Grammar and exercises – grade 11

Grammar and exercises – grade 11

I. PRONUNCIATION:

1) Phát âm là /dʒ/ với các từ có chữ viết là : j, dg, gg, ge, gi, di, du,

Ex: jam, jar, jaw, jerk, joke, joy

 Germ, gin, genes, urgent, agent

 Midget, edge, dodge, judge

 Suggest, danger, agenda, soldier

2) Phát âm là / t∫ / với các chữ viết là : ch, ture, tion, tual, and

 Chin, cheese, change, watch, church

 Picture, gesture, culture, future

 Question, digestion

 Mutual,

II. GRAMMAR & VOCABULARY:

A. Infinitive with to (Full Infinitive)

To infinitive with to is used in these following situations:

1. The subject of a sentence:

Ex: + To save money is necessary now.

2. The complement of a verb:

Ex: + Our duty is to study harder.

 + My plan is to start my own business.

 + To know her is to like her.

 

doc 21 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 1288Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Grammar and exercises – grade 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GRAMMAR and EXERCISES – Grade 11
Unit 1 :
I. PRONUNCIATION: 
1) Phát âm là /dʒ/ với các từ có chữ viết là : j, dg, gg, ge, gi, di, du, 
Ex: 	jam, jar, jaw, jerk, joke, joy
	Germ, gin, genes, urgent, agent
	Midget, edge, dodge, judge
	Suggest, danger, agenda, soldier
2) Phát âm là / t∫ / với các chữ viết là : ch, ture, tion, tual, and 
	Chin, cheese, change, watch, church
	Picture, gesture, culture, future
	Question, digestion
	Mutual, 
II. GRAMMAR & VOCABULARY:
A. Infinitive with to (Full Infinitive)
To infinitive with to is used in these following situations:
The subject of a sentence:
Ex: + To save money is necessary now.
The complement of a verb:
Ex: 	+ Our duty is to study harder.
	+ My plan is to start my own business.
	+ To know her is to like her.
Object:
To infinitive is used as object of these verbs: 	
(1a) S + V + to infinitive
agree, afford, appear, arrange, attempt(try), begin, start, care, choose, claim, decide, deserve, determine, demand, desire, fail, forget, happen, hesitate (do dự), hope, intend, learn (how), manage, mean, need, neglect (bỏ mặc), offer, plan, prepare, promise, pretend (giả vờ), refuse, tend, threaten, swear, seem, want, wish, undertake (đảm nhận, đảm bảo, cam đoan), would like 
Ex: 	+ We hope to pass the next exam with high marks. 
	(1b) S + verb + obj + to inf 
advise, allow, ask, beg, encourage, expect, forbid, force, invite, order, permit, persuade, prefer, remind, teach, tell, want, warn
Ex: 	+ They don’t allow us to smoke in the office.
+ I taught myself to play the guitar.
(2) S + V + N + to infinitive
+ to have s.th to eat/ drink/ do 
+ to have a desire to do s.th (ước muốn làm điều gì)
+ to shơ a determination to do s.th (bày tỏ quyết tâm làm gì)
+ to have a tendency to do s.th (có khuynh hướng làm gì)
+ to make an attempt to do s.th (nổ lực làm điều gì)
+ to make a decision to do s.th 
Ex: 	+ She had a desire to find a well-paid job.
(3) S + be + adjective + to infinitive
To infinitive is used as object of these adjectives: 	
Able, afraid, amused, annoy, anxious, astonished, certain, cold, delighted, difficult, eager, easy, glad, hard, happy, hot, lovely, necessary, pleased, ready..
Ex: 	+ I’m very glad to see you again.
To infinitive is used after “ for/ of”
Ex: 	+ I’ll wait for you to finish the tasks.
To infinitive is used after Noun or pronoun to replace for a clause.
Ex: 	+ English is an important language to master.
Ex: 	+ Have you got anything to read now?
To infinitive is used to express a purpose or result: 
TOO +Adj / Adv OR Adj / Adv + ENOUGH
Ex: 	+ We go to school to widen our knowledge.
Ex: 	+ He was born to succeed in many fields.
	+ She is too tired to go for a walk.
+ I’m strong enough to carry that heavy box.
+ He isn’t rich enough to travel everywhere by taxi.
B. Bare infinitive: Bare infinitive is used in these situations:
After “modal verbs”
Ex: He can speak three languages
After the verbs of sense: (Perceptive)	“feel, hear, see, watch, smelt, notice, observe, spot ” 	
Ex: 	+ I saw her get out of the car.
+ We heard them sing all morning.
+ He saw the thief enter the hall.
Chú ý : như ta đã biết hiện tại phân từ (present participle) có thể được dùng cho các động từ trên để diễn tả hành động đang tiếp diễn. Còn động từ nguyên thể dùng trong trường hợp này chỉ hành động đã hoàn tất hay hành động nào đó diễn ra từ đầu cho đến cuối.
	Ex:	+ I watched them playing football for a while. (trận đấu vẫn đang tiếp diễn)
+ I watched them play football yesterday afternoon. (xem toàn bộ trận đấu)
+ I felt the wind blow strongly from the northeast.
	+ The guard noticed the spy break into the computer network of the plant. 
3. After “make (yêu cầu), let, have (nhờ, khiến), help ” 
Ex:	+ They made me wait for them until they found the solution.
+ I helped the child tidy his desk.
+ He had a painter paint the gate.
+ They let him enter the room without a ticket.
+ My parents make me go to bed early.
After proverbs: had better, would rather 
Ex: 	+ You had better study hard for the exams.
After BUT, EXCEPT “ngoại trừ”
Ex:	+ Why don’t you do anything but complain?
+ She agreed to do everything but help him with the homework.
Exercise:
Insert TO where necessary before the infinitives in brackets.
It is easy (be) wise after the event.
Do you (wish) (make) a complaint?
We don’t (want) anybody (know) that we are here.
IF you can’t (remember) his number you’d better (look) it up.
I want her (learn) Esperanto; I think everybody ought to (know) it.
He is said (be) the best surgeon [‘sə:dʒən] in the country. (Bác sĩ quân y, bác sĩ phẩu thuật) 
Visitors are asked (not feed) the animals.
Could I (see) Mr Pitt, please? I’m afraid Mr Pitt isn’t in. Would you like (speak) with his secretary	 
It’d better (travel) hopefully than (arrive).
He should (know) how (use) the film projector, but if he doesn’t you had better (show) him.
He was made (sign) a paper admitting his guilt /gilt/ (Tội lỗi)
I heard the door (open) and saw the shadow (move) across the floor.
She tried (make) me (believe) that she wasn’t my stepmother.
As we seem (have missed) the train we may as well (go) back to the house.
I felt the house (shake) with the explosion.
He told me (try) (come) early.
Before he let us (go) he made us (promise) (not tell) anyone what we had seen.
Would you (like) (come) in my car? - No, thanks, I’d rather (walk).
I advised him (ask) the bus conductor (tell) him where (get) off.
It is better (put) your money in a bank than (keep) in under your bed is an old stocking.
He doesn’t even bother (read) letters, let alone (answer) them.
The bank robbers made the cashier (show) them how (open) the safe.
If you knew he was wrong, why didn’t you (say) something? I didn’t like him (say) anything because he always gets angry if you contradict him.
It’s better (be) to sure than sorry.
What do you (want) me (tell) him? Tell him that any time he cares (call) I shall be delighted (discuss) the matter with him.
Did you remember (give) him the money? No, I didn’t. I still have it in my pocket; but I’ll (see) him tonight and I promise (not forget) this time.
I saw the driver (open) his window and (throw) a box into the bushes.
This is far too heavy for one person (carry); let me (help) you.
I was afraid (pick) up the revolver [ri'vɔlvə] (súng lục ổ quay) as I don’t know how (handle) firearms.(sung ngắn) 
I saw the plane (crash) into the hill and (burst) into flames (ngọn lửa).
* VOCABULARY: FRIENDSHIP 
recite/ri'sait/(v) ngâm (thơ), recite a poem(v) ngâm 1 bài thơ, recitation (n) sự ngâm thơ, recital (n) cuộc ngâm thơ, be down(v) =be unhappy / sad : buồn, đau khổ, brighten up(v) = to make  brighter : làm rạng rỡ, acquaintance/ə'kweintəns/(n) người quen biết, incapable/in'keipəbl/(adj) không đủ khả năng, không thể # capable (adj) đủ khả năng, quality /'kwɔliti/(n) phẩm chất, unselfishness/,ʌn'selfi∫nis/(n) tính không ích kỷ, be concerned with(v) quan tâm đến, give and take(v) cho và nhận, constancy/'kɔnstənsi/(n) tính kiên định , constant(adj) kiên định , kiên trì , take up = became interested in(v) thích thú quan tâm , enthusiasm/in'ju:ziæzm/(n), enthusiastic(adj) hăng hái, enthusiast(n) người say mê, nhiệt tình , be tired of(v) = be fed up with , be bored with: chán nản , changeable/'t∫eindʒəbl/(adj) hay thay đổi, uncertain # certain(adj) không kiên định # chắc chắn, kiên định, lifelong(adj) suốt đời, loyalty/'lɔiəlti/(n) sự trung thành, loyal(adj) trung thành, suspicious/sə'spi∫əs/(adj) nghi ngờ, hoài nghi, suspicion(n) sự nghi ngờ, suspect/sə'spekt/(v) nghi ngờ, rumour/'ru:mə/(n) tin đồn, gossip(n) lời bàn tán, trust(n) lòng tin, tín nhiệm, trustful (adj) tin người, hay tin, mutual/'mju:tjuəl/(adj) = each to the other : lẫn nhau, secret/'si:krit/(n) điều bí mật, thầm kín, secrecy(n) sự giữ bí mật, sympathy(n) sự thông cảm, sympathetic/,simpə'etik/(adj) thông cảm, sympathize(v) có thiện cảm, thông cảm, aim (n) = purpose mục đích, aimless(adj) = purposeless không mục đích, sorrow(n) nỗi buồn rầu, sorrowful(adj) đau buồn, pursuit/pə'sju:t/(n) sự theo đuổi, mưu cầu, pursue(v) theo đuổi, benefit(n) lợi ích, principle(n) nguyên lý, nguyên tắc, sum up(v) tóm lại, physical = mental(adj) thể chất tinh thần, square face (n) mặt chữ điền (vuông), medium(adj) trung bình, oval /'əuvl/(adj) trái xoan, forehead /'fɔ:rid, 'fɔ:hed/(n) trán xói, crooked(adj) cong, khoắm, caring (adj) quan tâm chăm sóc, hospitable /'hɔspitəbl/(adj) hiếu khách, hospitality(n) tính hiếu khách, modest(adj ) tính kiêm tốn, modesty(n) sự kiêm tốn, generous(adj) rộng lượng, generosity(n) tính rộng lượng, sincere /sin'siə/(adj) lòng thành thật, # insincere(adj) không thành thật, honest(adj) trung thành, chân thật, honesty(n) tính chân thật, interviewee(n) người được phỏng vấn, interview(v) phỏng vấn, admire /əd'maiə/(v) khâm phục, admiration /,ædmə'rei∫n/(n) sự ngưỡng mộ, admirable/'ædmərəbl/(adj) đáng khâm phục, profile(n) sơ yếu lý lịch, quick-witted(adj) nhanh trí, good-natured /'gud'neit∫əd/(adj) tốt bụng, studiuos /'stju:diəs/(adj) siêng năng, keenly :cách say mê, residential(adj) chỗ ở , residential area(n) khu gia cư , residence(n) chỗ ở .
* Physical charecteristics:
- Build: slim, plump (bụ bẩm), obese/əu'bi:s/ = overweight, muscular /'mʌskjulə/, stocky ( lực lưỡng),
- Height: medium, tall, short, 
- Face: square, large, oval, skinny, chubby /'t∫ʌbi/ (phúng phính), long, with high cheek-bones /'t∫i:kbəun/
(gò má cao)
- Forehead: /'forid/ : broad /'brɔ:d/ = wide = large, high, wrinkled /'riŋkld/(nhăn), 
- Nose: straight, crooked /'krukid/(a) cong, turned-up = snup (hếch), pointed (nhọn), flat (tẹt),
- Hair: black, grey, red, dyed /daid/(nhuộm), Curly, wavy, glossy /'glɔsi/(hào nhoáng), shoulder length, sleek (mượt, bóng), crew-cut(ca rê, đinh), a bun (búi tóc), plait /plæt/(đuôi sam), bald /bɔ:ld/ = receding/ri'si:diŋ/(hói, trọc), a fringe/frindʒ/(một mái, tóc thề, râu chòm dưới cằm), 
- Lips: heart-shaped, thin, full, black and blue 
- Chin: pointed chin, double chin, 
- Skin: suntanned /'sʌn'tænid/, oriental /,ɔ:ri'entl/(óng ngọc trai), a smooth complexion /smu:ð kəm'plek∫n/, pale complexion /peil/(tái), greasy skin /'gri:sil/(da nhờn), 
* Personalities: quick-witted (adj) nhanh trí, good-natured (adj) tốt bụng ,studiuos (adj) siêng năng , keenly một cách say mê, honest (adj) trung thành, chân thật, honesty (n) tính chân thật, eager to learn, patient, calm,
LISTENING
Lan’s Talk
My best friend is Ha. We’ve been friends for a long time. We used to live in Nguyen Cong Tru Residential in Hanoi. Her family moved to Haiphong in 1985. It is said that Haiphong people are cold, but Ha is really, really friendly. I started to get to know her when I was going on a two-day trip to Do Son last year and I didn’t know anybody there. I gave Ha a ring and she was so friendly, she said, “Oh, I’ll come to visit you.” So she rode on her motorbike to Do Son and twenty minutes later she was there. She stayed w ...  (v) gìn giữ / bảo tồn , preservation (n) sự bảo tồn , gìn giữ , preservative (adj) để giữ gìn , preservable (adj) có thể bảo tồn , currently (adv) at the present time : hôm nay , coastal (adj) thuộc bờ biển , abundant (adj) = plenty : nhiều , phong phú , abundancy (n) sự phong phú , area (n) diện tích , swear (v) thề (n) lời thề , snore (v) ngáy (ngủ) grateful (adj) biết ơn , gratitude (n) lòng biết ơn , midway (n) nửa chừng , owe (v) nợ , be blamed for (v) đáng khiển trách .
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 11 – SOURCES OF ENERGY ( Các nguồn năng lượng ) – fossil (n) hóa thạch , fossil fuel (n) nhiên liệu hóa thạch , reserve (n) vật dữ trữ , strictly (adv) cách nghiêm khắc , demand (n) sự yêu cầu , exhausted (adj) cạn kiệt , exhaust (v) làm cạn kiệt , exhaustion (n) sự kiệt quệ , alternative (adj) thay thế , alternate (v) luân phiên , nuclear (adj) thuộc hạt nhân , nucleus (n) nhân của nguyên tử , nuclear energy (n) năng lượng hạt nhân , need (n) nhu cầu , needy (adj) nghèo túng , heat (n) hơi nóng (v) hâm nóng , geothermal heat (n) hơi nóng địa nhiệt , dam (n) cái đập nước , solar panel (n) tấm thu năng lượng mặt trời , potential (adj) tiềm năng , potentiality (n) tiềm năng , potentialize (v) làm cho tiềm tàng , make use of (v) tận dụng , ceremony (n) nghi lễ , ceremonial (n) thuộc nghi lễ, infinite: vô tận không giới hạn # finite (adj) hữu hạn , nuclear reactor (n) lò phản ứng hạt nhân , radiation (n) sự bức xạ , radioatiive (adj) bức xạ, phóng xạ,radiate(v)tỏra, chiếu ra, hydrolectricity(n) thủy điện , hydrolectric (adj) thuộc về thủy điện , run of out (v) = use all of : cạn kiệt , xài hết , renewable (adj) có thể thay thế # non-renewable(adj) không thể thay thế , renew (v) =make new : đổi mới,hồi phục , renenewal (n) sự thay mới,hồi phục , harmful (adj) có hại , harm (n) sự hại,tổn hại , ecologist(n) nhà sinh thái, ecology (n) sinh thái,ecological (adj) thuộc sinh thái, fertilize (v)bón phân, làm màu mỡ , fertilized (adj) được làm màu mỡ, fertile (adj) màu mỡ, consumption (n) sự tiêu thụ, consume(v) tiêu thụ, proportion (n) sự cân đối, trend (n)=trendency : xu hướng , khuynh hướng, shrug(v) nhún vai , splay (v) giang ra,bẹt ra, fence (n) hàng rào, surround (v) vây quanh, surroundings (n) vùng phụ cận ,môi trường xung quanh, surrounding (adj) phụ cận, vây quanh, experiment (n) cuộc thí nghiệm (v) thí nghiệm, experimental(adj) có tính thí nghiệm, sponsor (v) bảo trợ,(n) người bảo trợ .
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 12 – THE ASIAN GAMES ( Á vận hội ) – intercultural(adj)liên văn hóa , knowledge(n) kiến thức, knowledgeable (adj) thông thạo, event(n) cuộc thí đấu, sự kiện, solidary(adj)đoàn kết,liên kết, solidarity(n) tình đoàn kết, deepen (v) khắc sâu, decade (n) thập niên, aspect(n) =respect =particular part : phương tiện, official(adj) chính thức, facilities (n) phương tiện dễ dàng, aquatic (adj) thuộc về nước , aquatic sports(n) thể thao dưới nước, athetics (n) điền kinh,weightlifting (n) môn cử tạ, shooting (n) bắn súng, wrestling (n) đô vật, squash (n) bóng quần , fencing (n) đấu kiến, rugby (n) bóng bầu dục, mountain biking (n) môn cỡi xe đạp leo núi, enthusiastic (adj) hăng hái, nhiệt tình, enthusiasm (n) sự hăng hái, nhiệt tình, appreciate (v) coi trọng,đánh giá cao,appreciative (adj) biết đánh giá cao, appreciation (n) sự đánh giá cao, bodybuilding(n) thể dục thể hình, karaedo(n) không thủ đạo, host country (n) nước chủ nhà, standing (n) địa vị, bronze (n) đồng , live (adj) trực tiếp, freestyle (n) kiểu bơi tự do, gymnast (n) vận động viên thể dục, gymnasium = gym (n) phòng tập thể dục, gymnastics (n) môn thể dục dụng cụ, record (n) kỷ lục, bar (n) thanh, xà, long jump (n) nhảy cao, car park (n) bãi đậu xe, guest house (n) nhà khách , recruit (v) tuyển chọn , recruitment (n) việc tuyển chọn, hold – held- held = organize(v) tổ chức ,squeeze (v) nén,xiết chặt, squeak (v) kêu chít chít , diamond (n) kim cương, ring (n) cái khoen , vòng , chiếc nhẫn, book(v) = reserve : đặt/mua vé trước , enjoyable =interesting (adj) thú vị .
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 13 – HOBBIES ( Sở thích ) – present (v) trình bày (n) món quà, presentation(n) sự trình diễn , accomplished (adj) có tài ,cừ khôi, tune (n) giai điệu, accompany (v) đệm đàn, keep fish (v) nuôi cá, modest (adj) not very big : không to lắm , fish tank (n) bể cá / chậu cá , avid (adj) thèm thuồng , khao khác, discard (v)= throw away : bỏ ,vứt đi, discarded (adj) loại bỏ, mostly (adv) =mainly,generally : chủ yếu , hầu hết, once in a white (adv) =from time to time = occasionally : thỉnh thoảng , indulge in (v) say mê, indulgence (n) sự say mê, indulgent (adj) hay chiều theo ,for a while = for a moment : trong giây lát, occupied (adj) = busy : bận rộn, admire (v) ngưỡng mộ,admiration (n)sự ngưỡng mộ, admirable (adj) đáng khâm phục, stall (n) quầy , sạp, classify(v) phân loại, classification(n) sự phân loại, broaden (v) = make . broad ,enlarge : mở rộng, category(n) hạng, loại, categorize(v) phân loại, categorical(adj) rõ ràng , minh bạch , tag (n) thẻ ghi tên ( tên , địa chỉ), overseas (adj) hải ngoại, hero (n) anh hùng, heroic (adj) anh hùng, heroize (v) tôn thành anh hùng, heroism (n) chủ nghĩa anh hùng, profitable (adj) có lợi ,sinh lợi, profit (n) tiền lời# profitless(n) không có lời, bygone (n) quá khứ, gigantic (adj) = giant ,huge : không lồ, kếch xù , ignor (v) lờ đi, không biết đến , ignorance(n) sự ngu dốt, ignorantly(adv) ngu dốt, cope with (v) đương đầu, bump into (v) đụng, va phải, rub (v) lau, xoa (tay) , frighten (v) làm hoảng sợ, fright (n) làm sợ hãi , frightened (adj) = scared : sợ hãi,hoảng sợ, pedestrian (n) người đi bộ.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 14 – RECREATION ( Sự giải trí ) – spare time (n) giờ rảnh rỗi, spare (adj) thừa ,dư, household(n) hộ, gia đình, by far (adv) số lượng nhiều, nhiều, view(v) = watch : xem , pursuit(n) đeo đuổi, include(n) bao hàm ,gồm, inclusion(n) sự bao gồm, inclusive (adj) gồm cả , spectator sports (n) môn thể thao xem, do- it – yourself (exp)tự làm lấy, gardening(n) sự/ việc làm vườn, undertake –undertook –undertaken (v) thực hiện, snooker (n) (môn snooker : loại hình bi –di), pool(n) môn pool(một loại hình bi-da) , dart(n) phi tiêu(trò chơi phóng phi tiêu), enormous(adj) nhiều to lớn, on offer (prep) =available(adj) sẵn có, bricklaying (n) xây dựng, sophisticated= complex, complicated (adj) phức tạp, stock market (n) thị trường chứng khoán, shoemaking(n) đóng giày, engrave (v) khắc , chạm, practical skill(n) kỹ năng thực hành, entry examination(n) điều kiện nhận học, generous (adj) dễ dãi , rộng lượng, basement(n) tầng hầm, spectacular (adj) = very impressive & exciting : hùng vĩ , ngoạn mục, hire(v) = employ (v) thuê , mướn, memento (n) kỷ vật, campground (n) bãi đất cắm trại, trash (n) rác, giant (adj)= huge : khổng lồ, giant tree (n) cây cổ thụ, dirt bike (n) xe đạp địa hình, depressed (adj) chán nản, thất vọng, solitude (n) sự biệt lập , cô độc, desert (n) sa mạc, umbrella tent (n) lều dù, wallet (n) cái ví (đựng tiền , giấy tờ) .
 -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 15 – SPACE CONQUEST ( Cuộc chinh phục không gian ) conquest (n) cuộc chinh phục , conquerer (n) kẻ chinh phục, human =(n) human being(n) con người # inhuman (adj) vô nhân , humanity = humankind (n) nhân loại, humanize (v) làm cho có lòng nhân , space (n) không gian , spacious(adj)= roomy : rộng rãi, orbit (n) quỹ đạo, orbital (adj) thuộc quỹ đạo, cosmonaut (n) = astronaut = spaceman(n) nhà vũ trụ, weightlessness (n) trạng thái không trọng lực, weightless # weighty: nặng (có trọng lực), certainty (n) sự chắc chắn # uncertainty : không chắc chắn, precisely = exactly : cách chính xác, precise (adj)= exact : chính xác, precision (n) exactness (n) sự chính xác, react (v) phản ứng, reaction(n) sự phản ứng, deal with = solve (v) giải quyết, tension(n) trạng thái căng thẳng, tensional (adj) căng thẳng, psychological (adj) thuộc tâm lý, psychology (n) tâm lí học , success (n) thành công # failure (n) sự thất bại, venture (n) = adventure(n) cuộc mạo hiểm, feat (n) chiến công, tragic (adj) bi thảm # comic : hài hước, tragedy (n) bi kịch, occur (v)=happen (v) =take place (v) xảy ra ,occurrence (n) = happening : điều xảy ra , crash (n) sự rơi , lift off (n) = launch : sự phóng , spacecraft(n) con tàu không gian , gravity (n) trọng lực , gravitational (adj) hút , hấp dẫn , launch (v) phóng, sự phóng , manned (adj)có con người, người lái, milestone (n) sự kiện quan trọng, carry out (v)= realize : thực hiện, artificial(adj)= man-made nhân tạo # natural: tự nhiên , caption (n) lời chú thích, crew(n) phi hành/thủy thủ đoàn , challenge(n) sự thách thức, mission (n) sứ mệnh, reminder (n) sự làm nhớ lại, nhắc lại, remind(v)nhắc nhớ, achievement(n) = accomplishment(n) thành tựu, achieve(v) = accomplish (v) hoàn thành, press (n) báo chí, portable (adj) có thể mang theo, xách tay, quote (v) trích, vice - chairman (n) phó chủ tịch, investigate (v) điều tra , investigation(n) sự điều tra, investigative(adj) điều tra, investigational(adj)thuộc điều tra, shuttle(n) coi thoi, space shuttle(n) tàu vũ trụ coi thoi, leap (n) bước nhảy, in the distance (prep) từ xa .
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 16 -THE WONDERS OF THE WORLD ( Các kì quan của thế giới) –man-made= artificial : nhân tạo, burial (n) sự chôn cất, bury (v) chôn vùi, chamber(n) phòng, buồng, treasure(n)kho tàng, châu báo, belongings = possessions : của cải, base (n) nền , surpass (v) vượt trội, theory (n) lý thuyết, theorize (v) lí luận , theoretical (adj) thuộc lý thuyết, weight (n) trọng lượng, plateau (n) cao nguyên , mysterious (adj) huyền bí, mystery (n) sự/ điều huyền bí , bí ẩn, ramp (n) đường dốc, spiral (adj) xoắc ốc , tomb (n) mộ, mandarin (n) quan lại, exit (n) lối ra # entrance (n) lối vào, wheelchair (n) xe lăn, snail (n) ốc sên , shell (n) vỏ ốc, proceed(v) tiến hành, procedure(n) cách tiến hành,thủ tục, magnificence(n) vẻ tráng lệ, nguy nga, magnificence(n) ý nghĩa, magnificent(adj) nguy nga , lộng lẫy, signify (v) có nghĩa , dynasty (n) triều đại, visible (adj) có thể thấy, roadway (n) lòng đường, architecture(n) lối kiến trúc, marble(n) cẩm thạch, dedicate to (v) dâng hiến, dedication(n) sự dâng hiến, sandstone(n) sa thạch, throne(n) ngai vàng, ngại, illustrate(v) minh họa, illustration(n) sự minh họa, illustrative(adj)để minh họa, homeless (adj) không nhà(n) những người vô gia cư, prisoner (n) tù nhân, puppy (n) chó con, eternal (adj) vĩnh cửu, eternity(n) sự vĩnh cửu, enlist (v) đăng kí , ghi vào sổ .

Tài liệu đính kèm:

  • docGRAMMAR & VOCABULARY - 11.doc