Câu 1:Chọn phát biểu sai
A.Tính chất hóa học của các halogen là là tính oxi hóa mạnh.
B.Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là liên kết đơn.
C.Liên kết của phân tử X2 rất bền.
D.Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.
Câu 2:Ứng dụng nào không phải của clo?
A.Tiệt trùng nước sinh hoạt. B.Tẩy trắng sợi ,vải
C.Sản xuất axit HCl. D.Làm cho không khí trong lành.
Câu 3: Trong dung dịch nước clo có chứa các chất nào sau đây?
A. HCl, HClO, Cl2. B. Cl2 và H2O. C. HCl và Cl2. D. HCl, HClO, Cl2 và H2O.
Câu 4:Cách nào sau đây được dùng để điều chế HCl trong phòng thí nghiệm?
A.Dung dịch NaCl tác dụng với axit H2SO4 loãng.
B.Tinh thể NaCl tác dụng với axit H2SO4 loãng.
C.Tinh thể NaCl tác dụng với axit H2SO4 đặc.
D.Khí Cl2 tác dụng với khí H2.
Câu 5:Phản ứng hóa học nào sai?
A.2Al + 6HCl→ 2AlCl3 + 3H2
B.Fe2O3 + 2HCl → 2FeCl2 + H2O
C.2KMnO4 + 16HCl → 2KCl +2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
D. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
Câu 6:Nhóm gồm các chất phản ứng tạo kết tủa màu trắng với dung dịch AgNO3 là
A.HCl,NaCl,MgCl2. B.NaBr,NaOH,Na2S. C.KI,CaSO4,NaNO3. D.NaF,HNO3,Na2CO3.
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN MA TRẬN BÀI KIỂM TRA SỐ 3 LỚP 10CB TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH NĂM HỌC:2016-2017 Môn:HóaHọc Chương 5:Nhóm halogen Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết (TN) Thông hiểu (TN) Vận dụng (TN) Vận dụng Vận dụng cao 1. Khái quát về nhóm halogen - Cấu hình electron lớp ngoài cùng -Tính chất hoá học cơ bản - Sự biến đổi độ âm điện, tính phi kim, tính oxi hóa. Số câu Số điểm 2 0,8 1 0,4 3 1,2 2. Clo - Ứng dụng của clo. - Tính chất hoá học của clo (3 câu). - Cl2 tác dụng với kim loại. Tính khối lượng muối. - MnO2, hoặc KMnO4 tác dụng HCl, tính thể tích clo tạo thành. - Dựa vào dữ kiện để tìm nguyên tố kim loại (bài toán kim loại tác dụng với clo) Số câu Số điểm 1 0,4 3 1,2 2 0,8 1 0,4 7 2,8 3. Hidroclorua. Axit clohidric. Muối clorua - Điều chế. -Tính chất hoá học (3 câu). - Nhận biết ion clorua. - Hỗn hợp hai Kim loại tác dụng vơi axit. Tính %m. -Tính nồng độ (thể tích) của axit HCl cần để trung hòa NaOH, Ba(OH)2 - Hỗn hợp các Kim loại tác dụng vơi axit (vận dụng ĐLBT) Số câu Số điểm 1 0,4 4 1,6 2 0,8 1 0,4 8 3,2 4. Sơ lược về hợp chất có oxi của clo - Thành phần hóa học của nước Gia ven, clorua vôi. - Ứng dụng của nước Gia ven, clorua vôi. - Cl2 tác dụng NaOH, tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch thu được. Số câu Số điểm 2 0,8 1 0,4 3 1,2 5.Flo-brom-iot -Tính chất vật lí - so sánh tính oxi hoá của các đơn chất halogen. -Phản ứng của các ion halogenua với dung dịch AgNO3 - Bài toán muối halogenua tác dụng AgNO3, tính lượng kết tủa. Số câu Số điểm 1 0,4 2 0,8 1 0,4 đ 4 1,6 Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ 7 2,8 28% 10 4,0 40% 6 2.4 24% 2 0,8 8% 25 10,0 100% Họ và tên: . Lớp . Sở GD & ĐT NINH THUẬN KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 3 NĂM HỌC 2016-2017 Trường THPT Trường Chinh Môn: Hoá Học 10 cơ bản Thời gian:45 phút (Cho Cl:35,5; Mg:24; Ca:40; Zn:65; Ba:137;Ag:108; I:127; Fe:56; Al:27) Câu 1:Chọn phát biểu sai A.Tính chất hóa học của các halogen là là tính oxi hóa mạnh. B.Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là liên kết đơn. C.Liên kết của phân tử X2 rất bền. D.Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron. Câu 2:Ứng dụng nào không phải của clo? A.Tiệt trùng nước sinh hoạt. B.Tẩy trắng sợi ,vải C.Sản xuất axit HCl. D.Làm cho không khí trong lành. Câu 3: Trong dung dịch nước clo có chứa các chất nào sau đây? A. HCl, HClO, Cl2. B. Cl2 và H2O. C. HCl và Cl2. D. HCl, HClO, Cl2 và H2O. Câu 4:Cách nào sau đây được dùng để điều chế HCl trong phòng thí nghiệm? A.Dung dịch NaCl tác dụng với axit H2SO4 loãng. B.Tinh thể NaCl tác dụng với axit H2SO4 loãng. C.Tinh thể NaCl tác dụng với axit H2SO4 đặc. D.Khí Cl2 tác dụng với khí H2. Câu 5:Phản ứng hóa học nào sai? A.2Al + 6HCl→ 2AlCl3 + 3H2 B.Fe2O3 + 2HCl → 2FeCl2 + H2O C.2KMnO4 + 16HCl → 2KCl +2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O D. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Câu 6:Nhóm gồm các chất phản ứng tạo kết tủa màu trắng với dung dịch AgNO3 là A.HCl,NaCl,MgCl2. B.NaBr,NaOH,Na2S. C.KI,CaSO4,NaNO3. D.NaF,HNO3,Na2CO3. Câu 7:Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố halogen là A.ns2np7 B. ns1np6 C. ns2np5 D. ns2np6 Câu 8:Nhận xét nào đúng khi so sánh độ âm điện của các nguyên tử halogen A.FCl>Br>I D.F>Cl>I>Br Câu 9:Phản ứng hóa học nào không đúng? A.Cu + Cl2 → CuCl2 B.2Na + Cl2 →2NaCl C.H2 + Cl2 → 2HCl D.Fe + Cl2 → FeCl2 Câu 10:Cl2 không oxi hóa được chất nào trong số các chất sau? A.H2. B.Al. C.H2O. D.Cu. Câu 11:Nhóm gồm các chất tác dụng với axit HCl là A.Mg,Al,CuO,Fe(OH)2. B.Zn,Cu,NaOH,CaCO3. C.Ag,KOH,Ca(OH)2. D.CaCl2,Fe,MnO2. Câu 12:Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam kim loại Mg trong dung dịch axit HCl thì lượng muối tạo thành là A.11,9 gam. B.26,1 gam. C.19 gam. D.40,3 gam. Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là A. 67,72. B. 46,42. C. 68,92 D. 47,02. Câu 14:Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào 400 ml dung dịch của hỗn hợp gồm NaCl 0,2M và KI 0,1M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa tạo thành là A.11,48 gam. B.20,88 gam. C.9,4 gam. D. 28,8 gam. Câu 15:Thể tích dung dịch HCl 0,15M cần để trung hòa hoàn toàn 30 gam dung dịch NaOH 10% là A.500 ml. B.100ml. C.150ml. D.450ml. Câu 16:Cho 21,75 gam MnO2 tác dụng với axit HCl dư, đun nóng.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,thể tích khí thoát ra (đktc) là: A. 4,48 lit. B. 5,6 lit. C. 11,2 lit. D. 3,75 lit. Câu 17:Lần lượt cho dung dịch AgNO3 vào các dung dịch các chất HCl,NaI,MgCl2,NaBr,NaF,AlBr3.Số chất tạo kết tủa là A.2 B.3 C.5 D.6 Câu 18:Thành phần hóa học của nước Gia-ven gồm A.NaClO,NaCl. B. NaClO,NaCl,H2. C.NaClO,H2O. D.NaClO,NaCl,H2O. Câu 19:Ứng dụng nào không phải của clorua vôi? A. Tẩy màu. B.Tẩy uế. C.Tinh chế dầu mỏ. D.Làm phân bón. Câu 20:Đơn chất halogen nào tồn tại ở trạng thái rắn? A.F2 B.Br2 C.F2 D.I2 Câu 21:Sự so sánh nào đúng về tính oxi hóa của các halogen? A. Cl2 > Br2 >I2 >F2 B. F2 > Cl2 >Br2 >I2 C. Br2 > F2 >I2 >Cl2 D. I2 > Br2 >Cl2 >F2 Câu 22: Đốt 4,05 gam bột Al trong bình có chứa 3,36 lít khí Cl2(đktc).Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng muối sinh ra là A. 20,025 g B. 13,35 g C.9,8 g D.25.4 g Câu 23:Cho 18,6 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe vào dung dịch HCl dư.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy thoát ra 6,72 lít khí H2(đktc).Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp X là A.30% B.60,2% C.34,9% D.70% Câu 24:Cho 2,24 lít khí Cl2(đktc) tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 0,5M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X.Nồng độ mol của NaOH trong dung dịch X là A.0,3M. B.0,2M. C.0,1M. D.0,4M. Câu 25:Đốt cháy hoàn toàn 13 gam một kim loại M( hóa trị II) trong khí Cl2 thu được 27,2 gam muối.Kim loại M là A.Mg B.Ca C.Zn D.Ba HẾT
Tài liệu đính kèm: