Kiểm tra 15 phút Đại số - Đề số 126

Kiểm tra 15 phút Đại số - Đề số 126

Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng: A. B. . C. . D. 4.

Câu 2: Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:

 A. m ≠ 0. B. mọi giá trị của m. C. m ≠ -1. D. m = - 1.

Câu 3: Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi:

 A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0. Khi đó biểu thức x12 + x22 có giá trị là:

 A. 3. B. 1. C. -1. D. -3.

Câu 5: Phương trình nào sau đây có nghiệm ?

 A. 3x2 – x + 8 = 0. B. – 3x2 – x – 8 = 0. C. x2 – x + 1 = 0. D. 3x2 – x – 8 = 0.

Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng

 A. . B. -1. C. . D. 1.

Câu 7: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. ( 1; - 1 ). B. (1; 0 ). C. ( - 1; 1). D. ( 0; 1 ).

Câu 8: Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì:

 A. a – b – c = 0. B. a + b + c = 0. C. a + b – c = 0. D. a – b + c = 0.

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1852Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút Đại số - Đề số 126", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 126
 m«n : §¹i sè 9 
Đáp án
1......
2......
3......
4.......
5.......
6......
7......
8......
9......
10......
Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng: A. 	B. .	C. .	 D. 4.
Câu 2: Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:
	A. m ≠ 0.	B. mọi giá trị của m.	C. m ≠ -1.	D. m = - 1.
Câu 3: Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4: Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0. Khi đó biểu thức x12 + x22 có giá trị là:
	A. 3.	B. 1.	C. -1.	D. -3.
Câu 5: Phương trình nào sau đây có nghiệm ? 
	A. 3x2 – x + 8 = 0. 	B. – 3x2 – x – 8 = 0.	C. x2 – x + 1 = 0. 	D. 3x2 – x – 8 = 0. 
Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng
	A. .	B. -1.	C. .	D. 1.
Câu 7: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. ( 1; - 1 ).	 B. (1; 0 ).	C. ( - 1; 1).	D. ( 0; 1 ).
Câu 8: Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì: 
	A. a – b – c = 0.	B. a + b + c = 0. 	C. a + b – c = 0. 	D. a – b + c = 0. 
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 116
 m«n : §¹i sè 9 
Đáp án
1......
2......
3......
4.......
5.......
6......
7......
8......
9......
10......
Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Hàm số y = x2 đồng biến khi x > 0 nếu: A. m = 0. B. m .	 D. m > .
Câu 2: Điểm N(2; -5) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 + 3 khi m bằng: A. .	B. -2.	C. 2.	 D. 
Câu 3: Cho hàm số và các điểm A(1; 0,25); B(2; 2); C(4; 4). Các điểm thuộc đồ thị hàm số gồm:
	A. cả ba điểm A, B, C.	B. hai điểm A và B.	C. hai điểm A và C.	D. chỉ có điểm A.
Câu 4: Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó: 
	A. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8.	 B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8. C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.	D. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8. 
Câu 5: Phương trình 2x2 + mx – 5 = 0 có tích hai nghiệm là : A. . B. .	 C. .	 D. .
Câu 6: Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ?
	A. cả ba câu trên đều sai.	 B. –x2 – 4x + 4 = 0. C. x2 – 4x + 4 = 0. 	D. x2 – 4x – 4 = 0. 
Câu 7: Phương trình mx2 – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng :
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8: Cho phương trình x2 – (a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là:
	A. x1 = -1; x2 = a. 	B. x1 = -1; x2 = - a. 	C. x1 = 1; x2 = - a. 	D. x1 = 1; x2 = a.
Ðáp án 116
	1. D	2. B	3. C	4. A	5. B	6. C	7. B	8. D	9. A	10. D	
Ðáp án 126
	1. B	2. C	3. B	4. A	5. D	6. D	7. C	8. B	9. A	10. D	

Tài liệu đính kèm:

  • doc116_126.doc