I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nêu được điện trường trong tụ điện và mọi điện trường đều mang năng lượng.
- Viết được công thức tính năng lượng của tụ điện và mật độ năng lượng điện trường.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng được công thức xác định năng lượng của tụ điện.
- Vận dụng được công thức xác định mật độ năng lượng điện trường.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
2. Học sinh: xem lại tính chất của điện trường và công của lực điện
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tiết 11 Bài 4. NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TRƯỜNG MỤC TIÊU Kiến thức: - Nêu được điện trường trong tụ điện và mọi điện trường đều mang năng lượng. - Viết được công thức tính năng lượng của tụ điện và mật độ năng lượng điện trường. Kỹ năng: - Vận dụng được công thức xác định năng lượng của tụ điện. - Vận dụng được công thức xác định mật độ năng lượng điện trường. CHUẨN BỊ Giáo viên: Học sinh: xem lại tính chất của điện trường và công của lực điện TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ Trả lời câu hỏi Nêu câu hỏi Câu hỏi 1 – 6/36 Hoạt động 2. Tìm hiểu năng lượng của tụ điện A = điện tích x hiệu điện thế. C = Q/U Trình bày về bộ đèn của máy ảnh. Từ đó đi đến kết luận “tụ điện có năng lượng”. Viết công thức tính công của lực điện trường? HD HS tìm ra công thức tính năng lượng điện trường. Công thức tính điện dung của tụ điện? Chú ý: - Trong quá trình tích điện, điện tích và hiệu điện thế của tụ điện luôn tỉ lệ với nhau. - Tính chất cơ bản của điện trường: điện trường gây ra lực điện; điện trường là trường thế; điện trường có năng lượng. 1. Năng lượng của tụ điện a. Nhận xét Trong tụ điện tích điện có năng lượng. b. Công thức tính năng lượng của tụ điện Với C: điện dung của tụ điện (F). U: hiệu điện thế của tụ điện (V). Hoạt động 3. Tìm hiểu năng lượng điện trường Thảo luận nhóm U = Ed = = Viết công thức tính tính mật độ năng lượng điện trường. Từ công thức tính điện dung của tụ điện phẳng và công thức liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế tìm ra công thức tính năng lượng của điện trường? Gthiệu khái niệm mật độ năng lượng điện trường. Lưu ý HS công thức (8.3) đúng cho điện trường đều của tụ điện phẳng; công thức (8.4) đúng cho trường hợp điện trường không đều và điện trường phụ thuộc thời gian. 2. Năng lượng điện trường Năng lượng của tụ điện là năng lượng điện trường trong tụ điện. a. Năng lượng điện trường trong tụ điện phẳng Với V: Thể tích khoảng không gian giữa hai bản tụ. b. Mật độ năng lượng điện trường: năng lượng điện trường trong một đơn vị thể tích. Hoạt động 4. Củng cố Nêu câu hỏi củng cố 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó: A. tồn tại dưới dạng cơ năng. B. tồn tại dưới dạng nhiệt năng. C. tồn tại dưới dạng hóa năng. D. là năng lượng của điện trường trong tụ điện. 2. Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện? A. W = B. W = C. W = D. W = 3. Một tụ điện có điện dung C = 6mF được mắc vào nguồn điện 100V. Sau khi ngắt tụ điện khỏi nguồn, do có quá trình phóng điện qua lớp điện môi nên tụ điện mất dần điện tích. Nhiệt lượng tỏa ra trong lớp điện môi kể từ khi bắt đầu ngắt tụ điện ra khỏi nguồn đến khi tụ phóng hết điện là A. 0,3mJ B. 30kJ C. 30mJ D. 3.104J Hoạt động 5. Giao nhiệm vụ về nhà Ghi lại Ghi nhớ Dặn BTVN Dặn HS về xem lại bài 7 và bài 8 Chuẩn bị bài 9 BT 1 - 4
Tài liệu đính kèm: