I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức.
- Biết cách mã hoá thông tin và giải né thông tin và biết cách thực hiện lưu một văn bản dưới dạng CSDL.
2. Kĩ năng.
- Mã hoá tốt chương trình và CSDL, giải nén các thông tin đưa về dưới dạng văn bản.
3. Thái độ.
- Lưu ý sư phạm : Cần lưu ý cho HS các điểm chính:
+ Cần tự giác thi hành các điều khoản qui định của pháp luật;
+ Nhất thiết phải có các cơ chế bảo vệ, phân quyền truy nhập thỡ mới cú thể đưa CSDL vào khai thác thực tế.
+ Không tồn tại cơ chế an toàn tuyệt đối trong công tác bảo vệ.
+ Bảo vệ cả dữ liệu lẫn chương trỡnh xử lớ.
Tiết 48 Đ 13: bảo mật thông tin trong các hệ cơ sở dữ liệu *Kiểm tra sĩ số. Ngày soan: ..../ ...../ 2010 Lớp Ngày giảng Sĩ số Tên học sinh nghỉ học 12 A1 / /2010 / 12 A2 / /2010 / 12 A3 / /2010 / I. Mục TIấU 1. Kiến thức. - Biết cách mã hoá thông tin và giải né thông tin và biết cách thực hiện lưu một văn bản dưới dạng CSDL. 2. Kĩ năng. - Mã hoá tốt chương trình và CSDL, giải nén các thông tin đưa về dưới dạng văn bản. 3. Thái độ. - Lưu ý sư phạm : Cần lưu ý cho HS cỏc điểm chớnh: + Cần tự giỏc thi hành cỏc điều khoản qui định của phỏp luật; + Nhất thiết phải cú cỏc cơ chế bảo vệ, phõn quyền truy nhập thỡ mới cú thể đưa CSDL vào khai thỏc thực tế. + Khụng tồn tại cơ chế an toàn tuyệt đối trong cụng tỏc bảo vệ. + Bảo vệ cả dữ liệu lẫn chương trỡnh xử lớ. - Nội dung của cụng tỏc bảo vệ: + Khụng được truy nhập tới dữ liệu ngoài phạm vi quyền hạn mỡnh được phộp biết; + Khụng được xúa, bổ sung, sửa đổi dữ liệu ngoài phạm vi quyền hạn của mỡnh; + Khụng được xúa hay thay cỏc mụ đun chương trỡnh trong hệ QTCSDL; + Đối với cỏc hệ cú hỗ trợ quyết định: khụng được biết cỏch xử lớ dữ liệu. II- Chuẩn bị của GV & HS 1. GV : SGK+ Tài liệu tham khảo+ Phương tiện dạy học+ phòng máy tính . 2. HS : SGK+ Vở ghi + Đồ dùng học tập + chuẩn bị bài cũ. III. Tiến trình 1. Kiểm tra bài cũ. C Theo cỏc em bảo mật thụng tin trong hệ CSDL là làm những việc gỡ ? C Theo em điều gỡ sẽ xảy ra khi khụng cú bảng phõn quyền? 2. Bài mới Hoạt động của GV HĐ của HS Nội Dung Hoạt động 1: Mó húa thụng tin và nộn dữ liệu - Ngoài việc bảo mật bằng phõn quyền cũng như việc người truy cập chấp hành đỳng chủ trương chớnh sỏch thỡ cũn một giải phỏp nữa để bảo mật thụng tin đú là mó húa thụng tin. C Khi chỳng ta mó húa theo phương phỏp này ngoài việc giảm dung lượng cũn tăng tớnh bảo mật thụng tin? - Lấy vớ dụ về cỏch mó hoỏ đó từng gặp : nộn cỏc file cũng là một cỏch mó húa. - Lắng nghe và lĩnh hội. - Suy nghĩ và trả lời cõu hỏi . - Thực hiện yờu cầu cảu giỏo viờn 3. Mó húa thụng tin và nộn dữ liệu - Trong chương trỡnh lớp 10 chỳng ta đó đề cập đến mó húa thụng tin theo nguyờn tắc vũng trũn thay mỗi kớ tự bằng một kớ tự khỏc. - Mó húa độ dài là một cỏch nộn dữ liệu. Vớ dụ: Từ AAAAAAAAABBBBBBBBCCC Mó húa thành 10A8B3C Chỳ ý: Cỏc bản sao dữ liệu thường được mó húa và nộn bằng cỏc chương trỡnh riờng. Hoạt động 2: Lưu biờn bản - Biờn bản hệ thống hỗ trợ đỏng kể cho việc khụi phục hệ thống khi cú sự cố kĩ thuật, đồng thời cung cấp thụng tin cho phộp đỏnh giỏ mức độ quan tõm của người dựng đối với hệ thống núi chung và đối với từng thành phần của hệ thống núi riờng. - Dựa trờn biờn bản này, người ta cú thể phỏt hiện những truy cập khụng bỡnh thường (vớ dụ ai đú quỏ thường xuyờn quan tõm đến một số loại dữ liệu nào đú vào một số thời điểm nhất định), từ đú cú những biện phỏp phũng ngừa thớch hợp. - Lắng nghe và lĩnh hội ghi vở. - Lắng nghe và lĩnh hội ghi vở. 4. Lưu biờn bản - Ngoài cỏc giải phỏp nờu trờn, người ta cũn tổ chức lưu biờn bản hệ thống. Biờn bản hệ thống thụng tường cho biết: + Số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yờu cầu tra cứu, + Thụng tin về số lần cập nhật cuối cựng: phộp cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật, 3. CỦNG CỐ : - Nhắc lại một số cỏch dựng để bảo mật, mã hoá, giải nén, lưu biên bản. 4. Dặn dò - Cho bài tập về nhà và chuẩn bị cho giờ sau thực hành.
Tài liệu đính kèm: