Kiểm tra 15 phút đại số - Đề số 27

Kiểm tra 15 phút đại số - Đề số 27

Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. (1; 0 ). B. ( - 1; 1). C. ( 1; - 1 ). D. ( 0; 1 ).

Câu 2: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng

 A. . B. . C. -1. D. 1.

Câu 3: Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của phương trình :

 A. x2 – 6x + 5 = 0. B. x2 + 5x + 6 = 0. C. x2 – 5x + 6 = 0. D. x2 + 6x + 5 = 0.

Câu 4: Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi:

 A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là: A. -2. B. 7. C. -7 D. 2.

Câu 6: Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0. Khi đó biểu thức x12 + x22 có giá trị là:

 A. 3. B. -1. C. 1. D. -3.

Câu 7: Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì:

 A. a + b – c = 0. B. a – b + c = 0. C. a – b – c = 0. D. a + b + c = 0.

Câu 8: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng: A. B. . C. 4. D. .

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1702Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút đại số - Đề số 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 27
 m«n : §¹i sè 9 
Đáp án
1......
2......
3......
4.......
5.......
6......
7......
8......
9......
10......
Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. (1; 0 ).	B. ( - 1; 1).	C. ( 1; - 1 ).	D. ( 0; 1 ).
Câu 2: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng
	A. .	B. .	C. -1.	D. 1.
Câu 3: Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của phương trình :
	A. x2 – 6x + 5 = 0.	B. x2 + 5x + 6 = 0. 	C. x2 – 5x + 6 = 0. 	D. x2 + 6x + 5 = 0. 
Câu 4: Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là: A. -2.	B. 7.	C. -7	 D. 2.
Câu 6: Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0. Khi đó biểu thức x12 + x22 có giá trị là:
	A. 3.	B. -1.	C. 1.	D. -3.
Câu 7: Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì: 
	A. a + b – c = 0. 	B. a – b + c = 0. 	C. a – b – c = 0.	D. a + b + c = 0. 
Câu 8: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng: A. 	B. .	 C. 4.	 D. .
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 17
 m«n : §¹i sè 9 
Đáp án
1......
2......
3......
4.......
5.......
6......
7......
8......
9......
10......
Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ?
	A. x2 – 4x – 4 = 0. 	B. cả ba câu trên đều sai.	 C. –x2 – 4x + 4 = 0. 	 D. x2 – 4x + 4 = 0. 
Câu 2: Đồ thị hàm số y = -3x2 đi qua điểm C(c; -6). Khi đó c bằng
	A. .	B. .	C. .	D. kết quả khác.
Câu 3: Phương trình mx2 – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng :
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4: Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó: 
	A. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8.	 B. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8. C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.	D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8. 
Câu 5: Phương trình x2 – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng: A. 16 B. 2.	 C. -19.	D. -37.
Câu 6: Hàm số y = x2 đồng biến khi x > 0 nếu:
	A. m = 0.	B. m > .	C. m .
Câu 7: Cho phương trình x2 – (a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là:
	A. x1 = -1; x2 = a. 	B. x1 = 1; x2 = a.	C. x1 = -1; x2 = - a. 	D. x1 = 1; x2 = - a. 
Câu 8: Điểm N(2; -5) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 + 3 khi m bằng:A. 	B. .	C. 2.	 D. -2.
Ðáp án 17
	1. D	2. C	3. A	4. A	5. C	6. D	7. B	8. D	9. B	10. B	
Ðáp án 27
	1. B	2. D	3. C	4. A	5. D	6. A	7. D	8. B	9. C	10. B	

Tài liệu đính kèm:

  • doc17_27.doc