Giáo án môn Vật lý lớp 11 - Tuần 21 đến tuần 26

Giáo án môn Vật lý lớp 11 - Tuần 21 đến tuần 26

I/ MỤC TIÊU

1/KIẾN THỨC:

+Nắm được định nghiã đường sức , dạng đường sức ,cách xác định chiều đường sức.

+Biết cách xác định vectơ cảm ứng từ tại một điểm.

+Nắm được quy tắc bàn tay trái và biểu thức tổng quát cuả lực từ.

2/ KĨ NĂNG

+Xác định được chiều cuả đường sức.

+Vận dụng được các quy tắc để xác định chiều cuả đường sức từ và chiều cuả lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện.

II/CHUẨN BỊ

1/GIÁO VIÊN: Một số bài tập định tính và định lượng.

2/ HỌC SINH : Làm các bài tập trong sgk và một số bài tâp trong sách bài tập đã dặn ở tiết trước.

III/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1/ Hoạt động 1: (10phút) kiểm tra bài cũ)

 

doc 15 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 1319Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Vật lý lớp 11 - Tuần 21 đến tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiêt: 20	Tuần: 21 	Ngày soạn:4/1/09
 BÀI TẬP TỪ TRƯỜNG – LỰC TỪ
I/ MỤC TIÊU
1/KIẾN THỨC:
+Nắm được định nghiã đường sức , dạng đường sức ,cách xác định chiều đường sức.
+Biết cách xác định vectơ cảm ứng từ tại một điểm.
+Nắm được quy tắc bàn tay trái và biểu thức tổng quát cuả lực từ.
2/ KĨ NĂNG
+Xác định được chiều cuả đường sức.
+Vận dụng được các quy tắc để xác định chiều cuả đường sức từ và chiều cuả lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện.
II/CHUẨN BỊ
1/GIÁO VIÊN: Một số bài tập định tính và định lượng.
2/ HỌC SINH : Làm các bài tập trong sgk và một số bài tâp trong sách bài tập đã dặn ở tiết trước.
III/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1/ Hoạt động 1: (10phút) kiểm tra bài cũ)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi:5,6/124;4,5/128 sgk.giải thích?
- cho học sinh trả lời bài 19.1/49; 19.2/49 ;20.1 và 20.2/51sách bài tập.
-cho học sinh xác định chiều cuả đường sức cuả từ trường do dòng điện qua các dạng mạch gây ra ở hình 19.7và 19.8.(đổi chiều dòng điện trong các mạch này)
-Trang 124 :Câu 5 : B ; Câu 6 :B
- Trang 128: Câu 4:B; Câu 5: B.
- Bài 19.1/49 : Câu đúng : 1,3.
 Câu sai : 2,4,5,6 .
-Bài 19.2 : Câu C ; 20.1 :D ; 20.2 :D
- Vận dụng quy tắc nắm tay phải và quy tắc vào nam ra bắc để xác định .
2/ Ho ạt đ ộng 2 ( 30 phút) 
H Đ c ủa gi áo vi ên
H Đ c ủa h ọc sinh
ND bài t ập
- Cho HS đ ọc đ ề và xác định yêu cầu cuả đề bài .
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trả lời câu hỏi.
-Yêu cầu HS đọc và tóm tắt bài 6/124 sách giáo khoa.
- Cho HS thảo luận và làm theo nhóm (có sự phân công giữa các nhóm) 
- Cho HS đ ọc đ ề và xác định yêu cầu cuả đề bài .
- Yêu cầu các nhóm thảo luận vẽ hình và trả lời câu hỏi.
- Cho học sinh đọc , tóm tắt đề bài và thảo luận để xác định 1; 2 ; 3 ;4, 
 ?
-Các nhóm đọc và xácđịnh yêu cầu cuả đề bài.
-Thảo luận theo nhóm để trả lời câu hỏi.
-Các nhóm đọc và xácđịnh yêu cầu cuả đề bài.
-Các nhóm cử đại diện lên trình bày bài giải.
Đọc và tóm tắt đề bài.
-Thảo luận và tiến hành làm theo sự phân công của giáo viên.
Cho: l1 =30cm ; l2 =20cm
I = 5A ;B = 0,1 T.
a/ 1; 2 ; 3 ;4?
b/ ?
-Giả sử từ trường có chiều từ trong ra.
-Thực hiện theo nhóm dùng quy tắc bàn tay trái xác định phương, chiều ; ;độ lớn 1; 2 ; 3 ;4
- = 1+2 +3 +4
 phương, chiều ,độ lớn cuả.
1/Bài7/124sgk
Kim nam châm nhỏ nằm cân bằng dọc theo hướng một đường sức từ cuả dòng điện thẳng.
2/Bài 6/128 sgk
a/ I đặt theo phương không song song với các đường sức từ.
b/ I đặt theo phương song song với các đường sức từ.
3/Bài 7/128 sgk
Cảm ứng từ có :
+Phương nằm ngang :
( I,)=0 và 1800.
+Chiều sao cho chiều quay từ I sang thuận đối với chiều thẳng đứng đi lên.
+Độ lớn thoả mãn hệ thức: IlB.sin = mg
4/Bài 20.8/52sách bài tập
 a/ Dùng quy tắc bàn tay trái xác định phương chiều cuả 1; 2 ; 3 ;4 như hình vẽ:
1=- 3 ; 2= -4
Độ lớn: F1= F3= BI l1sin90
 = 0,15N
F2= F4= BI l2sin90= 0,1N
-Nếu từ trường có chều từ ngoài vào thì kết quả tương tự.
b/ Ta có :
 = 1+2 +3 +4 = 
Tiết: 21	Tuần: 22	Ngày soạn: 10/01/09
 TỪ TRƯỜNG CUẢ DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG DÂY DẪN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
I/ MỤC TIÊU
1/KIẾN THỨC:
+Nắm được đặc điểm chung cuả từ trường .
+Biết cách vẽ các đường sức từ sinh bởi dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng khác nhau.
+Nắm được công thức tính cảm ứng từ trong các trường hợp đặc biệt.
2/ KĨ NĂNG
+Xác định được vectơ cảm ứng từ tại mỗi điểm do dòng điện chạy trong các dây dẫn có dạng đặc biệt.
+ Vận dụng được nguyên lí chồng chất từ trường để xác định vetơ cảm ứng từ tông hợp tại một điểm.
II/CHUẨN BỊ
1/GIÁO VIÊN: Một số bài tập.
2/ HỌC SINH : Làm các bài tập trong sách bài tập đã dặn ở tiết trước.
III/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1/ Hoạt động 1: (5phút) kiểm tra bài cũ)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi:21.1;21.2;21.3/53 SÁCH BÀI TẬP
- Cho học sinh nhắc lại ccách xác định vectơ cảm ứng từ do dòng điện qua dây dẫn thẳng dài gây ra tại một điểm.
-Câu 21.1: B( dựa vào ct: B = 2.10-7 )
Câu21.2:B (dựa vào ct: B = 2)
Câu 21.3:C (dựa vào ct: B = 4 ) 
-Dựa vào kiến thức đã học trả lời.
2/ Ho ạt đ ộng 2 ( 5 ph út) hệ thống kiến thức
H Đ c ủa gi áo vi ên
H Đ c ủa h ọc sinh
ND b ài t ập
- Đặt câu hỏi gợi ý tóm tắt kiến thức.
- Tóm tắt kiến thức.
Hđ cá nhân trả lời
+ cảm ứng từ cuả dòng điện 
thẳng dài: B = 2.10-7 
+Cảm ứng từ tại tâm cuả khung dây điện tròn: B = 2 
+Cảm ứng từ trong lòng ống dây điện hình trụ dà:B = 4 
3/ Ho ạt đ ộng 3 ( 30 ph út) Xác định do dòng điện qua 2dây dẫn thẳng dài gây ra tại một điểm
H Đ c ủa gi áo vi ên
H Đ c ủa h ọc sinh
ND b ài t ập
- Cho HS đ ọc đ ề và xác định yêu cầu cuả đề bài .
- Yêu cầu các nhóm thực hiện theo nhóm để xác định 1 , 2 từ đó xác định M.
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện nêu kết quả.
- GV nhận xét
-Yêu cầu HS đọc và tóm tắt bài 21.5/53 sách bài tập.
- Cho mỗi HS vẽ hình và xác định tại M,N, những điểm mà tại đó bằng không ,sau đó thảo luận trong nhóm thống nhất kết quả.(mỗi nhóm làm một câu.
- Yêu cầu đại diện các nhóm lênvẽ hình và trình bày kết quả.
-Yêu cầu các nhóm nhận xét kết quả và giáo viên đưa ra nhận xét cuối.
- GV nhận xét
- GV đặt câu hỏi gợi ý: Để = 0 Thì phải ntn?
- Gv tổ chức thảo luận nhóm giải Bt
- GV nhận xét
-Cho: I1= I 2 = 5A; a = 10cm
I1ngược chiều I 2 ;M cách đều 2 dây dẫn 1 đoạn a = 10cm.
M?
.
-Các nhóm nêu kết quả tính được.
2/Tìm những điểm mà tại đó bằng không.
-Thực hiệnvẽ hình và xác định tại tại M,N, những điểm mà tại đó bằng không ,cùng thảo luận đưa ra kết quả chung.
- HS đọc thông tin
Tóm tắt
- Đại diện các nhóm lênvẽ hình và trình bày kết quả.
-Nhận xét kết quả giưã các nhóm.
- Hs hoạt động cá nhân trả lời.
- HS thảo luận nhóm, nêu pp giải BT
- HS lên bảng trình bày
1/Bài 21.4 /53 sách bài tập
-Tóm tắt: I1 = 6A; I2 = 9A
a = 10cm = 0,1m
 1/Xác định tại :
a/M: r1 = 6cm;r2 = 4cm.
+
+
.
I1
I2
C
D
M
600
b/N: r1 = 6cm;r2 = 8cm.
giải
Giả sử hai dòng điện I1và I 2 có chiều như hình vẽ.
Cảm ứng từ1 , 2do I1, I1 gây ra tại M có phương ,chiều như hình vẽ.Độ lớn:
B1= B2 =2= 2.10-7. T
Vectơ cảm ứng từ tổng hợp M= 1 + 2
là đường chéo hbh có hai cạnh là 1 , 2. hbh này là hình thoi vì B1= B2.Góc M cuả hình thoi =1200 nên tam giác tạo bởi 1 , hoặc 2 , là đều vì vậy ta có : 
BM = B1= B2 = 10-5 T
2/Bài 21.5/53 sách bài tập
.
+
.
M
O1
I1
P
I2
N
O 
Giả sử chiều dòng điện qua dây dẫn và khung dây như hình vẽ.
1a/Vì r1 = 6cm;r2 = 4cm mà 6+4=10cm=O1O2
nên M phải nằm trên đoạn O1O2.
+Cảm ứng từ 1 do dòng điện I1 gây ra tại Mcó : phương :vuông góc với O1M ;Chiều : Từ trên xuống ; Độ lớn :
B1 = 2.10-7 
 +Cảm ứng từ 2 do dòng điện I2 gây ra tại M có : phương :vuông góc với khung dây tại O2M;Chiều : Từ trên xuống ; Độ lớn :
B2 = 2.10-7 
Cảm ứng từ tại M do dòng điện I1,I2 gây ra : M= 1 + 2 Do:1 2 Nên:
 1,2 ; B = B1 + B2 = 6,5.10-5 T
b/Vì r12 + r22 = a2 nên N O1O2 vuông tại N
Cách xác định N giống cách xác định M ở bài 21.4 kết quả: N có phương chiều như hình vẽ (1 2);độ lớn: 
B = T
2/Để P= 1 + 2 = thì 1 ph3i cùng phương (1),ngược chiều (2)và cùng độ lớn2(3).Để thoả mản đk(1) thì P O1O2
Để thoả mản đk(2)thì P nằm ngoài O1O2
B1 = 2.10-7 = B2 = 2.10-7 
PO1=20cm ; PO2=30cm
Tiết 22	Tuần: 23	Ngày soạn: 29/01/09
 BÀI TẬP LỰC LO-REN-XƠ
I/ MỤC TIÊU
1/KIẾN THỨC:
+Nắm các đặc điểm cuả lực Lorenxơ .
+Nắm được công thức tính độ lớn cuả lực Lorenxơ và biểu thức xác định qũy đạo cuả điện tích chuyển động trong điện trường đều.
2/ KĨ NĂNG
+Xác định được quan hệ giữa chuyển động ,chiều cảm ứng từ và chiều lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường đều.
+ Vận dụng và giải được các bài tập có liên quan đến lực Lorenxơ.
II/CHUẨN BỊ
1/GIÁO VIÊN: Một số bài tập.
2/ HỌC SINH : Làm các bài tập trong sách bài tập đã dặn ở tiết trước.
III/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1/ Hoạt động 1: (7phút) kiểm tra bài cũ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi:22.1;22.2;22.3;22.4/54 sách bài tập.
-Cho học sinh và giáo viên nhận xét câu trả lời. 
 -Câu22.1:A. Câu 22.2:B Câu 22.3:B 
-Câu 22.4:dùng qui tắc bàn tay trái ( lực Lorenxơ đóng vai trò là lực hướng tâm):
Hình 22.1a,b:Cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vẽ,hướng ra ngoài.
2/ Ho ạt đ ộng 2 ( 3 ph út) hệ thống kiến thức
H Đ c ủa gi áo vi ên
H Đ c ủa h ọc sinh
ND b ài t ập
-Dặt câu hỏi gợi ý tóm tắt kiến thức.
-Tóm tắt kiến thức lên bảng
- Hoạt động các nhân trả lời
+ Lực Lorenxơ có: 
-Phương :vuông góc với và .
-Chiều: tuân theo quy tắc bàn tay ttrái
-Độ lớn: f = vBsin Với là góc tạo bởi và 
+Bán kính qũy đạo cuả một hạt điện tích trong một từ trường đều với vận tốc ban đầu vuông góc với từ trường : R = 
3/ Ho ạt đ ộng 3 ( 10 ph út) Xác định quỹ đạo cuả điện tích chuyển động.
H Đ c ủa gi áo vi ên
H Đ c ủa h ọc sinh
ND b ài t ập
- Cho HS đ ọc đề và xác định yêu cầu cuả đề bài .
- Yêu cầu các nhóm thực hiện theo nhóm để xác định v cuả prôtôn ; T .
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện nêu kết quả.
-Các nhóm đọc và xácđịnh yêu cầu cuả đề bài.
-Thực hiện theo nhóm để xác định quỹ đạo và và độ lớnvận tốc cuả prôtôn .
-Các nhóm nêu kết quả tính được.
1/ Bài 22.6/55 sách bài tập
Trong điện trường đều
Trong từ trường đều
1.: quỹ đạo thẳng;độ lớn tăng lên.
2. :qũy đạo parabol; độ lớn tăng lên.
3.(qũy đạo parabol; độ lớn tăng lên.
1.: quỹ đạo thẳng;độ lớn không đổi.
2. : quỹ đạo tròn; độ lớn không đổi.
3. (:quỹ đạo là đường xoắn ốc;độ lớn không đổi.( lực Lorenxơ luôn vuông góc với vận tốc chuyển động ,do đó lực Lorenxơ không sinh công,vì vậy động năng cuả vật không đổi)
4/ Ho ạt đ ộng 4 ( 20 ph út) Xác định các đại lượng liên quan đến c.động cuả một điện tích trong từ trường.
H Đ c ủa gi áo vi ên
H Đ c ủa h ọc sinh
ND b ài t ập
- Cho HS đ ọc đề và xác định yêu cầu cuả đề bài .
- Yêu cầu các nhóm thực hiện theo nhóm để xác định Pcuả electron và f.
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện nêu kết quả.
-Yêu cầu HS đọc và tóm tắt bài 22.7/55sách bài tập.
- Cho HS thảo luận theo nhóm xác định hướng thực hiện yêu cầu cuả bài.
- Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả.
-Các nhóm đọc và xácđịnh yêu cầu cuả đề bài.
-Thực hiện theo nhóm để xác định Pcuả electron và f.
-Các nhóm nêu kết quả so sánh.
-Đọc và tóm tắt đề bài.
-Thảo luận theo nhóm xác định hướng thực hiện yêu cầu cuả bài.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
2/Bài22.5/55 sách bài tập
Tóm tắt:
v = 2,5.107m/s
B = 10-4T; 
So sánh P và f ?
Giải
Trọng lượng cuả electron :
 Pe = mg = 9,1.10-31.10 = 9,1.10-30 N
Lực Lorenxơ tác dụng lên electron:
 f= evB = 1,6.10-19.2,5.107 .2.10-4 
= 8.10-16 N
Pf vì vậy có thể bỏ qua trọng lượng đối với độ lớn cuả lực Lorenxơ.
3/Bài 22.7/55 sách bài tập
-Tóm tắt:
 v0 = 0 
U = 400V; ;R =7cm
?
Sau khi được gia tốc qua hiệu điện thế U = 400V vận tốc cuả electron là : v = 
Bán kính quỹ đạo tròn trong từ trường cuả electron :
R = = 
B = 
 = 0,96.10-3T
5/Ho ạt đ ộng 5(3phút)D ặn d ò
H Đ c ủa gi áo vi ên
H Đ c ủa h ọc sinh
- Y ê u c ầu HS v ề l àm b ài 22.9.22.11/ 56 s ách b ài t  ... iện từ.
+Vận dụng được định luật Len-xơ để xác định chiều dòng điện cảm ứng.
II/CHUẨN BỊ
1/GIÁO VIÊN: Một số bài tập.
2/ HỌC SINH : Làm các bài tập trong sách bài tập đã dặn ở tiết trước.
III/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1/ Hoạt động 1: (5phút) kiểm tra bài cũ 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi:23.1/58 sách bài tập. 
- Cho học sinh thực hiện bài 23.2;23.7/58,59 sách bài tập
- Câu 23.1: D 
-Bài 23.2: Câu đúng:3,5,7
 Câu sai:1,2,4,6.
Bài 23.7: Câu đúng:3,4. Câu sai: 1,2.
2/ Hoạt đ ộng 2 ( 5 ph út) hệ thống kiến thức
H Đ của giáo viên
H Đ c ủa h ọc sinh:
ND b ài t ập
- Đặt câu hỏi gợi ý tóm tắt kiến thức lên bảng
- GV tóm tắt kiến thức
Hoạt động cá nhân trả lời
+ Từ thông qua một diện tích S đặt cuả một mạch kín đặt trong một từ trường đều: Với = ( , )
+Định luật Lenxơ: dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên cuả từ thông ban đầu qua mạch kín.
-Nếu từ thông qua ( C ) tăng : 
-Nếu từ thông qua ( C ) giảm: 
3/ Ho ạt đ ộng 3 ( 12 ph út) Xác định từ thông gưỉ qua diện tích S cuả một mạch kín
H Đ của giáo viên
H Đ c ủa h ọc sinh:
ND b ài t ập
- Cho HS đ ọc đề và xác định yêu cầu cuả đề bài .
- Cho HS thực hiện theo nhóm để xác định .
Yêu cầu các nhóm cử đại diện nêu kết quả.
-Chép đề và xácđịnh yêu cầu cuả đề bài: 
-Thực hiện theo nhóm để xác định .
-Các nhóm nêu kết quả tính được
1/Bài 23.6/59 sách bài tập
Tóm tắt:
a = 10cm = 0,1m,
 B =0,02T
 ?
Ta có góc hợp bởi và : 
a/ = 00 hoặc 1800
+Từ thông gửi qua diện tích S :
 = Bscos = B.a2 
 = 0,02.10-2 = 2.10-4 Wb
b/Giống câu a.
c/ = 900 Từ thông gửi qua diện tích S : = 0
d ,e/ = Bscos = B.a2 cos 450
 = 0,02.10-2 = .10-4 Wb
4/ Ho ạt đ ộng 4(20 ph út) Xác định chiều dòng điện cảm ứng bằng định luật Len-xơ
H Đ của giáo viên
H Đ c ủa h ọc sinh:
ND b ài t ập
(C)
+
_
i
R1 
- Cho HS đ ọc đề và xác định yêu cầu cuả đề bài .
- Yêu cầu các nhóm thực hiện theo nhóm để xác định chiều dòng điện cảm ứng trong khung dây.
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện nêu kết quả.
a/
-Thực hiện theo nhóm xác định chiều cuả i trong khung dây.
2/Bài 23.8/59 sách bài tập
a/Khi cho vòng dây( C ) dịch chuyển ra xa ống dây: từ thông qua ( C ) giảm: .
+Từ trường ban đầu do dòng điện qua ống dây gây ra có chiều như hình vẽ(dùng quy tắc nắm tay phải)chiều cuả từ trường cảm ứng 
Do đó dòng điện cảm ứng trong (C) cùng chiều kim đồng hồ tức là cùng chiều dòng điện qua ống dây( xác định bằng quy tắc nắm tay phải).
b/Khi cho R1 tăng thì điện trở toàn mạch tăng,dòng điện qua mạch chính giảm( ) do đó hiệu điện thế giưã hai cực cuả nguồn tăng lên : từ thông qua ( C ) tăng : . Do đó dòng điện cảm ứng trong (C) chạy ngược chiều kim đồng hồ(ngược chiều dòng điện qua ống dây).
5/ Ho ạt đ ộng 5 (2 ph út) D ặn d ò
H Đ c ủa gi áo vi ên
H Đ c ủa h ọc sinh
- Y ê u c ầu HS v ề l àm b ài 23.9,23.10/6. Soạn bài : SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG. 
- Đ ánh d ấu c ác b ài t ập v ề nh à th ực hi ện.
Tiết 24: 	Tuần: 25	Ngày soạn: 14/02/09
 BÀI TẬP SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG
I/ MỤC TIÊU
1/KIẾN THỨC:
+Nắm được nội dung định luật định luật Faraday về suất điện động cảm ứng.
+Nắm được quan hệ giưã suất điện động cảm ứng và định luật Lenxơ.
2/ KĨ NĂNG
+Giải được các bài tóan cơ bản về suất điện động cảm ứng..
II/CHUẨN BỊ
1/GIÁO VIÊN: Một số bài tập.
2/ HỌC SINH : Làm các bài tập trong sgk và một số bài tâp trong sách bài tập đã dặn ở tiết trước.
III/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1/ Hoạt động 1: (8phút) kiểm tra bài cũ 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
( C )
+
-Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi:1,2/152 SGK.
- Cho học sinh thực hiện câu 3/152sgk .
*Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín ,trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng . Điện năng cuả dòng điện được chuyển hóa từ dạng năng lương nào?
-Vận dụng các kiến thức đã học trả lời.
-Câu3:C.Giả sử mạch kín đặt trong từ trường như hình vẽ.
+Lúc đầu từ thông qua mạch bằng 0.
+Trong nữa vòng quay đầu ,từ thông qua mạch tăng dần đến giá trị cực đại(khimpcuả mạch) trong mạch xuất hiện ec ngược chiều cuả mạch.
+ Trong nữa vòng quay cuối ,từ thông qua mạch giảm dần từ giá trị cực đại đến 0,lúc này ec cùng chiều cuả mạch.Vậy ectrong mạch sẽ đổi chiều một lần trong ½ vòng quay.
*Cơ năng.
2/ Ho ạt đ ộng 2 ( 2 ph út) hệ thống kiến thức:
H Đ của giáo viên
H Đ c ủa h ọc sinh:
ND b ài t ập
- Đặt câu hỏi gợi ý tóm tắt kiến thức
- tóm tắt kiến thức
- Hoạt động cá nhân trả lời
+ Độ lớn cuả suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín: = 
+Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong ống dây =N
3/ Ho ạt đ ộng 3 ( 30 ph út) 
H Đ của giáo viên
H Đ c ủa h ọc sinh:
ND b ài t ập
- Cho HS đọc đề và xác định yêu cầu cuả đề bài .
- Yêu cầu các nhóm thực hiện theo nhóm để xác định 
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện nêu kết quả.
- Cho HS đọc đề và tóm tắt đề bài .
- Yêu cầu các nhóm thực hiện theo nhóm để xác định .
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện nêu kết quả.
- Cho HS đọc đề và tóm tắt đề bài .
- Yêu cầu các nhóm thực hiện theo nhóm để xác định công suất toả nhiệt P trong ống.
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện nêu kết quả.
- Nhận xét kết quả.
- Cho HS đọc đề và tóm tắt đề bài .
- Yêu cầu các nhóm thực hiện theo nhóm để xác định q trong ống.
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện nêu kết quả.
-Chép đề và xácđịnh yêu cầu cuả đề bài
-Thực hiện theo nhóm để xác định .
-Các nhóm nêu kết quả tính được.
- Yêu cầu các nhóm thực hiện theo nhóm để xác định .
-Các nhóm nêu kết quả tính được.
-Để tính công suất toả nhiệt 
(P = Ri2 ) Tính i Tính ec.
-Các nhóm cử đại diện nêu kết quả và nhận xét kết quả.
- Yêu cầu các nhóm thực hiện theo nhóm để xác định q trong ống.
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện nêu kết quả.
1/Bài 4/152 sgk
Tóm tắt:
: a = 10cm,i = 2A
 r = 5.
Tính:?
Giải
Suất điện động cảm ứng trong mạch: 
 i.r = 10 (V)
Độ biến thiên từ thông qua mạch kín:
( T/s)
2/Bài 5/152 sgk
Tóm tắt:
Cho: a = 10cm=0,1m; mặt khung.B1 = 0; B2 = 0,5T;
= 0,05s ;
Tính:?
Giải
Suất điện động cảm ứng trong khung:
 = 00 hoặc 1800
+Từ thông gửi qua diện tích S :
 = Bscos = B.a2 
= 
 = =
 = = 0,1V
3/Bài 24.4/62 sách bài tập:
Tóm tắt:
Cho: N = 103 vòng;
S =100cm2 =10-2 m2;R=16
// trục hình trụ.
=4.10-2 T/s.
Công suất toả nhiệt P trong ống?
Giải
Từ thông qua ống dây:
 = Bscos00 = NBS
Vì B tăng nên tăng: trong ống dây xuất hiện suất điện động cảm ứng:
ec = Với = 410-2T/s
 = 1000.4.10-2 .10-2 = 0,4 V.
Cường độ dòng điện cảm ứng:
i = = = A
Công suất nhiệt toả ra trong ống dây theo định luật Jun-Lenxơ:
P = Ri2 = 16.= 10-2W
4/Bài 24.5/62 sách bài tập
Tóm tắt:
Cho: S =100cm2 =10-2 m2
C = 200F; =5.10-2 T/s
Tính: q ?
Giải
+Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch: ec = 
 = 10-2.5.10-2 = 5.10-4 V
+Vì mạch hở nên hiệu điện thế giưã hai bản tụ điện : uc = ec = 5.10-4 V
+Điện tích cuả tụ điện:
q = C.uc = 200.10-6 .5.10-4 = 10-7C
5/ Ho ạt đ ộng 5 (2 ph út) D ặn d ò
H Đ c ủa gi áo vi ên
H Đ c ủa h ọc sinh
- Y ê u c ầu HS v ề l àm b ài 24.5,24.7/62 sách bài tập. Soạn bài:TỰ CẢM
- Đ ánh d ấu c ác b ài t ập v ề nh à th ực hi ện.
Tiết: 25	Tuần: 26	Ngày soạn:21/02/09
: BÀI TẬP TỰ CẢM
I/ MỤC TIÊU
1/KIẾN THỨC:
+Nắm được công thức tính từ thông riêng, độ tự cảmcuả ống dây,biểu thức tính suất điện động tự cảm .
+Nắm được công thức tính năng lượng từ trường cuả ống dây.
2/ KĨ NĂNG
+Giải được các bài tóan cơ bản về hiện tượng tự cảm và năng lượng từ trường.
+Hiểu được ứng dụng cuả cuả cuộn cảm trong các thiết bị điện.
II/CHUẨN BỊ
1/GIÁO VIÊN: Một số bài tập.
2/ HỌC SINH : Làm các bài tập trong sgk và một số bài tâp trong sách bài tập đã dặn ở tiết trước.
III/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1/ Hoạt động 1: (8phút) kiểm tra bài cũ 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi:1,2,3/157 sách giáo khoa.
- Cho học sinh thực hiện câu 4,5/157sgk .
-Đơn vị độ tự cảm là Henry,với 1H = ?
-Cho học sinh thực hiện bài 25.3/63 sách bài tập.
-Vận dụng các kiến thức đã học trả lời.
-Câu4: vì độ tự cảm cuả ống dây: L = nên khi N tăng 2 làn thì L tăng 4 lần ,S giảm 2 lần thì L giảm 2 lần vì vậy kết quả L tăng 2 lần. 
-Câu5: C vì suất điện động tự cảm phụ thuộc vào tốc độ biến thiên cường độ dòng điện mà không phụ thuộc vào giá trị độ lớn cuả cường độ dòng điện.
- 1H = 1 J/A2.
-=0,04H . Chọn đáp án B.
2/ Ho ạt đ ộng 2 ( 2 ph út) hệ thống kiến thức:
H Đ của giáo viên
H Đ c ủa h ọc sinh:
ND b ài t ập
- Đặt câu họi gợi ý tóm tắt kiến thức.
- tóm tắt kiến thức
- hoạt động cá nhân trả lời
+ Suất điện động tự cảm : 
+Độ tự cảm cuả ống dây:
 L = 
+Năng lượng từ trường cuả ống dây tự cảm: W = L.i2
3/ Ho ạt đ ộng 3 ( 30 ph út) 
- Cho HS đọc đề và xác định yêu cầu cuả đề bài .
- Yêu cầu các nhóm thực hiện theo nhóm để xác định L
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện nêu kết quả.
- Cho HS đọc đề và tóm tắt đề bài
- Cho HS đọc đề và tóm tắt đề bài ;vẽ sơ đồ mạch điện hình 25.5/157sgk.
- Yêu cầu các nhóm thực hiện theo nhóm để xác định nhiệt lượng toả ra trong R.
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện nêu kết quả.
- Nhận xét kết quả.
- Cho HS đọc đề và tóm tắt đề bài .
- Yêu cầu các nhóm thực hiện theo nhóm để xác định.
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện nêu kết quả.
- Nhận xét kết quả.
-Thực hiện theo nhóm để xác định độ tự cảm L.
-Các nhóm nêu kết quả tính được.
- Yêu cầu các nhóm thực hiện theo nhóm để xác định ia.
-Các nhóm nêu kết quả tính được.
-Các nhóm thực hiện theo nhóm để xác định nhiệt lượng toả ra trong R.
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện nêu kết quả.
-Các nhóm thực hiện theo nhóm để xác định.
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện nêu kết quả.
1/Bài 6/157 sgk
Tóm tắt:
-Cho: l = 0,5m; N = 1000vòng
R = 20/2 = 10cm = 0,1m
Tính: L ?
Giải
Độ tự cảm cuả ống dây:
L == 
 = 0,08(H)
2/Bài 7/157 sgk
Tóm tắt:
Cho:etc =10V;L=25mH=0,025H
i giảm từ ia đến 0trong 0,01s.
Tính: ia?
Giải
Độ lớn Suất điện động tự cảm trong cuộn dây: etc = L.
= 0,3(A)
3/Bài 8/ 157sgk
Tóm tắt:
Cho: i = 1,2A; L = 0,2H
K chuyển sang b, 
Tính : QR =?
Giải
Khi có dòng điện qua cuộn cảm,trong cuộn cảm tích lũy năng lượng:
W = L.i2 = .0,2.1,22 = 0,144(J)
Khi chuyển khóa Ktừ vị trí a sang vị trí b thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm,xảy ra hiện tượng tự cảm.Năng lượng từ trường trong ống dây chuyển sang cho điện trở R dưới dạng nhiệt năng làm điện trở nóng lên.
Nhiệt lượng toả ra trên R:
QR = W = 0,144(J)
4/Bài 25.7/ 64sách bài tập:
Tóm tắt:
-Cho: H =50mH =5.10-2H;
R=20; = 90V; r0
Tính: ?
Giải
Theo định luật Ôm cho mạch kín :
 + etc = Ri hay: - L=Ri
a/ Khi i = 0(t=0), - L=0
== = 1,8.103 A/s
b/ Khi i = 2A, - L=20.2=40
L= - Ri = 90-40 = 50
 = ==103A/s
5/ Ho ạt đ ộng 5 (2 ph út) D ặn d ò
H Đ c ủa gi áo vi ên
H Đ c ủa h ọc sinh
- Y ê u c ầu HS v ề ôn tập,soạn nội dung cần ôn tập trong hai chương IV;V tiết 50 kiểm tra một tiết.
- Đưa cho lớp tài liệu câu hỏi trắc nghiệm và bài tập cuả hai chương cần kiểm tra.
- Về thực hiện yêu cầu cuả giáo viên.học bài kiểm tra một tiết. 
-chuẩn bị trước tài liệu mà giáo viên đưa.	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiáo án tự chọn 11 co bản chính thức.doc