I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Ôn lại các kiến thức cơ bản của từng chương.
2. Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Nội dung ôn tập
2. Học sinh: Xem lại toàn bộ kiến thức.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
ÔN TẬP HỌC KÌ I MỤC TIÊU Kiến thức: Ôn lại các kiến thức cơ bản của từng chương. Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan. CHUẨN BỊ Giáo viên: Nội dung ôn tập Học sinh: Xem lại toàn bộ kiến thức. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung Hoạt động 1. Ôn tập lý thuyết Nêu thắc mắc về những vấn đề trong đề cương Hướng dẫn HS ôn tập lý thuyết theo đề cương. Hoạt động 2. Giải BT về định luật Cu lông Phát biểu định luật Culông. Ghi lại và giải a. F1 = 36.10-3N F2 = 144.10-3N F = F1 + F2 = 180.10-3N. b. F1 = 36.10-3N F2 = 5,67.10-3N F = F1 – F2 = 30,24.10-3N. c. F1 = F2 = 23,04.10-3N F = 2.F1.cosa = 27,65.10-3N. Giảm e lần. YC HS phát biểu định luật Cu lông. Nêu bài tập. Khi đặt vào trong điện môi thì lực tương tác giữa các điện tích thay đổi như thế nào? Hai điện tích q1 = 8.10-8C và q2= -8.10-8C đặt tại hai diểm A, B trong không khí (AB = 6cm). Xác định lực tác dụng lên điện tích q3= 8.10-8C đặt tại C nếu: a. CA = 4cm, CB = 2cm. b. CA = 4cm, CB = 10cm. c. CA = CB = 5cm. Hoạt động 3. Tìm cường độ điện trường do một hoặc nhiều điện tích gây ra tại một điểm và tính năng lượng điện trường Trả lời. Ghi lại và giải a. EC = 0. b. hướng ra xa A, có độ lớn EM = 400V/m. c. ^ AB hướng ra xa AB, EN » 15,6.103 V/m. YC HS nêu công thức tính điện trường tại một điểm và phát biểu nguyên lí chồng chất điện trường. Nêu bài tập Hai điện tích q1 = q2= 4.10-10C đặt tại hai diểm A, B trong không khí (AB = 2cm). Xác định véc tơ cường độ điện trường tại a. điểm C là trung điểm của AB. b. điểm M cách A 1cm, cách B 3cm.. c. điểm N hợp với A, B thành tam giác đều. Hoạt động 4. Ghép tụ điện Trả lời Ghi lại và giải a. K mở C12 = 0,75mF C34 = 2,4mF C = C12 + C34 = 3,15mF Q1 = Q2 = Q12 = 15mC Q3 = Q4 = Q34 = 48mC U1 = 15V, U2 = 5V U3 = 8V, U4 = 12V. b. K đóng C13 = 7mF C24 = 7mF C = 3,5mF Q13 = Q24 = Q = 70mC U1 = U3 = 10V U2 = U4 = 10V. Q1 = 10mC Q2 = 30mC Q3 = 60mC Q4 = 40mC c. W1 = ½ CU2 = 0,63mJ. W2 = 7mJ. YC HS nhắc lại các công thức tính điện dung, điện tích và hiệu điện thế của bộ tụ ghép nối tiếp và song song. Viết công thức tính năng lượng điện trường trong tụ điện. C1 C2 C3 C4 A B K Nêu bài tập. Cho bộ tụ như hình vẽ C1 = 1mF, C2 = 3mF C3 = 6mF, C4 = 4mF UAB = 20V. Tính điện dung bộ tụ, điện tích và hiệu điện thế mỗi tụ trong hai trường hợp: a. K mở b. K đóng c. Tính năng lượng điện trường của bộ tụ trong hai trường hợp. Hoạt động 5. Định luật Ôm đối với toàn mạch Trả lời Ghi lại và giải. a. RCB = 240W RĐ = 30W I = 0,2A UCB = 0,2.240 = 48V b. A = RĐ I2t = 4320J Viết biểu thức của định luật Ôm đối với toàn mạch. Nêu bài tập V X R x, r Cho mạch điện như hình vẽ. RV = 1200W. R = 300 W x = 55V r = 5W Đèn ghi 120V – 60W a. Tìm số chỉ của vôn kế. b. Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 1 giờ. Hoạt động 6. Tìm khối lượng chất được giải phóng ở điện cực trong hiện tượng điện phân Trả lời. Điện trở của bóng đèn RĐ = 3W Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn xb = x + 2x = 4,5V r b = r/2 + 2r = 2,5W RN = 2W Cường độ dòng điện trong mạch chính: I = 1A Hiệu điện thế giữa hai cực của bình điện phân UAB = IRN = 2V Cường độ dòng điện qua bình điện phân IR = UAB / R = 2/6 = 1/3 A Khối lượng Cu bám vào cực âm m » 0,2g YC HS nhắc lại 2 định luật Fara đây và công thức Farađây về hiện tượng điện phân. YC HS nhắc lại công thức tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn mắc hỗn hợp đối xứng. Nêu bài tập R X Cho mạch điện như hình vẽ Mỗi nguồn điện có x = 1,5V r = 1W Đèn ghi: 3V – 3W R = 6W là bình điện phân đựng dung dịch CuSO4, cực dương làm bằng đồng. Tính khối lượng đồng bám vào cực âm sau 30 phút. Cho biết ACu = 64, n = 2. Hoạt động 7. Dặn dò Ghi nhớ. Lưu ý HS những kiến thức trọng tâm Rút kinh nghiệm: ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: