I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Củng cố các khái niệm: Điện trường, điện trường đều, cường độ điện trường, đường sức điện và các tính chất của đường sức điện.
- Ôn tập các công thức tính cđ đt, phương , chiều của véc tơ cđ đt, nguyên lí chồng chất điện trường.
2. Kĩ năng :
- Giải nhanh, chính xác các bài tập xác định cđ đt tại một điểm và xác định lực điện trường tác dụng lên điện tích đặt trong nó.
3. Thái độ :
- Yu vật lí, học tập tích cực, tự gic.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- Một số bi tập trong sgk v sbt.
2. Học sinh :
- Chuẩn bị trước các bài tập mà gv đ cho.
III. Lên lớp :
1. Ổn định lớp : Sĩ số, trật tự
2. Phương pháp và nội dung bài giảng :
Bài tập: XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG LỰC ĐIỆN TRƯỜNG TD LÊN ĐIỆN TÍCH G A tự chon-tuần 2 Mục tiêu : Kiến thức : Củng cố các khái niệm: Điện trường, điện trường đều, cường độ điện trường, đường sức điện và các tính chất của đường sức điện. Ơn tập các cơng thức tính cđ đt, phương , chiều của véc tơ cđ đt, nguyên lí chồng chất điện trường. Kĩ năng : Giải nhanh, chính xác các bài tập xác định cđ đt tại một điểm và xác định lực điện trường tác dụng lên điện tích đặt trong nĩ. Thái độ : Yêu vật lí, học tập tích cực, tự giác. Chuẩn bị : Giáo viên : Một số bài tập trong sgk và sbt. Học sinh : Chuẩn bị trước các bài tập mà gv đã cho. Lên lớp : Ổn định lớp : Sĩ số, trật tự Phương pháp và nội dung bài giảng : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 14’ - Cho: C C AB = 5 cm = 5.10-2 m CA = 4 cm = 4.10-2 m CB = 3 cm = 3.10-2 m Xác định tại điểm C? HD - Cĩ nhận xét gì về tam giác ABC? - Vẽ hình và biểu diễn các véc tơ cđ đt? - Tìm độ lớn của các véc tơ cđ đt? - Thảo luận nhĩm: + Tam giác ABC vuơng tại C. + Vẽ hình và xác định . - Lên bảng trình bày bài giải. - Học sinh khác nhận xét, sửa chữa và bổ sung. - Nghe đánh giá của giáo viên và tự sửa chữa các sai sĩt. Bài 13 sgk: B q2 5 cm 3 cm A 4 cm C Về độ lớn: (V/m) (V/m) (V/m) 6’ - Yêu cầu hs đọc các bài (3.1), (3.2) và (3.3) sbt. - Hãy chọn đáp án đúng ? - Hãy đưa ra cơ sở để kết luận hoặc giải thích cách làm? - Đọc đề bài. - Chọn đáp án. - Giải thích cách làm. Bài (3.1) sbt: Chọn D Bài (3.2) sbt: Chọn D Bài (3.3) sbt: Chọn D Vì: C Do e < 0 nên 22’ Bài tập khác: 1. Cho điện tích điểm C đặt tại điểm O trong chân khơng. a, Xác định cđ đt tại điểm M cách O một khoảng r = 3 cm b, Nếu đặt điện tích q = -1,6.10-19C tại M thì nĩ chịu td của lực điện cĩ hướng và độ lớn như thế nào? 2. Cho hai điện tích điểm q1 = 4,32.10-6 C và q2 =3.10-6 C đặt tại hai điểm A và B trong chân khơng cách nhau một khoảng 10 cm.Tìm điểm mà tại đĩ cường độ điện trường bằng 0? HD - Nếu C là điểm cĩ cđ đt bằng 0 thì hãy viết biểu thức của nguyên lí chồng chất điện trường tại C? Từ đĩ suy ra vị trí tương đối của điểm C. - Gọi x là khoảng cách từ điểm C đến điểm B. Hãy lập pt cđ đt tại điểm C? - Giải pt để tìm x? - Biện luận và trả lời? - Tĩm tắt và đổi đơn vị: C C a, Xác định ? b, Xác định ? - Tĩm tắt và đổi đơn vị: C C AB = 10 cm = 0,1 m Tìm điểm cĩ cđ đt E = 0? - Thảo luận nhĩm: + viết biểu thức của nguyên lí chồng chất điện trường tại C. + Vẽ hình và xác địnhđiểm C. + Lập pt, giải và biện luận. - Lên bảng trình bày bài giải. - Học sinh khác nhận xét, sửa chữa và bổ sung. - Nghe đánh giá của giáo viên và tự sửa chữa các sai sĩt. Bài tập khác: GIẢI BÀI 1 a, Phương, chiều của như hình vẽ: O r M Q q Về độ lớn: (V/m) b, Lực điện trường td lên điện tích q cĩ phương, chiều như hình vẽ. Cĩ độ lớn: N GIẢI BÀI 2 - Giả sử C là điểm cĩ cđ đt . Theo nguyên lí chồng chất điện trường ta cĩ: Điều đĩ chứng tỏ điểm C phải nằm trên đường thẳng AB và ở trong khoảng AB (vì q1 và q2 đều dương). - Gọi x là khoảng cách từ điểm C đến điểm B thì ta cĩ: Vậy tại điểm C nằm trong đoạn AB, cách B 4,54 cm sẽ cĩ cđ đt bằng 0. củng cố : Phương pháp giải. Dặn lớp : Về nhà làm tiếp các bài cịn lại trong sbt. Rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................... Ngày........tháng........năm............ Kí duyệt
Tài liệu đính kèm: