Kiểm tra 1 tiết học kì I - Môn: Hóa học 10

Kiểm tra 1 tiết học kì I - Môn: Hóa học 10

Câu 1: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (80%) và 10B (20%). Nguyên tử khối trung bình của Bo là

A. 10,4 B. 10,2 C. 10,6 D. 10,8

Câu 2: Kí hiệu nguyên tử thể hiện đặc trưng cho nguyên tử vì nó cho biết:

A. Số khối A B. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z

C. Nguyên tử khối của nguyên tử D. Số hiệu nguyên tử Z

Câu 3: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố như sau:

 1/. 1s22s22p63s2 2/. 1s22s22p63s23p5 3/. 1s22s22p63s23p63d6 4s2 4/. 1s22s22p6

Các nguyên tố kim loại là:

A. 2, 3, 4 B. 1, 2, 4 C. 2, 4 D. 1, 3

Câu 4: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?

A. Lớp L B. Lớp K C. Lớp M D. Lớp N

Câu 5: Trong các cấu hình electron nào dưới đây không đúng:

A. 1s22s22p63s23p54s2 B. 1s22s22p63s23p63d64s2

C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p63s23p6

Câu 6: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là

A. electron,nơtron,proton. B. nơtron,electron

C. electron, proton D. proton,nơtron

Câu 7: Nguyên tử S(Z=16) có số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là:

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

 

docx 4 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 827Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết học kì I - Môn: Hóa học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HK I NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG MÔN: HÓA HỌC 10 ( thời gian 45 phút)
Họ và tên học sinh:.................................................................Lớp 10A5
Phần 1: trắc nghiệm (3,75đ)
Câu 1: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (80%) và 10B (20%). Nguyên tử khối trung bình của Bo là
A. 10,4	B. 10,2	C. 10,6	D. 10,8
Câu 2: Kí hiệu nguyên tử thể hiện đặc trưng cho nguyên tử vì nó cho biết:
A. Số khối A	B. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z
C. Nguyên tử khối của nguyên tử	D. Số hiệu nguyên tử Z
Câu 3: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố như sau:
	1/. 1s22s22p63s2 2/. 1s22s22p63s23p5 3/. 1s22s22p63s23p63d6 4s2 4/. 1s22s22p6
Các nguyên tố kim loại là:
A. 2, 3, 4	B. 1, 2, 4	C. 2, 4	D. 1, 3
Câu 4: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?
A. Lớp L	B. Lớp K	C. Lớp M	D. Lớp N
Câu 5: Trong các cấu hình electron nào dưới đây không đúng:
A. 1s22s22p63s23p54s2	B. 1s22s22p63s23p63d64s2
C. 1s22s22p63s2.	D. 1s22s22p63s23p6
Câu 6: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là
A. electron,nơtron,proton.	B. nơtron,electron
C. electron, proton	D. proton,nơtron
Câu 7: Nguyên tử S(Z=16) có số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là: 
A. 4 B. 3	C. 2 D. 1
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 80, trong đó số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện là 20. Số electron lớp ngoài cùng của X là
1 	B.6 	C.2 D.5
Câu 9: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: , , ?
A. X và Z có cùng số khối. 	B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. 	D. X và Y có cùng số nơtron
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 4e. Vậy cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố R là: 
A. 1s22s22p63s23p54s24p2	B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p2	D. 1s22s22p63s23p2
Câu 11: Cho các nhận định sau:
(a) Proton là hạt mang điện tích dương
(b) Nơtron là hạt không mang điện
(c) Điện tích của proton bằng điện tích electron về mặt giá trị
(d) Trong hạt nhân nguyên tử số proton luôn bằng số nơ tron
số nhận định đúng là
A. 3	B. 2	C. 4	D. 1
Câu 12:Oxi có 3 đồng vị O, O, O số kiếu phân tử O2 có thể tạo thành là:
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Phần 2: Tự luận (6,25đ)
Câu 13 (2,00đ): Cho nguyên tử các nguyên tố: Ne (z=10); Cu (z=29)
a/ Viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố trên?
b/ Mỗi nguyên tử trên có mấy lớp electron? lớp ngoài cùng có mấy electron?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 14 (3,25đ): Cho X (Z = 17)
a/ Viết cấu hình electron nguyên tử của X?	.................................................................................................
b/ X là nguyên tố s, p, d hay f?.......................................................................................................................
c/ X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao? .............................................................................................	.............................................................................................................................................................
d/ Để bền vững giống khí hiếm, X nhường hay nhận mấy electron, viết cấu hình electron mới..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 15 (1,00 đ): Nguyên tố đồng có hai đồng vị bền và . Biết nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Tính phần trăm hàm lượng của đồng vị 63Cu trong Cu(NO3)2 (cho O=16, N=14).
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................Hết...................................
(HS được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HK I NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG MÔN: HÓA HỌC 10 ( thời gian 45 phút)
Họ và tên học sinh:.................................................................Lớp 10A5
Phần 1: trắc nghiệm (3,75đ)
Câu 1: 0Hạt nhân nguyên tử có số nơtron là:
A. 36	 B. 65	 C. 29	 D. 34
Câu 2: Biết nguyên tố Cacbon có 2 đồng vị và , nguyên tố Oxi có 3 đồng vị , , . Số phân tử CO có thể tạo ra từ các đồng vị kể trên là:
A. 4 	B. 6 	C. 8	D.10
Câu 3: Clo có hai đồng vị Cl( Chiếm 24,23%) và Cl(Chiếm 75,77%). Nguyên tử khối trung bình của Clo:
 A. 37,5	B. 35,5	C. 35	D. 37
Câu 4: Nguyên tố hóa học là những nguyên tố có cùng:
A. số khối	B. Số proton	C. số nơtron	D. Số proton và nơtron
Câu 5: Cấu hình e nào sau đây là đúng:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s2	B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s1	D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p7
Câu 6: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là
A. electron,nơtron,proton.	B. nơtron,electron
C. electron, proton	D. proton,nơtron
Câu 7: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân kém chặt chẽ nhất?
A. Lớp L	B. Lớp K	C. Lớp M	D. Lớp N
Câu 8: : Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 34 và số khối bằng 23. Số hiệu nguyên tử của X là
	A. 11	 B. 12	 C. 10	 	D. 23
Câu 9: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: , , ?
A. X và Z có cùng số khối. 	B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. 	D. X và Y có cùng số nơtron
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố R là: 
A. 1s22s22p63s23p3	B. 1s22s22p63s23p1	
1s22s22p63s3	D. 1s22s22p63s23p54s24p1
Câu 11: Cho các nhận định sau:
(a) Proton là hạt mang điện tích dương
(b) Nguyên tử có cấu trúc đặc khít.
(c) Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân
(d) Trong hạt nhân nguyên tử số proton luôn bằng số nơ tron
số nhận định đúng là
A. 3	B. 2	C. 4	D. 1
Câu 12: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố như sau:
	1/. 1s22s22p63s2 2/. 1s22s22p63s23p5 3/. 1s22s22p63s23p63d6 4s2 4/. 1s22s22p3
Các nguyên tố phi kim là:
A. 2, 3, 4	B. 1, 2, 4	C. 2, 4	D. 1, 3
Phần 2: Tự luận (6,25đ)
Câu 13 (2,00đ): Cho nguyên tử các nguyên tố: Ar (z=18); Cr (z=24)
a/ Viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố trên?
b/ Mỗi nguyên tử trên có mấy lớp electron? lớp ngoài cùng có mấy electron?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 14 (3,25đ): Cho X (Z = 20)
a/ Viết cấu hình electron nguyên tử của X?	.................................................................................................
b/ X là nguyên tố s, p, d hay f?.......................................................................................................................
c/ X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao? .............................................................................................	.............................................................................................................................................................
d/ Để bền vững giống khí hiếm, X nhường hay nhận mấy electron, viết cấu hình electron mới..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 15 (1,00 đ): Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền và . Biết nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Tính phần trăm hàm lượng của đồng vị 65Cu trong Cu(NO3)2 (cho O=16, N=14).
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................Hết...................................
(HS được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_10.docx