Kiểm tra 15 phút Đại số 9

Kiểm tra 15 phút Đại số 9

Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. ( 0; 1 ). B. ( 1; - 1 ). C. (1; 0 ). D. ( - 1; 1).

Câu 2: Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi:

 A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng:

 A. 4. B. . C. D. .

Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng

 A. . B. . C. -1. D. 1.

Câu 5: Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì:

 A. a – b – c = 0. B. a + b + c = 0. C. a + b – c = 0. D. a – b + c = 0.

Câu 6: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là:

 A. -2. B. 2. C. -7 D. 7.

Câu 7: Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0. Khi đó biểu thức x12 + x22 có giá trị là:

 A. -1. B. -3. C. 3. D. 1.

Câu 8: Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của phương trình :

 A. x2 – 5x + 6 = 0. B. x2 + 5x + 6 = 0. C. x2 – 6x + 5 = 0. D. x2 + 6x + 5 = 0.

 

doc 3 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1792Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút Đại số 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 21
 m«n : §¹i sè 9 
Đáp án
1......
2......
3......
4.......
5.......
6......
7......
8......
9......
10......
Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. ( 0; 1 ).	 B. ( 1; - 1 ).	C. (1; 0 ).	 D. ( - 1; 1).
Câu 2: Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng:
	A. 4.	B. .	C. 	D. .
Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng
	A. .	B. .	C. -1.	D. 1.
Câu 5: Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì: 
	A. a – b – c = 0.	B. a + b + c = 0. 	C. a + b – c = 0. 	D. a – b + c = 0. 
Câu 6: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là:
	A. -2.	B. 2.	C. -7	D. 7.
Câu 7: Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0. Khi đó biểu thức x12 + x22 có giá trị là:
	A. -1.	B. -3.	C. 3.	D. 1.
Câu 8: Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của phương trình :
	A. x2 – 5x + 6 = 0. 	B. x2 + 5x + 6 = 0. 	C. x2 – 6x + 5 = 0.	D. x2 + 6x + 5 = 0. 
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 11
 m«n : §¹i sè 9 
Đáp án
1......
2......
3......
4.......
5.......
6......
7......
8......
9......
10......
Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Cho hàm số và các điểm A(1; 0,25); B(2; 2); C(4; 4). Các điểm thuộc đồ thị hàm số gồm:
	A. hai điểm A và C.	B. hai điểm A và B.	C. chỉ có điểm A.	D. cả ba điểm A, B, C.
Câu 2: Đồ thị hàm số y = -3x2 đi qua điểm C(c; -6). Khi đó c bằng
	A. .	B. .	C. .	D. kết quả khác.
Câu 3: Cho phương trình x2 – (a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là:
	A. x1 = 1; x2 = - a. 	B. x1 = -1; x2 = a. 	C. x1 = 1; x2 = a.	D. x1 = -1; x2 = - a. 
Câu 4: Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ?
	A. x2 – 4x – 4 = 0. 	B. x2 – 4x + 4 = 0. 	C. cả ba câu trên đều sai.	D. –x2 – 4x + 4 = 0. 
Câu 5: Hàm số y = x2 đồng biến khi x > 0 nếu:	A. m > . B. m .	D. m = 0.
Câu 6: Phương trình x2 – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng:	A. 16 B. 2.	C. -37.	D. -19.
Câu 7: Điểm N(2; -5) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 + 3 khi m bằng: A. 	B. 2.	C. .	 D. -2.
Câu 8: Phương trình mx2 – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng :
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Ðáp án 21
	1. D	2. C	3. D	4. D	5. B	6. B	7. C	8. A
Ðáp án 11
	1. A	2. C	3. C	4. B	5. A	6. D	7. D	8. B
Ðáp án 22
	1. C	2. D	3. C	4. A	5. A	6. B	7. D	8. B
Ðáp án 12
	1. B	2. B	3. A	4. D	5. C	6. D	7. B	8. C
Ðáp án 23
	1. D	2. A	3. D	4. A	5. C	6. D	7. B	8. B
Ðáp án 13
	1. B	2. A	3. D	4. D	5. A	6. D	7. C	8. B
Ðáp án 24
	1. C	2. D	3. D	4. B	5. A	6. C	7. A	8. B
Ðáp án 14
	1. D	2. C	3. B	4. D	5. D	6. B	7. C	8. B
Ðáp án 15
	1. A	2. A	3. D	4. C	5. B	6. B	7. B	8. C
Ðáp án 25
	1. C	2. A	3. A	4. B	5. C	6. B	7. D	8. B
Ðáp án 16
	1. A	2. A	3. D	4. C	5. B	6. B	7. B	8. C
Ðáp án 26
	1. C	2. A	3. A	4. B	5. C	6. B	7. D	8. B
Ðáp án 17
	1. D	2. C	3. A	4. A	5. C	6. D	7. B	8. D
Ðáp án 27
	1. B	2. D	3. C	4. A	5. D	6. A	7. D	8. B
Ðáp án 18
	1. C	2. C	3. D	4. A	5. A	6. D	7. D	8. B
Ðáp án 28
	1. B	2. A	3. A	4. D	5. B	6. D	7. D	8. C
Ðáp án 19
	1. C	2. C	3. D	4. B	5. B	6. D	7. D	8. B
Ðáp án 29
	1. A	2. C	3. B	4. C	5. D	6. B	7. D	8. B
Ðáp án 110
	1. D	2. C	3. C	4. A	5. D	6. B	7. A	8. B
Ðáp án 120
	1. B	2. A	3. D	4. D	5. C	6. A	7. B	8. D
Ðáp án 111
	1. D	2. A	3. D	4. A	5. D	6. B	7. C	8. C
Ðáp án 121
	1. D	2. C	3. C	4. A	5. D	6. D	7. A	8. B
Ðáp án 112
	1. B	2. B	3. D	4. B	5. C	6. D	7. A	8. C
Ðáp án 122
	1. D	2. C	3. B	4. C	5. B	6. B	7. A	8. A
Ðáp án 113
	1. B	2. A	3. D	4. D	5. D	6. B	7. A	8. C
Ðáp án 123
	1. D	2. C	3. A	4. D	5. D	6. A	7. B	8. B
Ðáp án 114
	1. C	2. A	3. B	4. D	5. A	6. C	7. B	8. B
Ðáp án 124
	1. A	2. C	3. D	4. B	5. A	6. C	7. B	8. B
Ðáp án 115
	1. A	2. B	3. C	4. A	5. B	6. C	7. B	8. D
Ðáp án 125
	1. B	2. A	3. B	4. B	5. C	6. C	7. A	8. D
Ðáp án 116
	1. D	2. B	3. C	4. A	5. B	6. C	7. B	8. D
Ðáp án 126
	1. B	2. C	3. B	4. A	5. D	6. D	7. C	8. B
Ðáp án 117
	1. D	2. B	3. D	4. B	5. D	6. C	7. B	8. A
Ðáp án 127
	1. A	2. B	3. D	4. A	5. B	6. B	7. D	8. C

Tài liệu đính kèm:

  • doc11_12.doc