Kiểm tra 1 tiết - Bài số 1 - Môn Hóa 12

Kiểm tra 1 tiết - Bài số 1 - Môn Hóa 12

Câu 1: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là

A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. dung dịch brom. D. Cu(OH)2

Câu 2: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là

A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

Câu 3: Nhận xét sai khi so sánh tinh bột và xenlulozơ là:

A. Cả hai đều là hợp chất cao phân tử thiên nhiên. B. Chúng đều có trong tế bào thực vật.

C. Cả hai đều không tan trong nước. D. Chúng đều là những polime có mạch không phân nhánh.

Câu 4: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhóm chức anđehit, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. kim loại Na D. tạo este chứa 5 gốc axit

Câu 5: Khi cho 0,3 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 24 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 57,4 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là: A. 4 B. 6 C. 2 D. 5

Câu 6: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COONa và glixerol.

C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COOH và glixerol.

Câu 7: Đun nóng dd chứa 54g glucozơ với lượng dư dd AgNO3 /NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là m gam. Hiệu suất pứ đạt 75%. Giá trị m là

A. 48,6 B. 32,4 C. 64,8 D. 24,3g.

 

doc 3 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 735Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết - Bài số 1 - Môn Hóa 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA I TIẾT
BÀI SỐ 1
I.Trắc nghiệm :
Câu 1: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. NaOH	B. AgNO3/NH3	C. dung dịch brom.	D. Cu(OH)2
Câu 2: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 4.	B. 3.	C. 6.	D. 5.
Câu 3: Nhận xét sai khi so sánh tinh bột và xenlulozơ là:
A. Cả hai đều là hợp chất cao phân tử thiên nhiên. B. Chúng đều có trong tế bào thực vật.
C. Cả hai đều không tan trong nước. D. Chúng đều là những polime có mạch không phân nhánh.
Câu 4: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhóm chức anđehit, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng	B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. kim loại Na	D. tạo este chứa 5 gốc axit
Câu 5: Khi cho 0,3 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 24 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 57,4 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là: A. 4	 B. 6	 C. 2	 D. 5
Câu 6: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.	B. C17H35COONa và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.	D. C15H31COOH và glixerol.
Câu 7: Đun nóng dd chứa 54g glucozơ với lượng dư dd AgNO3 /NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là m gam. Hiệu suất pứ đạt 75%. Giá trị m là
A. 48,6	B. 32,4	C. 64,8	D. 24,3g.
Câu 8: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 34,56 gam Ag.Hiệu suất của quá trình là 80%.Giá trị m là
A. 17,1.	B. 34,2.	C.21,888 .	D. 68,4.
Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hoá sau(mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): 
Tinh bột → X → Y→ Z→ metyl axetat. Các chất Y,Z trong sơ đồ trên lần lược là :
A. C2H5OH,CH3COOH. B. C2H4,CH3COOH. C. CH3COOH,CH3OH.	D. CH3COOH,C2H5OH.
Câu 10: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất các phản ứng este hoá là
A. 62,50%	B. 31,25%	C. 50,00%	D. 40,00%
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
B. Chất béo không tan trong nước.
C. Khi hiđro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
D. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Câu 12: Cho m gam hỗn hợp X gồm tinh bột và glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác,thủy phân m gam hỗn hợp X trong môi trường axit, với hiệu suất là 60% , thu được dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y, thu được dung dịch Z, sau đó cho toàn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 34,56 gam Ag. Giá trị m là
A. 33,3	B. 17,1	C. 50,4	D. 34,2
Câu 13: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng mỗi giai đoạn lên men đạt 80%.
A. 295,3 kg	B. 300 kg	C. 290 kg	D. 236,25 kg
Câu 14: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
T
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu đỏ
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
X, Y,T
Cu(OH)2
Dung dịch xanh lam
Z
Dung dịch Iot
Dung dịch màu xanh tím
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Saccarozơ, Axit axetic, glucozơ, tinh bột	B. Saccarozơ, glucozơ, tinh bột, Axit axetic.
C. Tinh bột, glucozơ, glixerol, Axit axetic.	D. Saccarozơ, glucozơ, tinh bột,glixerol.
Câu 15: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tính chất vật lý của este ?
A. Este thường nhẹ hơn nước, tan nhiều trong nước.
B. Este thường nặng hơn nước, không hoà tan được chất béo.
C. Este thường nhẹ hơn nước, ít tan hoặc không tan trong nước.
D. Este thường nặng hơn nước, hoà tan được nhiều loại hợp chất hữu cơ.
Câu 16: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình nào sau đây ?
A. xà phòng hoá. B. cô cạn ở nhiệt độ cao. C. làm lạnh.	 D. hiđro hoá (Ni, t°).
Câu 17: Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức X và Y (Mx < MY) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và m gam một ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5.	B. CH3COOC2H5.	C. C2H5COOH.	D. CH3COOH.
Câu 18: Cho các chất : CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5.Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5,.	B. CH3COOC2H5, CH3COOH, C2H5OH.
C. CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3COOH.	D. C2H5OH, CH3COOC2H5, CH3COOH.
Câu 19: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất
A. C3H7COOCH3.	B. C2H5COOCH3.	C. CH3COOC3H7.	D. CH3COOC2H5.
Câu 20: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,38 gam.	B. 17,80 gam.	C. 16,68 gam.	D. 18,24 gam.
Câu 21: Khối lượng của TB cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 460 là (biết hiệu suất của quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 4,5kg.	B. 6,0 kg.	C. 5,4kg.	D. 5,0kg.
Câu 22: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 3.	 B. 4.	 C. 5.	 D. 6.
Câu 23: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. glicogen.	B. tinh bột.	C. xenlulozơ.	D. saccarozơ.
Câu 24: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và saccarozơ. B. fructozơ và tinh bột. C. tinh bột và xenlulozơ.	D. fructozơ và glucozơ.
Câu 25: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulzơ và axit nitric hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96%, D = 1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu lít ?
A. 1,439	B. 14,390.	C. 15,000.	D. 24,390.
Câu 26: Khi cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường thì xảy ra hiện tượng
A. Tạo kết tủa trắng sáng	B. kết tủa tan, tạo dung dịch đồng nhất
C. có khí thoát ra, tạo dung dịch xanh lam	D. kết tủa tan, tạo dung dịch xanh lam
Câu 27: Phát biểu đúng là
A. Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
C. Pứ thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
D. Tất cả các este phản ứng với dd kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
II.Tự luận: Đốt 22,2g este đơn chức X thu được 20,16 lit CO2 (đktc) và 16,2g H2O. Tìm CTPT của X.
ĐÁP ÁN:
I.Tắc nghiệm: 9 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
C
C
D
A
A
C
A
B
A
A
A
D
D
B
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
Đáp án
C
D
D
C
B
B
A
D
B
D
B
D
C
II.Tự luận: Xác định được công thức este X là C3H6O2 ( 1 điểm).

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_1_tiet_bai_so_1_mon_hoa_12.doc