Kiểm tra 15 phút Đại số - Đề số 121

Kiểm tra 15 phút Đại số - Đề số 121

Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1: Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0. Khi đó biểu thức x12 + x22 có giá trị là:

 A. 1. B. -3. C. -1. D. 3.

Câu 2: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. (1; 0 ). B. ( 1; - 1 ). C. ( - 1; 1). D. ( 0; 1 ).

Câu 3: Phương trình nào sau đây có nghiệm ?

 A. – 3x2 – x – 8 = 0. B. 3x2 – x + 8 = 0. C. 3x2 – x – 8 = 0. D. x2 – x + 1 = 0.

Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng

 A. 1. B. . C. -1. D. .

Câu 5: Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi:

 A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng: A. 4. B. C. . D. .

Câu 7: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là: A. 2. B. -2. C. -7 D. 7.

Câu 8: Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:

 A. mọi giá trị của m. B. m ≠ -1. C. m = - 1. D. m ≠ 0.

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1847Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút Đại số - Đề số 121", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 121
 m«n : §¹i sè 9 
Đáp án
1......
2......
3......
4.......
5.......
6......
7......
8......
9......
10......
Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0. Khi đó biểu thức x12 + x22 có giá trị là:
	A. 1.	B. -3.	C. -1.	D. 3.
Câu 2: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. (1; 0 ).	B. ( 1; - 1 ). C. ( - 1; 1).	 D. ( 0; 1 ).
Câu 3: Phương trình nào sau đây có nghiệm ? 
	A. – 3x2 – x – 8 = 0.	B. 3x2 – x + 8 = 0. 	C. 3x2 – x – 8 = 0. 	D. x2 – x + 1 = 0. 
Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng
	A. 1.	B. .	C. -1.	D. .
Câu 5: Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng: A. 4.	B. 	C. .	 D. .
Câu 7: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là: A. 2. B. -2.	 C. -7	 D. 7.
Câu 8: Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:
	A. mọi giá trị của m.	B. m ≠ -1.	C. m = - 1.	D. m ≠ 0.
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 111
 m«n : §¹i sè 9 
Đáp án
1......
2......
3......
4.......
5.......
6......
7......
8......
9......
10......
Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Phương trình mx2 – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng :
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2: Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ?
	A. x2 – 4x + 4 = 0. 	B. x2 – 4x – 4 = 0. 	C. cả ba câu trên đều sai.	 D. –x2 – 4x + 4 = 0. 
Câu 3: Hàm số y = x2 đồng biến khi x > 0 nếu: A. m = 0. B. m .	D. m > .
Câu 4: Phương trình 2x2 + mx – 5 = 0 có tích hai nghiệm là : A. . B. .	 C. .	 D. .
Câu 5: Cho hàm số và các điểm A(1; 0,25); B(2; 2); C(4; 4). Các điểm thuộc đồ thị hàm số gồm:
	A. cả ba điểm A, B, C.	B. chỉ có điểm A.	C. hai điểm A và B.	D. hai điểm A và C.
Câu 6: Điểm N(2; -5) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 + 3 khi m bằng:
	A. .	B. -2.	C. 	D. 2.
Câu 7: Cho phương trình x2 – (a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là:
	A. x1 = 1; x2 = - a. 	B. x1 = -1; x2 = a. 	C. x1 = 1; x2 = a.	D. x1 = -1; x2 = - a. 
Câu 8: Phương trình x2 – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng: A. -37. B. 16	 C. -19.	 D. 2.
Ðáp án 111
	1. D	2. A	3. D	4. A	5. D	6. B	7. C	8. C	9. B	10. B	
Ðáp án 121
	1. D	2. C	3. C	4. A	5. D	6. D	7. A	8. B	9. B	10. B	

Tài liệu đính kèm:

  • doc111_121.doc