Kiểm tra 1 tiết số 1 - Môn: Hóa học 10 (cơ bản)

Kiểm tra 1 tiết số 1 - Môn: Hóa học 10 (cơ bản)

Câu 1: Trong mọi nguyên tử đều có:

 A. số proton = số nơtron. B. số proton = số electron.

 C. số electron = số nơtron. D. tổng số proton và nơtron bằng tổng số electron.

Câu 2: Điện tích hạt nhân của nguyên tử có kí hiệu (_25^55)Mn là:

 A. 25 B. 25+ C. 55 D. 55+

Câu 3: Trong mọi hạt nhân của nguyên tử các nguyên tố đều có:

 A. proton B. electron C. notron D. proton và notron

Câu 4: Nguyên tử Kali có kí hiệu là (_19^39)K. Tìm phát biểu đúng?

 A. Nguyên tử có 38 hạt mang điện. B. Nguyên tử có số khối là 40

 C. Hạt nhân nguyên tử có 19 hạt. D. Tổng số hạt các loại trong nguyên tử là 59

Câu 5: Số phân lớp và số electron tối đa của lớp M là

 A. 3; 6 B. 3; 12 C. 4; 16 D. 3; 18

Câu 6: Một kim loại M có số khối bằng 54, tổng số hạt cơ bản trong ion M2+ là 79. Kí hiệu nguyên tử M là:

 A. (_26^54)Fe B. (_24^54)Cr C. (_25^54)Mn D. (_27^54)Co

Câu 7: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết 81R có nguyên tử khối là 81 g/mol (54,5%). Nguyên tử khối của đồng vị còn lại là:

 A. 78,6 B. 78,3 C. 78,8 D. 79,0

Câu 8: Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Số electron thuộc phân mức năng lượng cao nhất là

 A. 1 B. 2 C. 3 D. 5

 

docx 2 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 922Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết số 1 - Môn: Hóa học 10 (cơ bản)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GDĐT TỈNH THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC – HUẾ
KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1
QUỐC HỌC – TT HUẾ 
NĂM HỌC: 2018 – 2019 
MÔN: HÓA HỌC 10 (CƠ BẢN) 
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
CHO BIẾT:
H
C
N
O
F
Na
Mg
Al
S
Cl
K
Ca
Mn
Fe
Cu
Zn
Br
I
Ag
Ba
1
12
14
16
19
23
24
27
32
35,5
39
40
55
56
64
65
80
127
108
137
Câu 1: Trong mọi nguyên tử đều có: 
	A. số proton = số nơtron. 	B. số proton = số electron.
	C. số electron = số nơtron. 	D. tổng số proton và nơtron bằng tổng số electron. 
Câu 2: Điện tích hạt nhân của nguyên tử có kí hiệu 2555Mn là: 
	A. 25 	B. 25+ 	C. 55 	D. 55+ 
Câu 3: Trong mọi hạt nhân của nguyên tử các nguyên tố đều có:
	A. proton 	B. electron 	C. notron	D. proton và notron 
Câu 4: Nguyên tử Kali có kí hiệu là 1939K. Tìm phát biểu đúng?
	A. Nguyên tử có 38 hạt mang điện. 	B. Nguyên tử có số khối là 40
	C. Hạt nhân nguyên tử có 19 hạt. 	D. Tổng số hạt các loại trong nguyên tử là 59
Câu 5: Số phân lớp và số electron tối đa của lớp M là
	A. 3; 6 	B. 3; 12 	C. 4; 16 	D. 3; 18 
Câu 6: Một kim loại M có số khối bằng 54, tổng số hạt cơ bản trong ion M2+ là 79. Kí hiệu nguyên tử M là: 
	A. 2654Fe 	B. 2454Cr 	C. 2554Mn 	D. 2754Co 
Câu 7: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết 81R có nguyên tử khối là 81 g/mol (54,5%). Nguyên tử khối của đồng vị còn lại là: 
	A. 78,6 	B. 78,3 	C. 78,8 	D. 79,0 
Câu 8: Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Số electron thuộc phân mức năng lượng cao nhất là 
	A. 1 	B. 2 	C. 3 	D. 5 
Câu 9: Sự chuyển động của electron trong nguyên tử có tính chất: 
	A. theo những quỹ đạo tròn. 	
	B. theo những quỹ đạo hình bầu dục 	
	C. không theo quỹ đạo xác định. 	
	D. theo những quỹ đạo xác định nhưng quỹ đạo có hình dạng bất kì 
Câu 10: Một hợp chất B được tạo bởi một kim loại hóa trị 2 và một phi kim hóa trị 1. Trong phân tử B, tổng số hạt cơ bản là 290, tổng số hạt không mang điện là 110, hiệu số hạt không mang điện giữa phi kim và kim loại là 70. Tỉ lệ số hạt mang điện của kim loại so với phi kim trong B là 2 : 7. Hợp chất B là 
	A. CaCl2 	B. MgCl2 	C. MgBr2	D. CaBr2
Câu 11: Cấu hình electron nào dưới đây viết không đúng? 	 
	A. 1s22s22p63s23p6 	B. 1s22s22p63s13p6 	C. 1s22s22p63s23p3 	D. 1s22s22p63s1
Câu 12: Nguyên tử X có tổng số hạt là 115. Biết rằng trong nguyên tử số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Số nơtron của X là: 
	A. 35 	B. 40 	C. 37 	D. 45
Câu 13: Một nguyên tử R có tổng số hạt là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R có kí hiệu là: 
	A. 1123Na 	B. 1224Mg 	C. 919F 	D. 1020Ne
Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các loại hạt proton, nơtron và electron là 28, trong đó số hạt không mang điện chiếm khoảng 35%. Cấu hình e của nguyên tử X là: 
	A. 1s22s22p63s1 	B. 1s22s22p5 	C. 1s22s22p3 	D. 1s22s22p63s2
Câu 15: Cu là nguyên tố: 
	A. s 	B. p 	C. d 	D. f 
Câu 16: Trên đường đi của tia âm cực, nếu đặt một chong chóng nhẹ thì chong chóng quay. Điều đó cho thấy tia âm cực:
	A. Chùm hạt vật chất có khối lượng 	B. Chùm hạt chuyển động với vận tốc lớn 	
	C. Chùm hạt mang điện tích âm 	D. Chùm hạt có khối lượng và chuyển động rất nhanh 
Câu 17: Đồng trong tự nhiên gồm 2 đồng vị 2963Cu và 2965Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,546. Số nguyên tử 63Cu chứa trong 32 gam Cu là 
	A. 3,0115.1023 	B. 12,046.1023 	C. 2,205.1023 	D. 1,503.1023 
Câu 18: Các đồng vị có số khối khác nhau là do khác nhau về: 
	A. số proton	B. số electron. 	C. Số nơtron 	D. số hiệu nguyên tử 
Câu 19: Cho 6 nguyên tử với cấu hình phân mức năng lượng cao nhất là: 1s2, 3s2, 3p1, 3d4, 3d6, 4p4. Số nguyên tử kim loại, phi kim, khí hiếm trong số 6 nguyên tử trên lần lượt là: 
	A. 3,1,2 	B. 4,1,1 	C. 2,2,2 	D. 2,3,1 
Câu 20: Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị là 612C và 613C. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần trăm đồng vị 13C chiếm là: 
	A. 0,011% 	B. 11,0% 	C. 1,10% 	D. 0,11% 
Câu 21: Có bao nhiêu loại phân tử H2O biết rằng hidro có 3 các đồng vị 11H, 12H, 13H; oxi có 3 đồng vị 816O, 817O, 818O 
	A. 9 	B. 15 	C. 18 	D. 21 
Câu 22: lon A3+ có phân lớp e ngoài cùng là 3d2. Cấu hình electron của A là: 
	A. 1s22s22p63s23p63d5 	B. 1s22s22p63s23p64s23d3 	C. 1s22s22p3s23p63d34s2 	D. Tất cả đều sai 
Câu 23: Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl trong đó 37Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử clo trong tự nhiên. Biết: ACl=35,5u; ACu=63,54u. Thành phần % về khối lượng của 37Cl trong CuCl2 trong tự nhiên là 
	A. 12,79. 	B. 17,29. 	C. 12,34. 	D. 13,33 
Câu 24: Trong một lớp n số electron tối đa là: 
	A. 2n2 	B. 18	C. 2n 	D. n2
Câu 25: Xét các yếu tố sau đây: 	1. Số proton trong nhân 	2. Số electron ngoài nhân 	
	3. Số khối A của nguyên tử hay ion 
Muốn xác định số nơtron trong nhân nguyên tử, ta cần phải biết các yếu tố nào trong những yếu tố sau đây: 
	A. I 	B. 2 	C. 1 và 2 	D. 1 và 3 
Câu 26: Mệnh đề nào sau đây không đúng 
	A. Có nguyên tố có lớp ngoài cùng bền vững với 2e 	
	B. Lớp ngoài cùng là bền vững khi lớp s chứa tố đa số e 
	C. Không có nguyên tố nào có lớp ngoài cùng nhiều hơn 8e 	
	D. Lớp ngoài cùng là bền vững khi chứa tối đa số electron 
Câu 27: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt không mang điện trong hạt nhân lớn gấp 1,059 lần số hạt mang điện dương. Kết luận nào dưới đây là không đúng với Y? 
	A. Y là nguyên tố phi kim. 	B. Y có số khối bằng 37. 	
	C. Điện tích hạt nhân của Y là 17+. 	D. Y có 18 nơtron 
Câu 28: Mệnh đề nào sau đây không đúng? 
	(1).Trong các nguyên tử chỉ có canxi mới có 20 electron. 	(2).Chỉ có nguyên tử canxi mới có số khối bằng 40. 
	(3).Chỉ có hạt nhân nguyên tử canxi mới có 20 proton. 	(4).Chỉ có hạt nhân nguyên tử canxi mới có 20 nơtron 
	(5).Chỉ có hạt nhân nguyên tử canxi mới có tỉ lệ n:p là 1:1. 
	A. 2,3,5 	B. 1,2,4 	C. 1,3 	D. 2,4,5 
Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố 
	A. Al và Br. 	B. Al và Cl.	C. Mg và Cl. 	D. Si và Br. 
Câu 30: Nguyên tử Au có khối lượng mol nguyên tử là 197 g/mol. Khối lượng riêng của Au là 19,36 g/cm. Với giá thiết này trong tinh thể nguyên tử Au là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng giữa các quả cầu. Bán kính gần đúng của Au là:.............................(Ao) (ghi giá trị)

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_1_tiet_so_1_mon_hoa_hoc_10_co_ban.docx