Kiểm tra 15 phút Đại số 9 - Đề số 28

Kiểm tra 15 phút Đại số 9 - Đề số 28

Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng

 A. . B. 1. C. . D. -1.

Câu 2: Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của phương trình :

 A. x2 – 5x + 6 = 0. B. x2 + 6x + 5 = 0. C. x2 – 6x + 5 = 0. D. x2 + 5x + 6 = 0.

Câu 3: Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0. Khi đó biểu thức x12 + x22 có giá trị là:

 A. 3. B. -3. C. 1. D. -1.

Câu 4: Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì:

 A. a + b – c = 0. B. a – b – c = 0. C. a – b + c = 0. D. a + b + c = 0.

Câu 5: Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi:

 A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là: A. -2. B. 7. C. -7 D. 2.

Câu 7: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng:

 A. . B. C. 4. D. .

Câu 8: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm:A. ( 1; - 1 ). B. ( 0; 1 ). C. ( - 1; 1). D. (1; 0 ).

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1929Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút Đại số 9 - Đề số 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 28
 m«n : §¹i sè 9 
Đáp án
1......
2......
3......
4.......
5.......
6......
7......
8......
9......
10......
Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng
	A. .	B. 1.	C. .	D. -1.
Câu 2: Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của phương trình :
	A. x2 – 5x + 6 = 0. 	B. x2 + 6x + 5 = 0. 	C. x2 – 6x + 5 = 0.	D. x2 + 5x + 6 = 0. 
Câu 3: Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0. Khi đó biểu thức x12 + x22 có giá trị là:
	A. 3.	B. -3.	C. 1.	D. -1.
Câu 4: Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì: 
	A. a + b – c = 0. 	B. a – b – c = 0.	C. a – b + c = 0. 	D. a + b + c = 0. 
Câu 5: Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là: A. -2. B. 7.	 C. -7	D. 2.
Câu 7: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng:
	A. .	B. 	C. 4.	D. .
Câu 8: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm:A. ( 1; - 1 ).	 B. ( 0; 1 ). C. ( - 1; 1).	D. (1; 0 ).
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 18
 m«n : §¹i sè 9 
Đáp án
1......
2......
3......
4.......
5.......
6......
7......
8......
9......
10......
Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Cho hàm số và các điểm A(1; 0,25); B(2; 2); C(4; 4). Các điểm thuộc đồ thị hàm số gồm:
	A. chỉ có điểm A.	B. cả ba điểm A, B, C.	C. hai điểm A và C.	D. hai điểm A và B.
Câu 2: Phương trình x2 – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng:	A. 2. B. -37.	C. -19.	 D. 16
Câu 3: Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó: 
	A. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8. B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.	 C. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8. 	D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8.
Câu 4: Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ?
	A. x2 – 4x + 4 = 0. 	B. –x2 – 4x + 4 = 0. 	C. x2 – 4x – 4 = 0. 	D. cả ba câu trên đều sai.
Câu 5: Phương trình mx2 – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng :
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6: Hàm số y = x2 đồng biến khi x > 0 nếu: A. m .	 C. m = 0. D. m > .
Câu 7: Điểm N(2; -5) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 + 3 khi m bằng:A. .	B. 2.	C. 	 D. -2.
Câu 8: Phương trình 2x2 + mx – 5 = 0 có tích hai nghiệm là :A. . B. .	 C. .	 D. .
Ðáp án 18
	1. C	2. C	3. D	4. A	5. A	6. D	7. D	8. B	9. B	10. B	
Ðáp án 28
	1. B	2. A	3. A	4. D	5. B	6. D	7. D	8. C	9. B	10. C	

Tài liệu đính kèm:

  • doc18_28.doc