I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
+ Nắm được định luật Ôm đối với toàn mạch.
+ Nắm được hiện tượng đoản mạch.
+ Nắm được hiệu suất của nguồn điện.
2. Kỹ năng : Thực hiện được các câu hỏi và giải được các bài tập liên quan đến định luật Ôm đối với toàn mạch.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên
- Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập.
- Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác.
Học sinh
- Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà.
- Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 1: On định lớp.
Hoạt động 2 (10 phút) : Kiểm tra bài cũ .
+ Phát biểu và viết biểu thức Định luật Ôm đối với toàn mạch ?
+ Phát biểu mối quan hệ giữa sđđ của nguồn điện và độ giảm điện thế của các đoạn mạch trong mạch kín?
+ Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi nào và có thể gây ra những tác hại gì ?
+ Hiệu suất của nguồn điện : H =
BÀI TẬP Tiết 18 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : + Nắm được định luật Ôm đối với toàn mạch. + Nắm được hiện tượng đoản mạch. + Nắm được hiệu suất của nguồn điện. 2. Kỹ năng : Thực hiện được các câu hỏi và giải được các bài tập liên quan đến định luật Ôm đối với toàn mạch. II. CHUẨN BỊ Giáo viên - Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập. - Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác. Học sinh - Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà. - Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động 1: Oån định lớp. Hoạt động 2 (10 phút) : Kiểm tra bài cũ . + Phát biểu và viết biểu thức Định luật Ôm đối với toàn mạch ? + Phát biểu mối quan hệ giữa sđđ của nguồn điện và độ giảm điện thế của các đoạn mạch trong mạch kín? + Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi nào và có thể gây ra những tác hại gì ? + Hiệu suất của nguồn điện : H = Hoạt động 3 (30 phút) : Giải các bài tập tự luận. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản -Yêu cầu hs đọc đề và tóm tắt. -Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch chính ? -Tính suất điện động của nguồn điện ? -Tính công suất mạch ngoài và công suất của nguồn ? -Yêu cầu hs đọc đề và tóm tắt đề bài. -Tính điện trở định mức của bóng đèn ? -Cường độ dòng điện chạy qua đèn ? cường độ dòng điện định mức của đèn ? -Ssánh cương độ dòng điện chạy qua đèn và cường độ dòng điện định mức của đèn và nhận xét ? -Tính hiệu suất của nguồn điện ? -Yêu cầu học sinh đọc đề và tóm tắt. -Thông báo: Vì 2 đèn mắc song song nên điện trở giảm: ----> Tìm RN = ? -Aùp dụng định luật bảo toàn cho toàn mạch. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch chính ? -Thông báo: Vì 2 đèn giống nhau nên dòng điện qua 2 bóng đèn là như nhau I1 = I2 => I1 + I2 = I ĩ 2I = I ĩ I1 = I2 = -Hãy tìm công suất tiêu thụ toàn mạch ngoài ? -Công suất tiêu thụ điện năng của mỗi bóng đèn ? -Khi tháo bỏ 1 bóng đèn thì điện trở ở mạch ngoài là R’=R =6 .Hãy tìm cđdđ qua đèn lúc này là bao nhiêu ? -So sánh I’ và I => đèn lúc nào sáng hơn ? -Đọc đề và tóm tắt. - Cường độ dòng điện chạy trong mạch: Ta có UN = I.RN => I = = 0,6(A) - Suất điện động của nguồn điện: Ta có : = UN + I.r = 8,4 + 0,6.1 = 9(V) - Công suất mạch ngoài: P N = UI = 8,4 .0,6 = 5,04(W) Công suất của nguồn: P = .I = 9.0,6 = 5,4(W) -Đọc đề và tóm tắt. - Điện trở định mức của bóng đèn: - Cường độ dòng điện qua đèn I= = 0,4158(A) -Cường độ dòng điện định mức: -Vì I Iđ nên đèn gần như sáng bình thường. - Hiệu suất của nguồn điện: H = = 0,998 99,8 % -Đọc đề và tóm tắt đề bài. RN = = 3(W) - Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính: I = = 0,6(A) - Công suất tiêu thụ toàn mạch ngoài: P = UI = RI2 = 32 .(0,6)2 =1,08 W - Công suất tiêu thụ toàn mạch ngoài: P = UI = RI2 = 32 .(0,6)2 =1,08 W - Khi tháo bỏ 1 bóng đèn thì điện trở ngoài là: R’= R2 = 6 Cường độ dòng điện qua đèn là: Vì I’= 0,375 A < I = 0,6 A Nên đèn này sáng hơn lúc trước. Bài 5 trang 54 TT R = 14 ; r = 1 ; U = 8,4 V a) I = ? , = ? b) P = ? , Png = ? Giải. a) Cường độ dòng điện chạy trong mạch: Ta có UN = I.RN => I = = 0,6(A) Suất điện động của nguồn điện: Ta có = UN + I.r = 8,4 + 0,6.1 = 9(V) b) Công suất mạch ngoài: P N = UI = 8,4 .0,6 = 5,04(W) Công suất của nguồn: P = .I = 9.0,6 = 5,4(W) Bài 6 trang 54 TT r = 0,06 , , Uđ = 12 V, Pđ=5W a) Chứng toả đèn sáng như bình thường ? Tìm I = ? Iđ = ? ------> so sánh ? b) H = ? Giải. a)Điện trở định mức của bóng đèn: - Cường độ dòng điện qua đèn I = = 0,4158(A) -Cường độ dòng điện định mức: Vậy I Iđ nên đèn gần như sáng bình thường. b) Hiệu suất của nguồn điện: H = = 0,998 99,8 % Bài 7 trang 54 TT =3 V, r = 2 R1 = R2 = 6 ( vì 2 đèn giống nhau ) a) Pđ = ? của mỗi đèn. b) Tháo bỏ 1 bóng đèn,thì đèn còn lại sáng mạnh hay yếu hơn trước ? Giải. a) Vì 2 đèn mắc song song nên điện trở mạch ngoài : RN = = 3(W) Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính: I = = 0,6(A) Vì 2 bóng đèn giống nhau nên dđ qua 2 bóng đèn là như nhau I1 = I2 => I1 + I2 = I ĩ 2I = I ĩ I1 = I2 = -Công suất tiêu thụ toàn mạch ngoài: P = UI = RI2 = 32 .(0,6)2 =1,08 W -Công suất tiêu thụ điện năng của mỗi bóng đèn: P1 = P2 = W b) Khi tháo bỏ 1 bóng đèn thì điện trở ngoài là: R’= R2 = 6 Cường độ dòng điện qua đèn là: Vậy I’= 0,375 A < I = 0,6 A Nên đèn này sáng hơn lúc trước. Hoạt động 4 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Về nhà xem các bài tập mới giải. -Xem bài học mới. Nhận nhiệm vụ về nhà.
Tài liệu đính kèm: