I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Ôn tập các kiến thức về mạch điện kín.
2. Kĩ năng :
- Giải các bài tập về mạch điện kín.
3. Thái độ :
- Học tập tự gic, tích cực.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- Một số bài tập về mạch điện kín trong đề cương ôn tập học kì I.
2. Học sinh :
- Chuẩn bị trước các bài tập trong đề cương theo yêu cầu của giáo viên.
III. Lên lớp :
1. Ổn định lớp : Sĩ số, trật tự
2. Phương pháp và nội dung bài giảng :
Bài tập: ÔN TẬP HỌC KÌ I G A tự chọn-tuần 15 Mục tiêu : Kiến thức : Ơn tập các kiến thức về mạch điện kín. Kĩ năng : Giải các bài tập về mạch điện kín. Thái độ : Học tập tự giác, tích cực. Chuẩn bị : Giáo viên : Một số bài tập về mạch điện kín trong đề cương ơn tập học kì I. Học sinh : Chuẩn bị trước các bài tập trong đề cương theo yêu cầu của giáo viên. Lên lớp : Ổn định lớp : Sĩ số, trật tự Phương pháp và nội dung bài giảng : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 20’ 20’ Bài 17 (ĐC) Cho mạch điện sau: R2 C R3 A A B R4 R5 D R1 + - r a, Tìm I qua các điện trở? b, Tìm UN và số chỉ của am-pe-kế? HD - Xét xem mạch ngồi mắc với nhau thế nào? Tính điện trở tương đương của mạch ngồi? - Tìm I mạch chính, U24, U35 và cường độ dịng điện qua các điện trở. - So sánh I2 với I3, từ đĩ tìm được số chỉ của am-pe-kế. Bài 18: Cho mạch điện sau: R1 R3 A B R2 R4 + - r a, Tìm UMN = ? b, Khi đo UMN cực dương vơn kế phải mắc vào điểm nào? - Tĩm tắt bài tốn. - Thảo luận nhĩm để tìm các cơng thức liên quan giữa các đại lượng đã biết và đại lượng phải tìm. - Trả lời các câu hỏi gợi ý của giáo viên. - Chọn trong số các cơng thức liên quan một cơng thức áp dụng thuận lợi nhất để giải bài tốn. - Thế số, tính tốn và ghi đơn vị vào kết quả một cách đầy đủ và chính xác. - Đại diện các nhĩm lên bảng trình bày kết quả thảo luận của nhĩm mình - So sánh kết quả và cách làm của các nhĩm xem cách làm nào hay hơn, ngắn gọn hơn. - Đặt câu hỏi thắc mắc (nếu cĩ) - Nghe nhận xét đánh giá của giáo viên. - Tự tích lũy kinh nghiệm cho bản thân. Bài 17: a, Do nên các điện trở mạch ngồi được mắc với nhau như sau: R1 nt (R2 // R4) nt (R3 // R5) Điện trở tương đương mạch ngồi: Cường độ dịng điện qua các điện trở: b, Ta cĩ: Vì nên số chỉ am-pe-kế là: Bài 18: a, Điện trở tương đương của mạch ngồi: Do nên Cường độ dịng điện qua các điện trở: Hiệu điện thế UMN: b, Vì nên Vậy khi đo phải mắc cực dương của vơn kế vào M. củng cố : Phương pháp giải bài tập mạch điện kín. Dặn lớp : Về nhà làm tiếp các bài tập cịn lại và ơn tập học kì I. Rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................... Ngày........tháng........năm............ Kí duyệt
Tài liệu đính kèm: