I. MỤC TIấU
1. Kiến thức.
- Biết khỏi niệm về cỏc tổ chức CSDL tập trung và CSDL phõn tỏn;
- Biết ưu, nhược điểm của mỗi cỏch tổ chức.
2. Kĩ năng
- Phân tích và nhận biết được CSDL tập trung và phân tán
3. Thái độ
- Rèn luyện tính sáng tạo, kiên nhẫn và có ý thức tốt trong giờ học lập .
II- CHUẨN BỊ CỦA GV & HS
1. GV : SGK+ sỏch tham khảo+ Phương tiện dạy học+ phòng máy tính chiếu .
2. HS : SGK+ Đồ dùng học tập+ Kiến thức bài 11 để vận dung vào bài học
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Kiểm tra bài cũ.( Không kiểm tra )
2. Bài mới
Tiết 44 Đ 12: các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu *Kiểm tra sĩ số. Ngày soan: ..../ ...../ 2010 Lớp Ngày giảng Sĩ số Tên học sinh nghỉ học 12 A1 / /2010 / 12 A2 / /2010 / 12 A3 / /2010 / I. Mục TIấU 1. Kiến thức. - Biết khỏi niệm về cỏc tổ chức CSDL tập trung và CSDL phõn tỏn; - Biết ưu, nhược điểm của mỗi cỏch tổ chức. 2. Kĩ năng - Phân tích và nhận biết được CSDL tập trung và phân tán 3. Thái độ - Rèn luyện tính sáng tạo, kiên nhẫn và có ý thức tốt trong giờ học lập . II- Chuẩn bị của GV & HS 1. GV : SGK+ sỏch tham khảo+ Phương tiện dạy học+ phòng máy tính chiếu . 2. HS : SGK+ Đồ dùng học tập+ Kiến thức bài 11 để vận dung vào bài học III. Tiến trình BÀI GIẢNG 1. Kiểm tra bài cũ.( Không kiểm tra ) 2. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung Hoạt động 1: Cỏc hệ CSDL tập trung - Một người cú thể sử dụng mỏy tớnh cỏ nhõn để tạo lập, bảo trỡ và khai thỏc CSDL quản lớ cụng vệc của mỡnh. - Thậm chớ mỗi cỏ nhõn cú thể dựng một CSDL để quản lớ địa chỉ của bạn bố, mối liờn lạc cụng việc, quản lớ việc thu, chi của gia đỡnh, tổ chức cỏc thư viện CD nhạc và Video, - Với qui mụ lớn, một tổ chức cú thể xõy dựng một hệ CSDL gồm nhiều CSDL nhỏ đặt ở nhiều nơi cỏch xa nhau và được liờn kết với nhau. - Cú hai loại kiến trỳc hệ CSDL: tập trung và phõn tỏn. C Theo em hiểu thế nào là tập trung, thế nào là phõn tỏn? - Lắng nghe và lĩnh hội và ghi vở. - Suy nghĩ và trả lời cõu hỏi. 1. Cỏc hệ CSDL tập trung - Với hệ CSDL tập trung, toàn bộ dữ liệu được lưu trữ tại một mỏy hoặc một dàn mỏy. Những người dựng từ xa cú thể truy cập vào CSDL thụng qua cỏc phương tiện truyền thụng dữ liệu. Núi chung cú ba kiểu kiến trỳc tập trung: Hoạt động 2: Phõn tớch từng thành phần của hệ CSDL tập trung C Em hiểu thế nào là cụm từ “cỏ nhõn” ? - Do một người đảm nhận tất cả cỏc cụng việc do đú việc sử dụng và phỏt triển cỏc hệ CSDL cỏ nhõn khỏ đơn giản và dễ dàng, tuy nhiờn tớnh an toàn khụng cao. - Như chỳng ta đó biết hệ thống bỏn vộ mỏy bay của hóng hàng khụng Việt Nam, hệ thống bỏn vộ tàu của ngành đường sắt, hệ thống ngõn hàng Cụ thể như hệ thống ngõn hàng ngoài trụ sở chớnh thỡ mỗi ngõn hàng đều cú rất nhiều chi nhỏnh ở tất cả cỏc địa phương. Hoặc cỏc mỏy rỳt tiờn tự động mặc dự chỳng ta thấy nú ở khắp mọi nơi nhưng khi chỳng ta rỳt tiền thỡ chỳng đều phải liờn lạc về trung tõm ngõn hàng để lấy thụng tin về tài khoản của chỳng ta. - Suy nghĩ và trả lời. - Cỏ nhõn theo em hiểu là của một người. - Lắng nghe và lĩnh hội và ghi vở. a. Hệ CSDL cỏ nhõn Là hệ CSDL cú một người dựng, người này vừa thiết kế, vừa tạo lập, vừa cập nhật và bảo trỡ CSDL, đồng thời cũng là người khai thỏc thụng tin, tự lập và hiển thị cỏc bỏo cỏo. b. Hệ CSDL trung tõm Là hệ CSDL với dữ liệu được lưu trữ trờn mỏy tớnh trung tõm, nhiều người sử dụng từ xa cú thể truy cập CSDL này thụng qua cỏc thiết bị đầu cuối và cỏc phương tiện truyền thụng. Tựy thuộc vào quy mụ của tổ chức, mỏy tớnh trung tõm này là một dàn mỏy hay một mỏy. Cỏc hệ CSDL trung tõm thường rất lớn và cú nhiều người dựng, vớ dụ cỏc hệ thống đăng kớ và bỏn vộ mỏy bay, cỏc hệ thống thụng tin của tổ chức tài chớnh, 3. Củng cố. - Chỳng ta cấn nắm được : Hệ cơ sở dữ liệu tập trung: + Hệ cơ sở dữ liệu cỏ nhõn là hệ như thế nào. + Hệ cơ sở dữ liệu trung tõm là hệ như thế nào. 4. Dặn dũ: - Yờu cầu học sinh về nhà học bài và nghiờn cứu tiếp phần .
Tài liệu đính kèm: