Câu 1: Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của phương trình :
A. x2 – 5x + 6 = 0. B. x2 – 6x + 5 = 0. C. x2 + 6x + 5 = 0. D. x2 + 5x + 6 = 0.
Câu 2: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. ( 0; 1 ). B. ( 1; - 1 ). C. ( - 1; 1). D. (1; 0 ).
Câu 3: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là: A. 7. B. -7 C. -2. D. 2.
Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng
A. . B. 1. C. . D. -1.
Câu 5: Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:
A. m ≠ -1. B. m ≠ 0. C. m = - 1. D. mọi giá trị của m.
Câu 6: Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Phương trình nào sau đây có nghiệm ?
A. – 3x2 – x – 8 = 0. B. 3x2 – x – 8 = 0. C. x2 – x + 1 = 0. D. 3x2 – x + 8 = 0.
Câu 8: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng: A. 4. B. . C. D. .
Họ và tên :................................................... Lớp: ............................................................ kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 124 m«n : §¹i sè 9 Đáp án 1...... 2...... 3...... 4....... 5....... 6...... 7...... 8...... 9...... 10...... Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của phương trình : A. x2 – 5x + 6 = 0. B. x2 – 6x + 5 = 0. C. x2 + 6x + 5 = 0. D. x2 + 5x + 6 = 0. Câu 2: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. ( 0; 1 ). B. ( 1; - 1 ). C. ( - 1; 1). D. (1; 0 ). Câu 3: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là: A. 7. B. -7 C. -2. D. 2. Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng A. . B. 1. C. . D. -1. Câu 5: Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi: A. m ≠ -1. B. m ≠ 0. C. m = - 1. D. mọi giá trị của m. Câu 6: Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi: A. . B. . C. . D. . Câu 7: Phương trình nào sau đây có nghiệm ? A. – 3x2 – x – 8 = 0. B. 3x2 – x – 8 = 0. C. x2 – x + 1 = 0. D. 3x2 – x + 8 = 0. Câu 8: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng: A. 4. B. . C. D. . Họ và tên :................................................... Lớp: ............................................................ kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 114 m«n : §¹i sè 9 Đáp án 1...... 2...... 3...... 4....... 5....... 6...... 7...... 8...... 9...... 10...... Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Phương trình mx2 – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng : A. . B. . C. . D. . Câu 2: Cho phương trình x2 – (a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là: A. x1 = 1; x2 = a. B. x1 = -1; x2 = a. C. x1 = 1; x2 = - a. D. x1 = -1; x2 = - a. Câu 3: Hàm số y = x2 đồng biến khi x > 0 nếu: A. m = 0. B. m > . C. m . Câu 4: Đồ thị hàm số y = -3x2 đi qua điểm C(c; -6). Khi đó c bằng A. . B. kết quả khác. C. . D. . Câu 5: Phương trình x2 – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng: A. -19. B. 2. C. 16 D. -37. Câu 6: Điểm N(2; -5) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 + 3 khi m bằng: A. B. . C. -2. D. 2. Câu 7: Phương trình 2x2 + mx – 5 = 0 có tích hai nghiệm là : A. . B. . C. . D. . Câu 8: Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ? A. x2 – 4x – 4 = 0. B. x2 – 4x + 4 = 0. C. –x2 – 4x + 4 = 0. D. cả ba câu trên đều sai. Ðáp án 114 1. C 2. A 3. B 4. D 5. A 6. C 7. B 8. B 9. D 10. D Ðáp án 124 1. A 2. C 3. D 4. B 5. A 6. C 7. B 8. B 9. D 10. D
Tài liệu đính kèm: