Giáo án Vật lý lớp 11 - Tiết 33 - Bài 17: Dòng điện trong chất bán dẫn (tiếp)

Giáo án Vật lý lớp 11 - Tiết 33 - Bài 17: Dòng điện trong chất bán dẫn (tiếp)

1. Mục tiêu

a. Về kiến thức

 Trả lời được các câu hỏi

 + Lớp chuyển tiếp n – p là gì

 + Tranzito n – p – n là gì, chúng có cấu tạo và nguyên lí hoạt động như thế nào

b. Về kĩ năng

 - Nhận biết được tranzito trong các mạch điện

c. Về thái độ

- Có tinh thần chịu khó, ham học hỏi

- Có hứng thú học tập bộ môn

2. Chuẩn bị của GV và HS

 a. Chuẩn bị của GV

- Vẽ các hình 17.5 đến 17.9 Sgk ra giấy khổ to

 b. Chuẩn bị của HS

- Ôn tập thuyết electron về tính dẫn điện của kim loại, vài thông số của kim loại: ρ; α; n

3.Tiến trình bài dạy

 

docx 4 trang Người đăng quocviet Lượt xem 5201Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý lớp 11 - Tiết 33 - Bài 17: Dòng điện trong chất bán dẫn (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11/12/2009
Ngày dạy : 14/12/2009 
Ngày dạy : 14/12/2009 
Dạy lớp: 11A1, 11A2
Dạy lớp: 11A3, 11A4
Tiết 33 - Bài 17: DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT BÁN DẪN (Tiếp)
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức
	Trả lời được các câu hỏi
	+ Lớp chuyển tiếp n – p là gì
	+ Tranzito n – p – n là gì, chúng có cấu tạo và nguyên lí hoạt động như thế nào
b. Về kĩ năng
	- Nhận biết được tranzito trong các mạch điện 
c. Về thái độ
- Có tinh thần chịu khó, ham học hỏi
- Có hứng thú học tập bộ môn
2. Chuẩn bị của GV và HS
 	a. Chuẩn bị của GV
- Vẽ các hình 17.5 đến 17.9 Sgk ra giấy khổ to
 	b. Chuẩn bị của HS
- Ôn tập thuyết electron về tính dẫn điện của kim loại, vài thông số của kim loại: ρ; α; n
3.Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề vào bài mới (5 phút)
	- Câu hỏi: Nêu bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn, thế nào là tạp chất cho , tạp chất nhận?
	- Đáp án: Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng các electron dẫn chuyển động ngược chiều điện trường và dòng các lỗ trống chuyển động cùng chiều điện trường.
	Tạp chất cho là tập chất mà khi pha vào bán dẫn tinh khiết thì mỗi nguyên tủ tạp chất cho một electron dẫn (tạo thành bán dẫn loại n)
	 Tạp chất nhận là tập chất mà khi pha vào bán dẫn tinh khiết thì mỗi nguyên tủ tạp chất cho một lỗ trống (tạo thành bán dẫn loại p)
	- Đặt vấn đề: Trong cuộc sống hành ngày ta thường nghe nhắc tới đi ốt bán dẫn, tranzito lưỡng cực, vậy chúng là các dụng cụ nào và nguyên tắc hoạt động của chúng ra sao?
b. Dạy bài mới
Hoạt động 1 (13 Phút): Lớp chuyển tiếp p-n.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
- Giới thiệu nội dung bài học
- Thông báo định nghĩa lớp chuyển tiếp p-n.
- Cho HS đọc mục III.1 Sgk
? Thế nào là lớp nghèo, ta tạo ra lớp nghèo như thế nào
- Chính xác hoá, mô tả hiện tượng diễn ra ở lớp chuyển tiếp p - n
? Trả lời C2
- Phân tích đặc điểm của điện trường tiếp xúc ở lớp chuyển tiếp p – n
? Hiện tượng xẩy ra như thế nào nếu ta đặt vào hai đầu lớp chuyển tiếp một điện trường
- Hướng dẫn: xét chuyển động của các hạt tải điện
? Nêu đáp án
- Chính xác hoá đáp án của HS, đánh giá, kết luận về dòng điện qua lớp nghèo
? Giải thích đường đặc trưng V-A
- Chính xác hoá cách giải thích
? Thế nào là hiện tượng phun hạt tải điện 
- Chính xác hoá
- Theo dõi 
- Ghi nhận định nghĩa
- Đọc SGK 
TL: Ở lớp chuyển tiếp p-n sẽ hình thành một lớp không có hạt tải điện gọi là lớp nghèo.
- Theo dõi + ghi nhận kiến thức
TL: Vì có sự ra đi của các e và lỗ trống ở các mặt bên đó vào trong lớp nghèo và tái hợp với nhau.
- Ghi nhớ
- Thảo luận theo nhóm trả lời câu hỏi của GV
- Làm việc theo sự hướng dẫn của GV
TL: .......
- Ghi nhớ
TL: ......
- Ghi nhớ
TL: .....
- Ghi nhớ
III. Lớp chuyển tiếp p-n
- Định nghĩa: Sgk – T103
1. Lớp nghèo
- Khái niệm: Ở lớp chuyển tiếp p-n sẽ hình thành một lớp không có hạt tải điện gọi là lớp nghèo.
2. Dòng điện chạy qua lớp nghèo.
- Dòng điện chạy qua lớp nghèo từ p sang n là chiều thuận, chiều từ n sang p (rất nhỏ) là chiều ngược. ⇒ Lớp nghèo chỉ cho dong điện đi theo 1 chiều từ p sang n.
3. Hiện tượng phun hạt tải điện. Sgk – T104
Hoạt động 2 (7 Phút): Điốt bán dẫn và mạch chỉnh lưu dùng điốt bán dẫn.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
? Nêu cấu tạo của điốt bán dẫn
? Đặc điển của điốt bán dẫn
? Nêu ứng dụng của nó
TL: Là lớp tiếp xúc p - n
TL: Chỉ cho dong điện chạy theo một chiều nhất định.
TL: Dùng để chỉnh lưu dòng điện,
IV. Điôt bán dẫn & mạch chỉnh lưu dùng điôt bán dẫn. Sgk – T104
Hoạt động 3 (15 Phút): Tranzito lưỡng cực n-p-n.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
- Nêu vấn đề như mục V.1 Sgk 
? Điện trở RBC thay đổi như thế nào khi co dòng điện đi qua lớp n – p – n trong hai trường như H17.8 Sgk 
- Hướng dẫn: xét chuyển động của các electron 
? Nêu kết quả thảo luận 
- Đánh giá câu trả lời của các nhóm, chính xác hoá kiến thức
? Thế nào là hiệu ứng tranzito 
? So sánh dòng IB, IC và IE và nêu kết luận
? Thế nào là tranzito lưỡng cực, chúng được tạo ra như thế nào
- Cho HS quan sát H17.9 
- Theo dõi + tiếp nhận vấn đề
- Thảo luận theo nhóm trả lời câu hỏi của GV
- Đại diện nhóm nêu kết quả, các nhóm khác 
- Ghi nhớ
TL: .......
TL: IB << IE; IC ≈ IE chứng tỏ có sự khuếch đại dòng điện 
TL: .........
- Quan sát, nhận biết cấu 
V. Tranzito lưỡng cực n-p-n cấu tạo & nguyên lý hoạt động.
1. Hiệu ứng tranzito.
Hiệu ứng dòng điện chạy từ B sang E làm thay đổi điện trở RCB gọi là hiệu ứng tranzito.
- Hiệu ứng tranzito: Sgk – T105
- Đặc tính khuếch đại dòng điện 
2. Tranzito lưỡng cực n-p-n
- Khái niệm: Sgk – T105
? Tranzito được kí hiệu như thế nào
tạo của tranzito lưỡng cực
TL: H 17.9 c
- Kí hiệu
- Cho HS quan sát kí hiệu của tranzito 
- Quan sát, ghi nhớ kí hiệu 
? Tranzito có tác dụng gì và chúng được dùng ở dâu
TL: tranzito có khả năng khuếch đại tín hiệu điện, chúng được dùng trong mạch khuếch đại và khoá điện từ
- Tác dụng: tranzito có khả năng khuếch đại tín hiệu điện
- Ứng dụng: dùng trong mạch khuếch đại và khoá điện từ
c. Củng cố, luyện tập (4 phút)
	? Lớp chuyển tiếp n – p là gì? tranzito n – p – n là gì, chúng có cấu tạo và nguyên lí hoạt động như thế nào?
	- GV đánh giá giờ học, nhấn mạnh kiến thức trong bài
d. Hướng dẫn học bài ở nhà (1 phút)
	- Ôn tập lí thuyết chuẩn bị kiểm tra HKI
	- Làm bài tập 6,7 Sgk + bt Sbt
	- Tiết sau: Bài tập 

Tài liệu đính kèm:

  • docxTiết 33.docx