Câu 1 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Iâng Biết D =1m a = 1mm .khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng
thứ 10 ở cùng bên với vân sáng trung tâm là 3,6 mm .Bước sóng ánh sáng là
A . 2 mm B . 1,5 mm C. 0,6 mm D. 4 mm
Câu 2: Mạch dao động LC lí tưởng có L = 1mH và C = 9nF. Tần số dao động điện từ riêng của mạch là
A.106/6(Hz). B.106/6 (Hz). C.1012/9(Hz). D.3.106/2(Hz).
Câu 3: Mạch dao động gồm tụ C có hiệu điện thế cực đại là 4,8V; điện dung C = 30nF; độ tự cảm L = 25mH. Cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch là
A. 3,72mA. B. 4,28mA. C. 5,20mA. D. 6,34mA.
Câu 4: Chọn công thức đúng dùng để xác định vị trí vân sáng ở trên màn
A. x = (k+1). B. x = k. C. x = 2 k. D. x = (2k+1).
Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến
các vị trí đó bằng
A. /4. B. /2. C. . D. 2.
Kiểm tra 15 phỳt lần 1 kỳ II Khối 12 mụn vật lý lớp 12A4@ Họ và tờn :........................................................... Lớp.............. Cõu 1 2 3 4 5 6 Điểm Đỏp ỏn Câu 1 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Iâng Biết D =1m a = 1mm .khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân sáng trung tâm là 3,6 mm .Bước sóng ánh sáng là A . 2 mm B . 1,5 mm C. 0,6 mm D. 4 mm Câu 2: Mạch dao động LC lí tưởng có L = 1mH và C = 9nF. Tần số dao động điện từ riêng của mạch là A.106/6(Hz). B.106/6 (Hz). C.1012/9(Hz). D.3.106/2(Hz). Câu 3: Mạch dao động gồm tụ C có hiệu điện thế cực đại là 4,8V; điện dung C = 30nF; độ tự cảm L = 25mH. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 3,72mA. B. 4,28mA. C. 5,20mA. D. 6,34mA. Câu 4: Chọn công thức đúng dùng để xác định vị trí vân sáng ở trên màn A. x = (k+1). B. x = k. C. x = 2 k. D. x = (2k+1). Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng A. /4. B. /2. C. . D. 2. Câu6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ A. giảm đi khi tăng khoảng cách hai khe. B. giảm đi khi tăng khoảng cách từ màn chứa 2 khe và màn quan sát. C. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe. D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát. Cõu 17: Trong thớ nghiệm của Young về giao thoa ỏnh sỏng, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ỏnh sỏng đơn sắc cú bước súng l = 0,6mm. Khoảng cỏch từ hai khe đến màn là 1,2m. Người ta đo được khoảng cỏch giữa 7 võn sỏng liờn tiếp trờn màn là 2,16mm. Hóy xỏc định : a) Khoảng cỏch giữa hai khe S1 và S2 và khoảng cỏch từ võn sỏng chớnh giữa đến võn sỏng bậc 6. b) Tại 2 điểm A và B trờn màn, cựng phớa với nhau so với võn sỏng trung tõm và cỏch võn sỏng trung tõm lần lượt là 1,44mm và 6,3mm là võn sỏng hay võn tối? Từ A đến B cú bao nhiờu võn tối? Kiểm tra 15 phỳt lần 1 kỳ II Khối 12 mụn vật lý lớp 12A4# Họ và tờn :........................................................... Lớp.............. Cõu 1 2 3 4 5 6 Điểm Câu1: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young về giao thoa ánh sáng, cho a = 0,6mm, D = 2m. Trên màn quan sát được 21 vân sáng. Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 40mm. Bước sóng của ánh sáng đó bằng A. 0,57m. B. 0,60m. C. 0,55m. D. 0,65m. Câu 2: Dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức: i = 65sin(2500t +/3)(mA). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 750nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là A. 426mH. B. 374mH. C. 213mH. D. 125mH. âu 3: Trong thí nghiệm Iâng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng A. /4. B. /2. C. . D. 2. Câu4: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 0,4mH và tụ có điện dung C = 4pF. Chu kì dao động riêng của mạch dao động là A. 2,512ns. B. 2,512ps. C. 25,12s. D. 0,2513s. Câu 5: Gọi i là khoảng vân, khoảng cách từ vân chính giữa đến vân tối thứ 2 là A. i. B. 1,5i. C. 2i. D. 2,5i. Câu6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ A. giảm đi khi tăng khoảng cách hai khe. B. giảm đi khi tăng khoảng cách từ màn chứa 2 khe và màn quan sát. C. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe. D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát. Cõu 18: Trong thớ nghiệm của Young về giao thoa ỏnh sỏng, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ỏnh sỏng đơn sắc cú bước súng l = 0,5mm. Khoảng cỏch giữa hai khe là 0,8mm. Người ta đo được khoảng cỏch giữa 5 võn sỏng liờn tiếp trờn màn là 4mm. Hóy xỏc định : a) Khoảng cỏch từ hai khe đến màn và khoảng cỏch từ võn sỏng bậc 3 đến võn sỏng bậc 12 ở khỏc phớa với nhau so với võn sỏng chớnh giữa. b) Tại 2 điểm C và E trờn màn, cựng phớa với nhau so với võn sỏng trung tõm và cỏch võn sỏng trung tõm lần lượt là 2,5mm và 15mm là võn sỏng hay võn tối? Từ C đến E cú bao nhiờu võn sỏng? Kiểm tra 15 phỳt lần 1 kỳ II Khối 12 mụn vật lý lớp 12ACB Họ và tờn :........................................................... Lớp.............. Cõu 1 2 3 4 5 6 Điểm Đỏp ỏn Câu 1 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Iâng Biết D =1m a = 1mm .khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân sáng trung tâm là 3,6 mm .Bước sóng ánh sáng là A . 2 mm B . 1,5 mm C. 3 mm D. 4 mm Câu 2: Mạch dao động LC lí tưởng có L = 1mH và C = 9nF. Tần số dao động điện từ riêng của mạch là A.106/6(Hz). B.106/6 (Hz). C.1012/9(Hz). D.3.106/2(Hz). Câu 3: Gọi nc, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng? A. nc > nl > nL > nv. B. nc < nl < nL < nv. C. nc > nL > nl > nv. Câu 4: Chọn công thức đúng dùng để xác định vị trí vân sáng ở trên màn A. x = (k+1). B. x = k. C. x = 2 k. D. x = (2k+1). Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng A. /4. B. /2. C. . D. 2. Câu6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ A. giảm đi khi tăng khoảng cách hai khe. B. giảm đi khi tăng khoảng cách từ màn chứa 2 khe và màn quan sát. C. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe. D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát. Tự luận: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát đồng thời 2 bức xạ có bước sóng là = 0,42m và = 0,7m. Khoảng cách hai khe S1 và S2 là a = 0,8mm, màn ảnh cách 2 khe là D = 2,4m. Tính khoảng cách từ vân tối thứ 3 của bức xạ và vân tối thứ 5 của bức xạ . A. 9,45mm. B. 6,30mm. C. 8,15mm. D. 6,45mm. Kiểm tra 15 phỳt lần 1 kỳ II Khối 12 mụn vật lý lớp 12Acb Họ và tờn :........................................................... Lớp.............. Cõu 1 2 3 4 5 6 Điểm Câu1:Một nguồn sáng đơn sắc có = 0,6m chiếu vào mặt phẳng chứa hai khe hẹp, hai khe cách nhau 1mm. Màn ảnh cách màn chứa hai khe là 1m. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân tối là A. 0,3mm. B. 0,5mm. C. 0,6mm. D. 0,7mm.. Câu 2: Dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức: i = 65sin(2500t +/3)(mA). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 750nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là A. 426mH. B. 374mH. C. 213mH. D. 125mH. âu 3: Trong thí nghiệm Iâng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng A. /4. B. /2. C. . D. 2. Câu4: Hiện tượng tán sắc xảy ra khi cho chùm ánh sáng trắng hẹp đi qua lăng kính chủ yếu là vì: A. ánh sáng trắng là tập hợp của nhiều ánh sáng khác nhau. B. Thuỷ tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng trắng. C. Chiết suất của thuỷ tinh phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng. D. Đã xảy ra hiện tượng giao thoa. Câu 5: Gọi i là khoảng vân, khoảng cách từ vân chính giữa đến vân tối thứ 2 là A. i. B. 1,5i. C. 2i. D. 2,5i. Câu6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ A. giảm đi khi tăng khoảng cách hai khe. B. giảm đi khi tăng khoảng cách từ màn chứa 2 khe và màn quan sát. C. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe. D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát. Tự luận Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young, khoảng cách giữa vân tối thứ 5 và vân sáng bậc 2 là 2,8mm. Xác định khoảng cách giữa vân tối thứ 3 và vân sáng bậc 1. A. 2,4mm. B. 1,82mm. C. 2,12mm. D. 1,68mm.
Tài liệu đính kèm: