Câu 1: Nung hhợp bột gồm 18,24 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phứng hoàn toàn, thu được 27,96 gam hhợp rắn X. Cho toàn bộ hhợp X phản ứng với NaOH (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 9,408. B. 5,376. C. 4,032. D. 12,96.
Câu 2: Câu nào không đúng trong số các câu sau ?
A. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng oxit sắt bằng than cốc trong lò cao.
B. Thép là hợp kim của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 2 – 5% khối lượng.
C. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hóa tạp chất (C, Si, Mn, S, P )thành oxit, nhằm giảm hàm lượng của chúng.
D. Gang là hợp chất của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 2 – 5% khối lượng.
Câu 3: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 25. B. 26. C. 27. D. 24.
Câu 4: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m g Fe2O3 ở nhiệt độ cao một thời gian, người ta thu được 6,72g hỗn hợp gồm 4 chất rắn khác nhau. Đem hoà tan hoàn toàn hỗn hợp này vào dung dịch HNO3 dư tạo thành 0,448 lít khí NO duy nhất. Giá trị m là
A. 8g. B. 6,8g. C. 8,2g. D. 7,2g.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất HH của Fe và Cr
A. Fe và Cr đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỷ lệ mol
B. Fe có tính khử mạnh hơn Cr
C. Fe và Cr đều thụ động hoá trong dd H2SO4 đặc nguội
D. Fe và Cr đềun không tác dụng với dung dịch NaOH.
Câu 6: Nung một mẫu thép thường có khối lượng 200g trong lượng khí oxi dư,
thấy có thoát ra. Sục lượng khí này vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 6 g kết tủa. Thành phần phần trăm cacbon trong mẫu thép là
A. 0,48%. B. 0,36%. C. 8,4%. D. 0,62%
KIỂM TRA I TIẾT BÀI SỐ 4 I.Trắc nghiệm : Câu 1: Nung hhợp bột gồm 18,24 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phứng hoàn toàn, thu được 27,96 gam hhợp rắn X. Cho toàn bộ hhợp X phản ứng với NaOH (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 9,408. B. 5,376. C. 4,032. D. 12,96. Câu 2: Câu nào không đúng trong số các câu sau ? A. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng oxit sắt bằng than cốc trong lò cao. B. Thép là hợp kim của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 2 – 5% khối lượng. C. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hóa tạp chất (C, Si, Mn, S, P)thành oxit, nhằm giảm hàm lượng của chúng. D. Gang là hợp chất của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 2 – 5% khối lượng. Câu 3: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là A. 25. B. 26. C. 27. D. 24. Câu 4: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m g Fe2O3 ở nhiệt độ cao một thời gian, người ta thu được 6,72g hỗn hợp gồm 4 chất rắn khác nhau. Đem hoà tan hoàn toàn hỗn hợp này vào dung dịch HNO3 dư tạo thành 0,448 lít khí NO duy nhất. Giá trị m là A. 8g. B. 6,8g. C. 8,2g. D. 7,2g. Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất HH của Fe và Cr A. Fe và Cr đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỷ lệ mol B. Fe có tính khử mạnh hơn Cr C. Fe và Cr đều thụ động hoá trong dd H2SO4 đặc nguội D. Fe và Cr đềun không tác dụng với dung dịch NaOH. Câu 6: Nung một mẫu thép thường có khối lượng 200g trong lượng khí oxi dư, thấy có thoát ra. Sục lượng khí này vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 6 g kết tủa. Thành phần phần trăm cacbon trong mẫu thép là A. 0,48%. B. 0,36%. C. 8,4%. D. 0,62% Câu 7: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. II, III và IV. B. I, III và IV. C. I, II và IV. D. I, II và III. Câu 8: Vị trí của Fe trong BTH là A. ô số 26, nhóm VIIIB, chu kì 4. B. ô số 26, nhóm VIIIB, chu kì 3. C. ô số 24, nhóm VIB, chu kì 4. D. ô số 26, nhóm VIIIA, chu kì 4. Câu 9: Cho Fe3O4 vào dd H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X . Trong các hóa chất sau: AgNO3, KMnO4, CuSO4, Cu, KNO3, K2SO4 . Số chất tác dụng với dung dịch X là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 10: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí ( chứa nitơ) là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 11: Cho a gam hh Fe,Cu( trong đó Cu chiếm 44% về khối lượng) vào 500ml dung dịch HNO3, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 4,48 lít NO ở đktc( sphẩm khử duy nhất), chất rắn còn lại có khối lượng 0,12a gam và dd X. Giá trị a là A. 30 B. 15 C. 20 D. 25 Câu 12: Gang là hợp kim của Fe với C và một ít S, Mn, P, Si...Trong đó C chiếm A. 6 ® 10% B. 2% ® 5% C. 0,01% ® 5 % D. 0,01% ® 2% Câu 13: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là A. +1, +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +2, +4, +6. D. +3, +4, +6. Câu 14: Cho sắt lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc nóng (dư). Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 15: Hoá chất nào dưới đây giúp phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch FeCl3 D. Dung dịch HNO3 Câu 16: Trường hợp nào sau đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất chính có trong quặng? A. Manhetit chứa Fe3O4 B. Pirit chứa FeS2 C. Hematit nâu chứa Fe2O3 D. Xiđerit chứa FeCO3 Câu 17: Khi cho Cr(OH)3, Cr2O3, Cr lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH , HCl số phản ứng hóa học xảy ra là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 18: Cấu hình electron nào sau đây là của ion ? A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d6. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3. Câu 19: 27,84g FexOy tác dụng CO dư nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ khí sau phản ứng vào dd Ca(OH)2 dư được 48g kết tủa. Công thức oxit sắt là : A. Fe2O3 B. Không đủ dữ liệu C. Fe3O4 D. FeO Câu 20: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ? A. 55,5 gam. B. 40,5 gam. C. 60,5 gam. D. 45,5 gam. Câu 21: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A. manhetit. B. hematit nâu. C. xiđerit. D. hematit đỏ. Câu 22: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng. C. không màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam. Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sắt bị oxi hoá bởi clo tạo thành hợp chất sắt (II). B. Hợp chất sắt (III) bị oxi hoá thành sắt. C. Hợp chất sắt(II) bị oxi hoá thành hợp chất sắt (III). D. Sắt tác dụng với axit loãng H2SO4, HCl đều tạo thành hợp chất sắt (III). Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hoá: FeFeCl3Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là A. Cl2, NaOH. B. HCl, NaOH. C. HCl, Al(OH)3. D. NaCl, Cu(OH)2. Câu 25: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối lượng tăng 3,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là A. 6,4 gam. B. 19,2 gam. C. 25,6 gam. D. 12,8 gam Câu 26: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe2O3 tan vừa hết trong dung dịch HCl 18,25% thu được dung dịch X chỉ gồm hai muối. Cô cạn dung dịch X được 58,35 gam muối khan. Nồng độ % của CuCl2 trong dung dịch X là A. 10,26 %. B. 11,20%. C. 8,42% D. 9,48%. Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom: Cr(OH)3 X Y Z T Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là A. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4. B. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. C. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 II.Tự luận: Câu 28: Cho 11g Al,Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 8,96 lit H2(đktc) và dung dịch A.Cô cạn dung dịch A thu được m(g) muối .Tính % khối lượng Fe trong hỗn hợp và giá trị m. ĐÁP ÁN: I.Trắc nghiệm : 3 Câu đúng đạt 1 điểm Câu 1C 2B 3D 4D 5B 6B 7B 8A 9A 10B 11C 12B 13B 14A Câu 15D 16C 17D 18A 19C 20A 21A 22D 23C 24A 25C 26D 27B Tự luận: Tính đúng kết quả: %Fe= 50,9% ; m= 39,4g đạt 1 điểm
Tài liệu đính kèm: