Kiểm tra 15 phút Đại số - Đề số 123

Kiểm tra 15 phút Đại số - Đề số 123

Câu 2: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. ( 1; - 1 ). B. (1; 0 ). C. ( - 1; 1). D. ( 0; 1 ).

Câu 3: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là: A. 2. B. 7. C. -7 D. -2.

Câu 4: Phương trình nào sau đây có nghiệm ?

 A. 3x2 – x + 8 = 0. B. x2 – x + 1 = 0. C. – 3x2 – x – 8 = 0. D. 3x2 – x – 8 = 0.

Câu 5: Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của phương trình :

 A. x2 + 5x + 6 = 0. B. x2 + 6x + 5 = 0. C. x2 – 6x + 5 = 0. D. x2 – 5x + 6 = 0.

Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng

 A. 1. B. . C. -1. D. .

Câu 7: Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:

 A. m ≠ 0. B. m ≠ -1. C. m = - 1. D. mọi giá trị của m.

Câu 8: Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0. Khi đó biểu thức x12 + x22 có giá trị là:

 A. 1. B. 3. C. -1. D.

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1767Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút Đại số - Đề số 123", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 123
 m«n : §¹i sè 9 
Đáp án
1......
2......
3......
4.......
5.......
6......
7......
8......
9......
10......
Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. ( 1; - 1 ).	 B. (1; 0 ). C. ( - 1; 1).	D. ( 0; 1 ).
Câu 3: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là: A. 2. B. 7.	 C. -7	D. -2.
Câu 4: Phương trình nào sau đây có nghiệm ? 
	A. 3x2 – x + 8 = 0. 	B. x2 – x + 1 = 0. 	C. – 3x2 – x – 8 = 0.	D. 3x2 – x – 8 = 0. 
Câu 5: Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của phương trình :
	A. x2 + 5x + 6 = 0. 	B. x2 + 6x + 5 = 0. 	C. x2 – 6x + 5 = 0.	D. x2 – 5x + 6 = 0. 
Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng
	A. 1.	B. .	C. -1.	D. .
Câu 7: Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:
	A. m ≠ 0.	B. m ≠ -1.	C. m = - 1.	D. mọi giá trị của m.
Câu 8: Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0. Khi đó biểu thức x12 + x22 có giá trị là:
	A. 1.	B. 3.	C. -1.	D. -3.
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 113
 m«n : §¹i sè 9 
Đáp án
1......
2......
3......
4.......
5.......
6......
7......
8......
9......
10......
Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Phương trình mx2 – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng :
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2: Cho phương trình x2 – (a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là:
	A. x1 = 1; x2 = a.	B. x1 = 1; x2 = - a. 	C. x1 = -1; x2 = - a. 	D. x1 = -1; x2 = a. 
Câu 3: Đồ thị hàm số y = -3x2 đi qua điểm C(c; -6). Khi đó c bằng
	A. .	B. .	C. kết quả khác.	D. .
Câu 4: Hàm số y = x2 đồng biến khi x > 0 nếu: A. m > . B. m = 0.	C. m .
Câu 5: Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó: 
	A. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.	 B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8. C. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8. 	 D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8. Câu 6: Phương trình x2 – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng:	A. -37. B. -19.	 C. 16	 D. 2.
Câu 7: Điểm N(2; -5) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 + 3 khi m bằng:
	A. -2.	B. 	C. .	D. 2.
Câu 8: Phương trình 2x2 + mx – 5 = 0 có tích hai nghiệm là : A. . B. .	C. .	D. .
Ðáp án 113
	1. B	2. A	3. D	4. D	5. D	6. B	7. A	8. C	9. B	10. C	
Ðáp án 123
	1. D	2. C	3. A	4. D	5. D	6. A	7. B	8. B	9. C	10. B	

Tài liệu đính kèm:

  • doc113_123.doc