Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0. Khi đó biểu thức x12 + x22 có giá trị là:
A. 1. B. -3. C. -1. D. 3.
Câu 2: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. (1; 0 ). B. ( 1; - 1 ). C. ( - 1; 1). D. ( 0; 1 ).
Câu 3: Phương trình nào sau đây có nghiệm ?
A. – 3x2 – x – 8 = 0. B. 3x2 – x + 8 = 0. C. 3x2 – x – 8 = 0. D. x2 – x + 1 = 0.
Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng
A. 1. B. . C. -1. D. .
Câu 5: Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng: A. 4. B. C. . D. .
Câu 7: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là: A. 2. B. -2. C. -7 D. 7.
Câu 8: Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:
A. mọi giá trị của m. B. m ≠ -1. C. m = - 1. D. m ≠ 0.
Họ và tên :................................................... Lớp: ............................................................ kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 121 m«n : §¹i sè 9 Đáp án 1...... 2...... 3...... 4....... 5....... 6...... 7...... 8...... 9...... 10...... Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0. Khi đó biểu thức x12 + x22 có giá trị là: A. 1. B. -3. C. -1. D. 3. Câu 2: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. (1; 0 ). B. ( 1; - 1 ). C. ( - 1; 1). D. ( 0; 1 ). Câu 3: Phương trình nào sau đây có nghiệm ? A. – 3x2 – x – 8 = 0. B. 3x2 – x + 8 = 0. C. 3x2 – x – 8 = 0. D. x2 – x + 1 = 0. Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng A. 1. B. . C. -1. D. . Câu 5: Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi: A. . B. . C. . D. . Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng: A. 4. B. C. . D. . Câu 7: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là: A. 2. B. -2. C. -7 D. 7. Câu 8: Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi: A. mọi giá trị của m. B. m ≠ -1. C. m = - 1. D. m ≠ 0. Họ và tên :................................................... Lớp: ............................................................ kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 111 m«n : §¹i sè 9 Đáp án 1...... 2...... 3...... 4....... 5....... 6...... 7...... 8...... 9...... 10...... Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Phương trình mx2 – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng : A. . B. . C. . D. . Câu 2: Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ? A. x2 – 4x + 4 = 0. B. x2 – 4x – 4 = 0. C. cả ba câu trên đều sai. D. –x2 – 4x + 4 = 0. Câu 3: Hàm số y = x2 đồng biến khi x > 0 nếu: A. m = 0. B. m . D. m > . Câu 4: Phương trình 2x2 + mx – 5 = 0 có tích hai nghiệm là : A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho hàm số và các điểm A(1; 0,25); B(2; 2); C(4; 4). Các điểm thuộc đồ thị hàm số gồm: A. cả ba điểm A, B, C. B. chỉ có điểm A. C. hai điểm A và B. D. hai điểm A và C. Câu 6: Điểm N(2; -5) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 + 3 khi m bằng: A. . B. -2. C. D. 2. Câu 7: Cho phương trình x2 – (a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là: A. x1 = 1; x2 = - a. B. x1 = -1; x2 = a. C. x1 = 1; x2 = a. D. x1 = -1; x2 = - a. Câu 8: Phương trình x2 – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng: A. -37. B. 16 C. -19. D. 2. Ðáp án 111 1. D 2. A 3. D 4. A 5. D 6. B 7. C 8. C 9. B 10. B Ðáp án 121 1. D 2. C 3. C 4. A 5. D 6. D 7. A 8. B 9. B 10. B
Tài liệu đính kèm: