Kiểm tra 15 phút Hình học - Đề số 31, 32

Kiểm tra 15 phút Hình học - Đề số 31, 32

Câu 1: Trong hình 10: MA, MB là tiếp tuyến của (O), BC là đ/ kính, = 700; bằng:

 A. 400. B. 500. C. 700. D. 600.

Câu 2: Trong hình 11, = 200, = 100, = 150. Số đo bằng: A. 450. B. 550. C. 350. D.250.

Câu 3: Trên hình 9, số đo cung nhỏ MA bằng 800. bằng: A. 500. B. 700. C. 400. D. 500.

Câu 4: Nếu chu vi đường tròn tăng 10cm thì bán kính đường tròn tăng (cm): A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Diện tích quạt tròn 600 của đường tròn có đường kính bằng 2 cm là(cm2): A. . B. . C. . D. .

Câu 6: ABC vuông tại A; AM và BN là các đường cao (hình 14). Các điểm nào không cùng nằm trên một đường tròn: A. Bốn điểm M; Q; N; C. B. Bốn điểm Q; N; M; B. C. Bốn điểm A; N; M; B. D. Ba điểm A; B; C.

Câu 7: Trong hình 12, có AD//BC, = 800, = 600. Số đo bằng: A.450. B.650. C.600. D. 400.

Câu 8: Tứ giác nào nội tiếp được đường tròn ? A.Hình thang. B. Hình thoi. C.Hình bình hành. D.Hình chữ nhật.

 

doc 3 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1536Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút Hình học - Đề số 31, 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót h×nh häc. §Ò sè 31 
Đáp án
1...............
2..............
3..............
4...........
5............
6.............
7...............
8...............
Câu 1: Trong hình 10: MA, MB là tiếp tuyến của (O), BC là đ/ kính, = 700; bằng:
	A. 400.	B. 500. 	C. 700. 	D. 600. 
Câu 2: Trong hình 11, = 200, = 100, = 150. Số đo bằng: A. 450.	B. 550. C. 350. D.250.
Câu 3: Trên hình 9, số đo cung nhỏ MA bằng 800. bằng: A. 500. B. 700.	C. 400. 	D. 500. 
Câu 4: Nếu chu vi đường tròn tăng 10cm thì bán kính đường tròn tăng (cm): A.. 	B. .	C.. D. . 
Câu 5: Diện tích quạt tròn 600 của đường tròn có đường kính bằng 2 cm là(cm2): A.. B.. C.. D..
Câu 6: DABC vuông tại A; AM và BN là các đường cao (hình 14). Các điểm nào không cùng nằm trên một đường tròn:	A. Bốn điểm M; Q; N; C.	 B. Bốn điểm Q; N; M; B. C. Bốn điểm A; N; M; B. 	D. Ba điểm A; B; C.
Câu 7: Trong hình 12, có AD//BC, = 800, = 600. Số đo bằng: A.450. 	B.650.	 C.600. D. 400. 
Câu 8: Tứ giác nào nội tiếp được đường tròn ? A.Hình thang. B. Hình thoi. C.Hình bình hành. D.Hình chữ nhật.
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót h×nh häc. §Ò sè 32 
Đáp án
1...............
2..............
3..............
4...........
5............
6.............
7...............
8...............
Câu 1: Trong hình 11, = 200, = 100, = 150. Số đo bằng: A.450.	B.550.	 C.250. D. 350. 
Câu 2: Diện tích quạt tròn 600 của đường tròn có đường kính bằng 2 cm là(cm2): A.. 	 B.. C.. 	D..
Câu 3: Trong hình 10: MA, MB là tiếp tuyến của (O), BC là đ/ kính, = 700; bằng:
	A. 700. 	B. 400.	C. 500. 	D. 600. 
Câu 4: Nếu chu vi đường tròn tăng 10cm thì bán kính đường tròn tăng (cm): A. .	B. .	 C.. D.. 
Câu 5: DABC vuông tại A; AM và BN là các đường cao (hình 14). Các điểm nào không cùng nằm trên một đường tròn:	A. Bốn điểm A; N; M; B.	 B. Bốn điểm M; Q; N; C. C.Bốn điểm Q; N; M; B. 	D.Ba điểm A; B; C.
Câu 6: Trong hình 12, có AD//BC, = 800, = 600. Số đo bằng: A. 600. 	 B.450. C.650. D.400. 
Câu 7: Tứ giác nào nội tiếp được đường tròn ? A.Hình bình hành. B.Hình thang	C.Hình chữ nhật.	D.Hình thoi.
Câu 8: Trên hình 9, số đo cung nhỏ MA bằng 800. bằng: A. 700. B. 400. 	C. 500. 	D. 500. 
Ðáp án 32
	1. A	2. A	3. B	4. D	5. C	6. D	7. C	8. B
Ðáp án 31
	1. A	2. A	3. C	4. C	5. B	6. B	7. D	8. D	

Tài liệu đính kèm:

  • doc31_32.doc