Giáo án Vật Lý 11 (Ban cơ bản)

Giáo án Vật Lý 11 (Ban cơ bản)

 I. MỤC TIấU

1. Kiến thức

 - Neõu teõn ủửụùc caực vaọt coự theồ sinh ra tửứ trửụứng.

 - Traỷ lụứi ủửụùc tửứ trửụứng laứ gỡ.

 - Neõu ủửụùc khaựi nieọm ủửụứng sửực vaứ caực tớnh chaỏt cuỷa caực ủửụứng sửực.

 - Bieỏt ủửụùc Traựi ẹaỏt coự tửứ trửụứng vaứ bieỏt caựch chửựng minh ủieàu ủoự.

2. Kỹ năng

 - Biết cách xác định chiều của các đường sức từ của:

 + Dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài

 + Dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn

 + Biết cách xác định mặt Nam và mặt Bắcư của một dòng điện chạy trong một mạch kín

 3. Thái độ

 - Hứng thú, tích cực tham gia học tập

 

doc 23 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1407Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Vật Lý 11 (Ban cơ bản)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG IV TỪ TRƯỜNG
 Tiết 55	 BÀI 19 TỪ TRƯỜNG
 I. MỤC TIấU
1. Kiến thức
 - Neõu teõn ủửụùc caực vaọt coự theồ sinh ra tửứ trửụứng.
 - Traỷ lụứi ủửụùc tửứ trửụứng laứ gỡ.
 - Neõu ủửụùc khaựi nieọm ủửụứng sửực vaứ caực tớnh chaỏt cuỷa caực ủửụứng sửực.
 - Bieỏt ủửụùc Traựi ẹaỏt coự tửứ trửụứng vaứ bieỏt caựch chửựng minh ủieàu ủoự.
2. Kỹ năng
 - Biết cách xác định chiều của các đường sức từ của:
 + Dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài
 + Dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn
 + Biết cách xác định mặt Nam và mặt Bắcư của một dòng điện chạy trong một mạch kín
 3. Thỏi độ
 - Hứng thỳ, tớch cực tham gia học tập
II. CHUẨN BỊ
1. Giỏo viờn
 - Chuẩn bị các thí nghiệm chứng minh
 + Lực tương tác từ
 + Từ phổ
2. Học sinh
 - Ôn lại phần từ trường đã học ở lớp 9
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới
- Chỳng ta đó nghiờn cứu về lực tương tỏc giữa cỏc điện tớch đứng yờn và mụi trường truyền tương tỏc này. Vậy khi cỏc điện tớch chuyển động thỡ lực tương tỏc giữa cỏc điện tớch ra sao? Mụi trường truyền tương tỏc này như thế nào? 
- HS nghe GV đặt vấn để vào bài mới.
- HS nhận thức vấn đề cần nghiờn cứu trong bài học.
Hoạt động 2: ễn tập về nam chõm
- GV đặt một số cõu hỏi để HS trả lời: 
1. Nam chõm lầ gỡ? Kể tờn cỏc vật liệu dựng làm nam chõm?
2. Đặc điểm của cỏc nam chõm? Cỏc nam chõm tương tỏc với nhau như thế nào? Lực tương tỏc giữa cỏc nam chõm gọi là lực gỡ?
- GV cho HS làm cõu C1.
- HS chuẩn bị trả lời cõu hỏi.
- Nam chõm là loại vật liệu cú thể hỳt sắt hoặc cỏc vật liệu từ. vật liệu làm nam chõm: sắt, mangan..
- Mỗi nam chõm cú hai cực: cực N và cực B,cỏc cực cựng tờn thỡ đẩy nhau, khỏc tờn thỡ hỳt nhau. Lực tương tỏc giữa cỏc nam chõm gọi là lực từ.
- HS hoàn thành cõu C1.
I. Nam chaõm
+ Loaùi vaọt lieọu coự theồ huựt ủửụùc saột vuùn goùi laứ nam chaõm.
+ Moói nam chaõm coự hai cửùc: baộc vaứ nam.
+ Caực cửùc cuứng teõn cuỷa nam chaõm ủaồy nhau, caực cửùc khaực teõn huựt nhau. Lửùc tửụng taực giửừa caực nam chaõm goùi laứ lửùc tửứ vaứ caực nam chaõm coự tửứ tớnh
Hoạt động 3: Tỡm hieồu tửứ tớnh cuỷa daõy daón coự doứng ủieọn.
- Giỏo viờn tiến hành thớ nghiệm về tương tỏc từ hỡnh 19.2, 19.3 và 19.4/sgk, và yờu cầu học sinh quan sỏt nhận xột và kết luận vấn đề.
- Tương tỏc giữa nam chõm và nam chõm;
- Tương tỏc giữa nam chõm – dũng điện;
- Tương tỏc giữa dũng điện – dũng điện.
- GV kết luận: Giữa hai dây dẫn có dòng điện, giữa hai nam châm, giữa một dòng điện và một nam châm đều có lực tương tác. Những lực tương tác ấy gọi là lực từ. Ta nói dòng điện và nam châm có từ tính.
- Học sinh quan sỏt giỏo viờn tiến hành thớ nghiệm nhận xột kết quả thu được;
+Nam chõm tương tỏc với nam chõm;
+ Nam chõm tương tỏc với dũng điện;
+Dũng điện tương tỏc với dũng điện;
- Học sinh nắm được khỏi niệm tương tỏc từ gồm ba loại tương tỏc trờn;
- Học sinh nắm được lực gõy ra tương tỏc từ được gọi là lực từ.
- Học sinh tiếp thu và ghi nhận kiến thức.
II. Tửứ tớnh cuỷa daõy daón coự doứng ủieọn
 Giửừa nam chaõm vụựi nam chaõm, giửừa nam chaõm vụựi doứng ủieọn, giửừa doứng ủieọn vụựi doứng ủieọn coự sửù tửụng taực tửứ. 
 Doứng ủieọn vaứ nam chaõm coự tửứ tớnh. Cỏc tương tỏc này gọi là tương tỏc từ.
Hoạt động 4: Tỡm hiểu về từ trường
- Trong chương I, để giải thích sự xuất hiện của lực điện, người ta đưa ra khái niệm điện trường. 
 - Hãy giải thích sự tương tác giữa nam châm- nam châm, nam châm – dòng điện, dòng điện- dòng điện trong các thí nghiệm ở trên?
- Trong chương này để giải thích sự xuất hiện lực từ, người ta đưa ra một khái niệm mới , đó là từ trường.
- Từ trường là gì?
- Làm thế nào để phát hiện sự tồn tại của từ trường? Từ trường có hướng như thế nào?
- Nờu quy ước hướng của từ trường tại một điểm?.
- HS theo dừi bài giảng.. 
- HS trả lời: Xung quanh một dòng điện hay một nam châm tồn tại một từ trường.Từ trường này đã gây ra lực từ tác dụng lên 1 dòng điện khác hay 1 nam châm khác đặt trong đó.
- HS lĩnh hội và ghi nhận.
- HS trả lời theo SGK.
- HS trả lời: Dùng kim nam châm nhỏ để phát hiện sự xuất hiện của từ trường tại một điểm trong không gian.
- HS trả lời: Hướng của từ trường tại một điểm là hướng Nam- Bắc của kim nam châm nhỏ nằm cõn bằng tại điểm đú
III. Tửứ trửụứng 
1. ẹũnh nghúa
- Tửứ trửụứng laứ moọt daùng vaọt chaỏt toàn taùi trong khoõng gian maứ bieồu hieọn cuù theồ laứ sửù xuaỏt hieọn cuỷa cuỷa lửùc tửứ taực duùng leõn moọt doứng ủieọn hay moọt nam chaõm ủaởt trong noự.
2. Hửụựng cuỷa tửứ trửụứng 
 Qui ửụực: Hửụựng cuỷa tửứ trửụứng taùi moọt ủieồm laứ hửụựng Nam – Baộc cuỷa kim nam chaõm nhoỷ naốm caõn baống taùi ủieồm ủoự.
Hoạt động 5: Tỡm hiểu về đường sức từ
- Hãy nhắc lại khái niệm đường sức điện, và các tính chất của đường sức điện đã học trong chương I.
- Để biểu diễn về mặt hình học sự tồn tại của điện trường, người ta sử dụng các đường sức điện. Vậy để biểu diễn sự tồn tại của từ trường người ta đưa ra khái niệm đường sức từ.
- Đường sức từ là gì?
- Đường sức từ có chiều như thế nào?
- Thông báo: Để quan sát hình dạng của đường sức từ người ta dùng hình ảnh từ phổ. Rắc các mạt sắt trên một tám kính nhẵn và đưa vào trong từ trường cần quan sát. Do tác dụng của từ trường , các mạt ắt trở thành những nam châm nhỏ. Các nam châm nhỏ sắp xếp theo các đường sức từ.
-Giỏo viờn tiến hành thớ nghiệm, yờu cầu học sinh quan sỏt và rỳt ra được hỡnh dạng của cỏc đường sức từ.
 + Trường hợp từ trường của dũng điện thẳng dài;
+ Giỏo viờn giới thiệu quy tỏc bàn tay phải;
+ Trường hợp từ trường của dũng điện trũn;
+ Giỏo viờn giới thiệu quy vào nam ra bắc để xỏc định chiều đường sức từ của dũng điện trũn.
-Giỏo viờn trỡnh tự dẫn dắt học sinh xõy dựng cỏc tớnh chất của đường sức từ.
- GV hướng dẫn HS làm cõu C3.
- HS nhắc lại kiến thức về đường sức điện và tính chất của nó ở chương I.
- HS ghi nhận đường sức từ.
- HS trả lời theo SGK.
- Trả lời: Chiều của đường sức từ tại một điểm là chiều của từ trường tại điểm đó.
- Tiếp thu, ghi nhớ hình dạng của đường sức từ.
-Học sinh quan sỏt thớ nghiệm và nhận xột kết quả: 
+ Từ trường của dũng điện trong dõy dẫn thẳng dài cú dạng là những đường trũn đồng tõm và cú tõm nằm trờn dũng điện.
- Học sinh nắm được nội dung quy tắc bàn tay phải: Để bàn tay phải sao cho ngún cỏi nằm theo dõy dẫn và chỉ theo chiều của dũng điện, khi đú cỏc ngún kia khum lại cho ta chiều của cỏc đường sức từ.
- Học sinh quan sỏt thớ nghiệm và nhận xột về hỡnh dạng của đường sức từ trong trường hợp từ trường của dũng điện trũn;
- Học sinh nắm được mặt nam của dũng điện trũn là mặt khi nhỡn vào ta thấy chiều dũng điện cựng với chiều của kim đồng hồ, cũn mặt Bắc thỡ ngược lại;
- Học sinh nắm được quy tắc vaũ nam ra bắc : Cỏc đường sức từ của dũng điện cú chiều đi vào mặt Nam và đi ra mặt Bắc của dũng điện trũn ấy.
- HS dựa vào cỏc tớnh chất của đường sức từ để trả lời.
- HS làm cõu C3.
IV. ẹửụứng sửực tửứ
1. ẹũnh nghúa 
 - ẹửụứng sửực tửứ laứ nhửừng ủửụứng veừ ụỷ trong khoõng gian coự tửứ trửụứng, sao cho tieỏp tuyeỏn taùi moói ủieồm coự hửụựng truứng vụựi hửụựng cuỷa tửứ trửụứng taùi ủieồm ủoự.
 Qui ửụực chieàu cuỷa ủửụứng sửực tửứ taùi moói ủieồm laứ chieàu cuỷa tửứ trửụứng taùi ủieồm ủoự.
2. Caực vớ duù veà ủửụứng sửực tửứ
+ Doứng ủieọn thaỳng raỏt daứi
- Coự ủửụứng sửực tửứ laứ nhửừng ủửụứng troứn naốm trong nhửừng maởt phaỹng vuoõng goực vụựi doứng ủieọn vaứ coự taõm naốm treõn doứng ủieọn.
- Chieàu ủửụứng sửực tửứ ủửụùc xaực ủũnh theo qui taộc naộm tay phaỷi: ẹeồ baứn tay phaỷi sao cho ngoựn caựi naốm doùc theo daõy daón vaứ chổ theo chieàu doứng ủieọn, khi ủoự caực ngoựn tay kia khum laùi chổ chieàu cuỷa ủửụứng sửực tửứ.
+ Doứng ủieọn troứn
- Qui ửụực: Maởt nam cuỷa doứng ủieọn troứn laứ maởt khi nhỡn vaứo ủoự ta thaỏy doứng ủieọn chaùy theo chieàu kim ủoàng hoà, coứn maởt baộc thỡ ngửụùc laùi.
- Caực ủửụứng sửực tửứ cuỷa doứng ủieọn troứn coự chieàu ủi vaứo maởt Nam vaứ ủi ra maởt Baộc cuỷa doứng ủieọn troứn aỏy.
3. Caực tớnh chaỏt cuỷa ủửụứng sửực tửứ
+ Qua moói ủieồm trong khoõng gian chổ veừ ủửụùc moọt ủửụứng sửực.
+ Caực ủửụứng sửực tửứ laứ nhửừng ủửụứng cong kheựp kớn hoaởc voõ haùn ụỷ hai ủaàu.
+ Chieàu cuỷa ủửụứng sửực tửứ tuaõn theo nhửừng qui taộc xaực ủũnh.
+ Qui ửụực veừ caực ủửụứng sửực mau (daứy) ụỷ choồ coự tửứ trửụứng maùnh, thửa ụỷ choồ coự tửứ trửụứng yeỏu.
Hoạt động 6: Tỡm hiểu từ trường trỏi đất
- GV giao nhiệm vụ cho các nhóm HS tự đọc SGK và thuyết trình trước lớp về các vấn đề:
+ Cấu tạo của la bàn
+ Nguyên tắc hoạt động.
+ Sự biến đổi của từ trường Trái Đất theo vị trí, thời gian
- GV nhận xét câu trả lời của các nhóm và kết luận về địa từ trường trung bình
- Thảo luận nhóm để trả lời các vấn đề GV đưa ra cho các nhóm.
- Các nhóm còn lại nhận xét câu trả lời của nhóm bạn
- HS theo dừi và lĩnh hội.
V. Tửứ trửụứng Traựi ẹaỏt
 - Traựi ẹaỏt coự tửứ trửụứng.
 Tửứ trửụứng Traựi ẹaỏt ủaừ ủũnh hửụựng cho caực kim nam chaõm cuỷa la baứn. 
Hoạt động 7: Củng cố, dặn dũ
 - Đọc nội dung ghi nhớ cuối bài học
 - Làm các bài tập 5 đến 8 trang 124 SGK
 - Ôn tập lại kiến thức về điện trường.
 - Đọc và chuẩn bị trước bài: Lực từ. Cảm ứng điện từ.
IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
 Tiết 56 BÀI 20 LỰC TỪ. CẢM ỨNG TỪ
I. MỤC TIấU
1. Kiến thức
- Nờu được khỏi niệm từ trường đều.
- Trỡnh bày được cỏc đặc điểm của lực từ tỏc dụng lờn dõy dẫn.
- Viết và giải thớch được ý nghĩa cỏc đại lượng trong biểu thức tớnh lực từ tỏc dụng lờn dõy dẫn mang dũng điện.
- Trỡnh bày được khỏi niệm cảm ứng từ.
- viết được biểu thức: F = IlBsinα
2. Kỹ năng
- Xỏc định quan hệ về chiều giữa dũng điện, vectơ cảm ứng từ và vộctơ lực từ
- Giải cỏc bài tập liờn quan đến nội dung của bài.
 3. Thỏi độ
 - Hứng thỳ, tớch cực tham gia xõy dựng bài và tỡm hiểu kiến thức mới
II. CHUẨN BỊ
1. Giỏo viờn
 - Chuaồn bũ caực thớ nghieọm veà lửùc tửứ.
2. Học sinh
 - Quy tắc ban tay trỏi.
 - OÂn laùi veà tớch veực tụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: kiểm tra bai cũ
GV đặt cõu hỏi kiểm tra bài cũ:
- GV gọi HS lờn trả lời
- GV gọi HS nhận xột
- GV nhận xột và cho điểm
- HS nghe giỏo viờn đặt cõu hỏi kiểm tra bài
- Học sinh lờn trả lời
- HS nhận xột cõu trả lời
- HS nghe GV nhận xột.
Cõu hỏi
Phỏt biểu định nghĩ từ trường đều và đường sức từ? So sỏnh những tớnh chất của đường sức điện và đường sức từ? 
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới
- Như vậy trong chưng I, đại lượng đặc trương cho tác dụng của điện trường là cường độ điện trường. Vậy đại lượng đặc trưng cho tác dụng của từ trường là gì? Bài học hôm nay ta tìm hiểu về đại lượng này trong bài: lực từ. Cảm ứng từ.
- HS ghe GV đặt vấn đề vào bài mới.
- HS nhận thức vấn đề cần nghiờn cứu trong bài học.
Hoạt động 3: Tỡm hiểu về từ trường đều và phương chiều của lực từ
- Giỏo viờn yờu cầu học sinh nhắc lại khỏi niệm về điện trường đều.
- Từ khỏi niệm điện trường đều, giỏo viờn yờu cầu học sinh thảo luận theo nhúm đưa ra khỏi niệm về từ trường đều.
- Giỏo viờn dẫn dắt  ...  tửứ trửụứng, laứ moọt ủửụứng troứn naốm trong maởt phaỹng vuoõng goực vụựi tửứ trửụứng, coự baựn kớn
R = 
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dũ
 - Nắm được định nghĩa lực Lo – ren – xơ và biểu thức .
 - Nắm được cỏch xỏc định phương, chiều của lực Lo – ren –xơ.
 - Làm cỏc bài tập 7, 8 trong SGK và cỏc bài tập trong SBT.
IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
 Tiết 62 BÀI TẬP
I. MỤC TIấU
 1. Kiến thức
 - Giỳp học sinh củng cố, khắc sõu kiến thức về cỏc đặc điểm của lực Lo – ren –xơ: phương, chiều và độ lớn, nắm được cụng thức tớnh bỏn kớnh của hạt điện tớch chuyển động trong từ trường.
 2. Kỹ năng
 - Giải được cỏc bài tập về lực Lo – ren – xơ và cỏc bài tập liờn quan.
 3. Thỏi độ
 - Hứng thỳ, tớch cực tham gia giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ
 1. Giỏo viờn
 - Cỏc bài tập trong SGK và một số bài tập chọn lọc về lực Lo – ren – xơ 
 2. Học sinh
 - Làm cỏc bài tập về lực Lo – ren – xơ và một số bài tập theo yờu cầu GV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
GV đặt cõu hỏi kiểm tra bài cũ:
- GV gọi HS lờn trả lời
- GV gọi HS nhận xột
- GV nhận xột và cho điểm
- HS nghe giỏo viờn đặt cõu hỏi kiểm tra bài.
- Học sinh lờn trả lời
- HS nhận xột cõu trả lời
- HS nghe GV nhận xột.
Cõu hỏi
Lực Lo – ren – xơ là gỡ? Viết cụng thức và phỏt biểu quy tắc bàn tay trỏi cho lực Lo – ren – xơ ?
Hoạt động 2: Hệ thống kiến thức
- GV giới thiệu dạng bài tập cơ bản thường gặp trong bài học
- GV yờu cầu HS nhắc lại cỏc đặc điểm của lực Lo – ren – xơ.
- GV yờu cầu HS nhắc lại cụng thức tớnh bỏn kớnh quỹ đạo trũn của điện tớch chuyển động trũn đều.
- HS lắng nghe GV giới thiệu cỏc dạng bài tập về lực Lo – ren – xơ.
- HS nhớ lại cỏc đặc điểm của lực Lo – ren – xơ để trả lời.
- HS nếu cụng thức: R = 
I. Hệ thống kiến thức và phương phỏp giải bài tập
1. Lực Lo – ren - xơ
 - Độ lớn f = q.v.B.sinq
- Phương: vuông góc với mặt phẳng ()
 - Chiều: Theo qui tắc bàn tay trái ( hạt mang điện dương)
Chú ý: Lực hướng tâm 
R- bán kính quỹ đạo.
2. Hạt điện tớch qo, khối lượng m chuyển động với vận tốc đầu vuụng gúc với từ trường đều là 1 chuyển động trũn đều cú bỏn kớnh: R = 
Hoạt động 3: Giải bài tập
- Yeõu caàu hoùc sinh vieỏt bieồu thửực tớnh baựn kớnh quyừ ủaùo chuyeồn ủoọng cuỷa haùt tửứ ủoự suy ra toỏc ủoọ cuỷa haùt.
- Yeõu caàu hoùc sinh vieỏt bieồu thửực tớnh chu kỡ chuyeồn ủoọng cuỷa haùt vaứ thay soỏ ủeồ tớnh T.
Bài1: Hạt electron với vận tốc đầu bằng 0, được gia tốc qua một hiệu điện thế 400V. Tiếp đú, nú được dẫn vào một miền cú từ trường đều với ( là vận tốc của electron). Quỹ đạo của electron trong đú là một đường trũn bỏn kớnh R = 7 cm. Xỏc định cảm ứng từ .
- GV cho HS chộp bài tập.
- Yờu cầu HS tiến hành đọc và phõn tớch bài tập.
- GV yờu cầu HS tớnh vận tốc của electron.
- GV yờu cầu HS tớnh cảm ứng từ từ cỏc dữ kiện bài toỏn.
Bài 2: Một điện tớch khối lượng m = 1mg, tớch điện lượng 10C bay vuụng gúc vào một từ trường đều cú dộ lớn B = 0,8T thỡ chịu tỏc dụng của một lực là 1,6 mN.
a/ Tớnh độ lớn vận tốc của điện tớch.
b/ Khi vận tốc của điện tớch là 300 m/s thỡ nú chịu lực tỏc dụng là bao nhiờu?
c/ Bỏ qua trọng lực, tớnh tỉ số bỏn kớnh quỹ đạo của điện tớch trong trường hợp a và b.
- GV cho HS chộp bài tập.
- Yờu cầu HS tiến hành đọc và phõn tớch bài tập.
- GV yờu cầu HS tớnh vận tốc electron.
- GV yờu cầu HS tớnh độ lớn lực Lo – ren – xơ.
- GV yờu cầu HS tớnh tỉ số bỏn kớnh 
- Vieỏt bieồu thửực tớnh baựn kớnh quyừ ủaùo chuyeồn ủoọng cuỷa haùt tửứ ủoự suy ra toỏc ủoọ cuỷa haùt.
 - Vieỏt bieồu thửực tớnh chu kỡ chuyeồn ủoọng cuỷa haùt vaứ thay soỏ ủeồ tớnh T.
- HS ghi chộp bài tập vào vở, tiến hành đọc và phõn tớch bài tập.
- HS tớnh vận tốc của elec tron bằng biểu thức:
- HS tớn cảm ứng từ B.
- HS ghi chộp bài tập vào vở, tiến hành đọc và phõn tớch bài tập.
- HS tớnh vận tốc electron từ cụng thức: 
- HS tớnh độ lớn lực Lo – ren – xơ từ cụng thức: 
f = q.v.B.sinq = 10.110-6. 300.0,8 = 2,4 mN
- HS tớnh tỉ số hai bỏn kớnh quỹ đạo: 
Baứi 7/ 138 - sgk 
 a) Toỏc ủoọ cuỷa proõtoõn: 
 Ta coự R = 
v = 
 = 4,784.106(m/s) .
 b) Chu kỡ chuyeồn ủoọng cuỷa proõtoõn:
T = = 6,6.10-6(s)
Giải
- Sau khi được gia tốc qua hiệu điện thế U = 400 V. Vận tốc của electron: 
Bỏn kớnh quỹ đạo trũn trong từ trường của electron cho bởi:
	Giải
a/ Độ lớn vận tốc của điện tớch là:
Ta cú: f = q.v.B.sinq ( với )
b/ Độ lớn lực Lo – ren – xơ là:
 f = q.v.B.sinq = 10.110-6. 300.0,8 = 2,4 mN
c/ Tớnh tỉ số 
Ta cú: và 
Lập tỉ số: 
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dũ
 - Nắm được cỏc đặc điểm của lực Lo – ren – xơ : phương, chiều và độ lớn.
 - Làm một sụ bài tập về lực Lo – ren – xơ trong SBT.
 - ễn lại cỏc kiến thức trong chương IV để chuẩn bị tiết ụn tập chương.
IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
Tiết 63 ễN TẬP CHƯƠNG IV
I. MỤC TIấU
 1. Kiến thức
 - Giỳp học sinh củng cố, khắc sõu kiến thức về cỏc nội dung cơ bản đó được học trong chương IV gồm: Từ trường, Lực từ. Cảm ứng từ, từ trường của dũng điện chạy trong dõy dẫn cú hỡnh dạng đặc biệt, lực Lo – ren – xơ 
 2. Kỹ năng
 - Vận dụng được cỏc kiến thức tổng hợp để nhận dạng từng loại bài tập và đưa ra được phương phỏp giải hợp lý, rốn luện kĩ năng phõn tớch, tổng hợp vấn đề.
 3. Thỏi độ
 - Hứng thỳ, tớch cực tham gia bài học.
II. CHUẨN BỊ
 1. Giỏo viờn
 - Hệ thống lại kiến thức đó học trong chương một cỏch khoa học và hệ thống.
 2. Học sinh
 - ễn lại cỏc kiến thức đó học trong chương IV, làm một số bài tập cơ bản về cảm ứng từ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức cơ bản
- GV tổ chức để HS ụn lại cỏc kiến thức đó học trong chương IV.
- Tương tỏc từ là gỡ? 
- Định nghĩa từ trường và cỏc tớnh chất của từ trường?
- Định nghĩa đường sức từ?
- Đại lượng nào đặc trưng cho từ trường về phương diện tỏc dụng lực? Đại lượng này cú chiều và độ lớn được xỏc định như thế nào?
- Nờu cỏc đặc điểm của lực từ tỏc dụng lờn phần tử dũng điện ( điểm đặt, phương, chiều và độ lớn). 
- GV yờu cầu HS nờu cỏc đặc điểm từ trường của dũng điện trong dõy dẫn thẳng dài ( phương, chiều và độ lớn).
- GV yờu cầu HS nờu cỏc đặc điểm từ trường của dũng điện trong dõy dẫn thẳng dài ( phương, chiều và độ lớn).
- GV yờu cầu HS nờu cỏc đặc điểm từ trường của dũng điện trong dõy dẫn thẳng dài ( phương, chiều và độ lớn).
- GV yờu cầu HS nờu nguyờn lý chồng chất từ trường?
- GV yờu cầu HS nờu định nghĩa lực Lo – ren – xơ.
- GV yờu cầu HS nờu cỏc đăc điểm của Lo – ren – xơ ( phương, chiều và độ lớn).
- GV yờu cầu HS nờu cụng thức tớnh bỏn kớnh quỹ đạo trũn của hạt điện tớch chuyển động trong chuyển động trong mặt phẳng vuụng gúc với từ trường đều 
-HS lắng nghe và trả lời cõu hỏi để ụn lại kiến thức đó học.
- HS nhớ lại tương tỏc từ trả lời.
HS định nghĩa từ trường và tớnh chất cơ bản của từ trường.
- HS nờu định nghĩa đường sức từ.
- HS trả lời: đại lượng đặc trưng cho từ trường về phương diện tỏc dụng lực và vecto cam ứng từ .
- HS nờu cỏc đặc điểm của lực từ tỏc dụng lờn phần tử dũng điện .
- HS nờu đặc điểm từ trường của dũng điện trong dõy dẫn thẳng dài ( gồm phương, chiều và độ lớn).
- HS nờu đặc điểm từ trường của dũng điện trong dõy dẫn uốn thành vũng trũn ( gồm phương, chiều và độ lớn).
- HS nờu đặc điểm từ trường của dũng điện trong oỏng daõy hỡnh trụ( gồm phương, chiều và độ lớn).
- HS nờu nguyờn lý chồng chất từ tường: 
- HS nờu định nghĩa lực Lo – ren – xơ.
- HS nờu cỏc đặc điểm của lực Lo – ren – xơ ( phương, chiều, độ lớn)
- HS trả lời: R = 
I. TỪ TRƯỜNG
- Tửụng taực giửừa nam chaõm vụựi nam chaõm, giửừa doứng ủieọn vụựi nam chaõm vaứ giửừa doứng ủieọn vụựi doứng ủieọn ủeàu goùi laứ tửụng taực tửứ. Lửùc tửụng taực trong caực trửụứng hụùp ủoự goùi laứ lửùc tửứ.
- Từ trường là một dạng vật chất tồn tại trong khụng gian mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện của của lực từ tỏc dụng lờn một dũng điện hay một nam chõm đặt trong nú.
 - Đường sức từ là những đường vẽ ở trong khụng gian cú từ trường, sao cho tiếp tuyến tại mỗi điểm cú hướng trựng với hướng của từ trường tại điểm đú.
2. LỰC TỪ. CẢM ỨNG TỪ
 - ẹeồ ủaởc trửng cho tửứ trửụứng veà maởt gaõy ra lửùc tửứ, ngửụứi ta ủửa vaứo moọt ủaùi lửụùng vectụ goùi laứ caỷm ửựng tửứ vaứ kớ hieọu laứ .
- Vộc tơ cảm ứng từ tại một điểm:
+ Cú hướng trựng với hướng của từ trường tại điểm đú.
+ Cú độ lớn là: B = 
 - Lực từ tỏc dụng lờn phần tử dũng điện đặt trong từ trường đều, tại đú cú cảm ứng từ là :
+ Cú điểm đặt tại trung điểm của l;
+ Cú phương vuụng gúc với và ;
+ Cú chiều tuõn theo qui tỏc bàn tay trỏi;
+ Cú độ lớn F = IlBsin
3. TỪ TRƯỜNG CỦA MỘT SỐ DềNG ĐIỆN ĐẶC BIỆT
a/ Tửứ trửụứng cuỷa doứng ủieọn chaùy trong daõy daón thaỳng daứi
- Vectụ caỷm ửựng tửứ taùi moọt ủieồm ủửụùc xaực ủũnh:
 + ẹieồm ủaởt taùi ủieồm ủang xeựt.
 + Phửụng tieỏp tuyeỏn vụựi ủửụứng sửực tửứ taùi ủieồm ủang xeựt
 + Chieàu ủửụùc xaực ủũnh theo quy taộc naộm tay phaỷi
 - ẹoọ lụựn B = 2.10-7 
b/ Tửứ trửụứng cuỷa doứng ủieọn chaùy trong daõy daón uoỏn thaứnh voứng troứn
Vectụ caỷm ửựng tửứ taùi taõm voứng daõy ủửụùc xaực ủũnh:
- Phửụng vuoõng goực vụựi maởt phaỳng voứng daõy
- Chieàu: xỏc định theo quy tắc nắm tay phải hay quy tắc vào Nam ra Bắc.
- ẹoọ lụựn 
 R: Baựn kớnh cuỷa khung daõy daón 
 I: Cửụứng ủoọ doứng ủieọn 
 N: Soỏ voứng daõy 
3. Tửứ trửụứng cuỷa doứng ủieọn chaùy trong oỏng daõy hỡnh trụ
- Tửứ trửụứng trong oỏng daõy laứ tửứ trửụứng ủeàu. Vectụ caỷm ửựng tửứ ủửụùc xaực ủũnh
 - Phửụng song song vụựi truùc oỏng daõy
 - Chieàu laứ chieàu cuỷa ủửụứng sửực tửứ
 - ẹoọ lụựn n: Soỏ voứng daõy treõn 1m
 - Vộc tơ cảm ứng từ tại một điểm do nhiều dũng điện gõy ra bằng tổng cỏc vộc tơ cảm ứng từ do từng dũng điện gõy ra tại điểm ấy
4. Lực Lo – ren – xơ 
- Mọi hạt mang điện tớch chuyển động trong một từ trường, đều chịu tỏc dụng của lực từ. Lực này được gọi là lực Lo-ren-xơ
- Lực Lo-ren-xơ do từ trường cú cảm ứng từ tỏc dụng lờn một hạt điện tớch q0 chuyển động với vận tốc :
+ Cú phương vuụng gúc với và ;
+ Cú chiều theo qui tắc bàn tay trỏi
+ Cú độ lớn: f = |q0|vBsin
- Bỏn kớnh quỹ đạo trũn của hạt điện tớch chuyển động trong mặt phẳng vuụng gúc với từ trường đều cú: R = 
Hoạt động 2 Giải bài tập
BT: Dũng điện cú cường độ I = 0,5 A đặt trong khụng khớ.
a/ Tớnh cảm ứng từ tại M cỏch dũng điện 4 cm.
b/ Cảm ứng từ tại N là 10. 10-6T. Tớnh khoảng cỏch từ N đến dũng điện
- GV cho HS ghi chộp bài tập vào vở, tiến hành giải bài tập.
- GV yờu cầu HS tớnh cụng thức tớnh cảm ứng từ B tại M.
- GV yờu cầu HS tớnh khoảng cỏch rN.
- HS ghi chộp bài tập vào vở, tiến hành đọc và giải bài tập.
- HS tớnh cảm ứng từ tại M:
- HS tớnh khoảng cỏch từ N đến dũng điện: 
Giải
a/ cảm ứng từ tại M cú độ lớn:
b/ khoảng cỏch tại N được tớnh bởi: 
khoảng cỏch từ N đến dũng điện
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dũ
 - Nắm được cỏc kiến thức trọng tõm đó ụn tập trong bài học.
 - Làm một số bài tập tổng hợp trong chương.
 - Chuẩn bị kiểm tra 15 phỳt trong tiết tới.
 - Đọc và chuẩn bị bài: Từ thụng. Cảm ứng từ
IV, RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 11 chuong 4.doc