I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Hệ thống kiến thức và phương pháp giải bài tập về lăng kính, thấu kính.
2. Kỹ năng: + Rèn luyên kỉ năng vẽ hình và giải bài tập dựa vào các phép toán và các định lí trong hình học.
+ Rèn luyên kỉ năng giải các bài tập định lượng về lăng kính, thấu kính.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: - Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập.
- Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác.
Học sinh: - Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà.
- Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 1: On định lớp.
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ.
-Thấu kính là gì ? Kể các loại thấu kính ?
-Nêu tính chất quang học của quang tâm, tiêu điểm ảnh, tiêu điểm vật. Minh hoạ bằng đường truyền của tia sáng cho mỗi trường hợp ?
-Tiêu cự, độ tụ của thấu kính là gì ? Đơn vị của tiêu cự và độ tụ ?
-Các công thức của lăng kính ?
Tiết 58 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Hệ thống kiến thức và phương pháp giải bài tập về lăng kính, thấu kính. 2. Kỹ năng: + Rèn luyên kỉ năng vẽ hình và giải bài tập dựa vào các phép toán và các định lí trong hình học. + Rèn luyên kỉ năng giải các bài tập định lượng về lăng kính, thấu kính. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: - Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập. - Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác. Học sinh: - Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà. - Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động 1: Oån định lớp. Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ. -Thấu kính là gì ? Kể các loại thấu kính ? -Nêu tính chất quang học của quang tâm, tiêu điểm ảnh, tiêu điểm vật. Minh hoạ bằng đường truyền của tia sáng cho mỗi trường hợp ? -Tiêu cự, độ tụ của thấu kính là gì ? Đơn vị của tiêu cự và độ tụ ? -Các công thức của lăng kính ? HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC: + Các công thức của lăng kính: sini1 = nsinr1; sini2 = nsinr2; A = r1 + r2 ; D = i1 + i2 – A . + Đường đi của tia sáng qua thấu kính: Tia qua quang tâm đi thẳng. Tia tới song song với trục chính, tia ló đi qua (kéo dài đi qua) tiêu điểm ảnh chính F’. Tia tới qua tiêu điểm vật (kéo dài đi qua) F, tia ló song song với trục chính. Tia tới song song với trục phụ, tia ló đi qua (kéo dài đi qua) tiêu điểm ảnh phụ F’n. + Các công thức của thấu kính: D = ;= ; k = = - + Qui ước dấu: Thấu kính hội tụ: f > 0; D > 0. Thấu kính phân kì: f 0; vật ảo: d 0; ảnh ảo: d’ 0: ảnh và vật cùng chiều ; k < 0: ảnh và vật ngược chiều. Hoạt động 3 : Giải các câu hỏi trắc nghiệm. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D. Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn C. Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn A. Giải thích lựa chọn. Giải thích lựa chọn. Giải thích lựa chọn. Câu 4 trang 179 : D Câu 5 trang 179 : C Câu 6 trang 179 : A Hoạt động 4 : Giải các bài tập tự luận. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản - Vẽ hình. -Yêu cầu học sinh xác định i1, r1, r2 và tính i2. -Yêu cầu học sinh tính góc lệc D. - Yêu cầu học sinh tính n’ để i2 = 900. -Yêu cầu hs đọc đề và tóm tắt. -Yêu cầu học sinh tính tiêu cự của thấu kính. -Yêu cầu học sinh viết công thức xác định vị trí ảnh và suy ra để xác định vị trí ảnh. -Yêu cầu học sinh xác định số phóng đại ảnh. -Yêu cầu học sinh xác định tính chất ảnh. -Yêu cầu hs đọc đề và tóm tắt đề bài. Hướng dẫn: -Xét trường hợp: d + d’ = 125 cm => d’ = ? và -Kết hợp (1) và (2) suy ra tìm vị trí của vật (d = ?) -Xét trường hợp: d + d’ = -125 cm => d’ = ? và -Kết hợp (3) và (4) suy ra tìm vị trí của vật (d = ?) - Vẽ hình. -Xác định i1, r1, r2 và tính i2. - Tính góc lệch D. - Tính n’. -Đọc đề và tóm tắt. -Tính tiêu cự của thấu kính. Ta có: D = f = = - 0,2(m) = - 20(cm) -Viết công thức xác định vị trí ảnh và suy ra để xác định vị trí ảnh. = . d’ = = - 12(cm) - Tính số phóng đại ảnh. k = - = 0,4 - Nêu tính chất ảnh: Aûnh cho bởi thấu kính là ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. -Đọc đề và tóm tắt đề bài. Suy ra :d’ = 125 – d (1) mà: (2) ĩ ĩ Suy ra: d’ = - 125 – d (3) và (4) ĩ ĩ Bài 28.7 sbt a) Tại I ta có i1 = 0 => r1 = 0. Tại J ta có r1 = A = 300 sini2 = nsinr2 = 1,5sin300 = 0,75 = sin490 => i2 = 490. Góc lệch: D = i1 + i2 – A = 00 + 480 – 300 = 190. b) Ta có sini2’ = n’sinr2 => n’ = = 2 Bài 11 trang 190 sgk TT D = -5 dp a) f = ? b) Nếu d= 30 cm thì d’ = ? k = ? Giải a) Tiêu cự của thấu kính: Ta có: D = f = = - 0,2(m) = - 20(cm). b) Ta có: = . => d’ = = - 12(cm). Số phóng đại: k = - = 0,4. Aûnh cho bởi thấu kính là ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. Bài 10 trang 190 sgk f = 20 cm tìm d = ? Khoảng cách vật – ảnh là: Giải a) d + d’ = 125 cm suy ra: d’ = 125 – d (1) mà: (2) từ (1) và (2) ta có: ĩ ĩ b) d + d’ = -125 cm suy ra: d’ = - 125 – d (3) và (4) từ (1) và (2) ta có: Hoạt động 5: Củng cố –dặn dò. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Về nhà xem bài toán mới giải. -Về nhà xem bài học mới. Nhận nhiệm vụ về nhà thực hiện.
Tài liệu đính kèm: