Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. ( 0; 1 ). B. ( 1; - 1 ). C. (1; 0 ). D. ( - 1; 1).
Câu 2: Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng:
A. 4. B. . C. D. .
Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng
A. . B. . C. -1. D. 1.
Câu 5: Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì:
A. a – b – c = 0. B. a + b + c = 0. C. a + b – c = 0. D. a – b + c = 0.
Câu 6: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là:
A. -2. B. 2. C. -7 D. 7.
Câu 7: Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0. Khi đó biểu thức x12 + x22 có giá trị là:
A. -1. B. -3. C. 3. D. 1.
Câu 8: Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của phương trình :
A. x2 – 5x + 6 = 0. B. x2 + 5x + 6 = 0. C. x2 – 6x + 5 = 0. D. x2 + 6x + 5 = 0.
Họ và tên :................................................... Lớp: ............................................................ kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 21 m«n : §¹i sè 9 Đáp án 1...... 2...... 3...... 4....... 5....... 6...... 7...... 8...... 9...... 10...... Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. ( 0; 1 ). B. ( 1; - 1 ). C. (1; 0 ). D. ( - 1; 1). Câu 2: Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi: A. . B. . C. . D. . Câu 3: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng: A. 4. B. . C. D. . Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng A. . B. . C. -1. D. 1. Câu 5: Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì: A. a – b – c = 0. B. a + b + c = 0. C. a + b – c = 0. D. a – b + c = 0. Câu 6: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là: A. -2. B. 2. C. -7 D. 7. Câu 7: Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0. Khi đó biểu thức x12 + x22 có giá trị là: A. -1. B. -3. C. 3. D. 1. Câu 8: Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của phương trình : A. x2 – 5x + 6 = 0. B. x2 + 5x + 6 = 0. C. x2 – 6x + 5 = 0. D. x2 + 6x + 5 = 0. Họ và tên :................................................... Lớp: ............................................................ kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 11 m«n : §¹i sè 9 Đáp án 1...... 2...... 3...... 4....... 5....... 6...... 7...... 8...... 9...... 10...... Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Cho hàm số và các điểm A(1; 0,25); B(2; 2); C(4; 4). Các điểm thuộc đồ thị hàm số gồm: A. hai điểm A và C. B. hai điểm A và B. C. chỉ có điểm A. D. cả ba điểm A, B, C. Câu 2: Đồ thị hàm số y = -3x2 đi qua điểm C(c; -6). Khi đó c bằng A. . B. . C. . D. kết quả khác. Câu 3: Cho phương trình x2 – (a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là: A. x1 = 1; x2 = - a. B. x1 = -1; x2 = a. C. x1 = 1; x2 = a. D. x1 = -1; x2 = - a. Câu 4: Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ? A. x2 – 4x – 4 = 0. B. x2 – 4x + 4 = 0. C. cả ba câu trên đều sai. D. –x2 – 4x + 4 = 0. Câu 5: Hàm số y = x2 đồng biến khi x > 0 nếu: A. m > . B. m . D. m = 0. Câu 6: Phương trình x2 – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng: A. 16 B. 2. C. -37. D. -19. Câu 7: Điểm N(2; -5) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 + 3 khi m bằng: A. B. 2. C. . D. -2. Câu 8: Phương trình mx2 – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng : A. . B. . C. . D. . Ðáp án 21 1. D 2. C 3. D 4. D 5. B 6. B 7. C 8. A Ðáp án 11 1. A 2. C 3. C 4. B 5. A 6. D 7. D 8. B Ðáp án 22 1. C 2. D 3. C 4. A 5. A 6. B 7. D 8. B Ðáp án 12 1. B 2. B 3. A 4. D 5. C 6. D 7. B 8. C Ðáp án 23 1. D 2. A 3. D 4. A 5. C 6. D 7. B 8. B Ðáp án 13 1. B 2. A 3. D 4. D 5. A 6. D 7. C 8. B Ðáp án 24 1. C 2. D 3. D 4. B 5. A 6. C 7. A 8. B Ðáp án 14 1. D 2. C 3. B 4. D 5. D 6. B 7. C 8. B Ðáp án 15 1. A 2. A 3. D 4. C 5. B 6. B 7. B 8. C Ðáp án 25 1. C 2. A 3. A 4. B 5. C 6. B 7. D 8. B Ðáp án 16 1. A 2. A 3. D 4. C 5. B 6. B 7. B 8. C Ðáp án 26 1. C 2. A 3. A 4. B 5. C 6. B 7. D 8. B Ðáp án 17 1. D 2. C 3. A 4. A 5. C 6. D 7. B 8. D Ðáp án 27 1. B 2. D 3. C 4. A 5. D 6. A 7. D 8. B Ðáp án 18 1. C 2. C 3. D 4. A 5. A 6. D 7. D 8. B Ðáp án 28 1. B 2. A 3. A 4. D 5. B 6. D 7. D 8. C Ðáp án 19 1. C 2. C 3. D 4. B 5. B 6. D 7. D 8. B Ðáp án 29 1. A 2. C 3. B 4. C 5. D 6. B 7. D 8. B Ðáp án 110 1. D 2. C 3. C 4. A 5. D 6. B 7. A 8. B Ðáp án 120 1. B 2. A 3. D 4. D 5. C 6. A 7. B 8. D Ðáp án 111 1. D 2. A 3. D 4. A 5. D 6. B 7. C 8. C Ðáp án 121 1. D 2. C 3. C 4. A 5. D 6. D 7. A 8. B Ðáp án 112 1. B 2. B 3. D 4. B 5. C 6. D 7. A 8. C Ðáp án 122 1. D 2. C 3. B 4. C 5. B 6. B 7. A 8. A Ðáp án 113 1. B 2. A 3. D 4. D 5. D 6. B 7. A 8. C Ðáp án 123 1. D 2. C 3. A 4. D 5. D 6. A 7. B 8. B Ðáp án 114 1. C 2. A 3. B 4. D 5. A 6. C 7. B 8. B Ðáp án 124 1. A 2. C 3. D 4. B 5. A 6. C 7. B 8. B Ðáp án 115 1. A 2. B 3. C 4. A 5. B 6. C 7. B 8. D Ðáp án 125 1. B 2. A 3. B 4. B 5. C 6. C 7. A 8. D Ðáp án 116 1. D 2. B 3. C 4. A 5. B 6. C 7. B 8. D Ðáp án 126 1. B 2. C 3. B 4. A 5. D 6. D 7. C 8. B Ðáp án 117 1. D 2. B 3. D 4. B 5. D 6. C 7. B 8. A Ðáp án 127 1. A 2. B 3. D 4. A 5. B 6. B 7. D 8. C
Tài liệu đính kèm: