vật dẫn thì giữa hai đầu vật dẫn đó phải có chênh lệch về A. điện trường B. điện thế C. mật độ hạt mang điện D. độ cao so với mặt đất Câu 19: Trong một dây dẫn kim loại đang có một dòng điện I = 3A chạy qua. Tính số electron chạy qua một tiết diên dây dẫn trong thời gian 1 phút. A. 1,125.1021 B. 1,675.1020 C. 1,25.1019 D. 2,5.1019 Câu 20: Một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là: 12V;2. Nếu hai cực của nguồn điện bị nối ngắn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là: A. Rất lớn. B. 9A C. 6A D. 3A ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: