I. LỰC TỪ
1. Từ trường ñều
Từ trường ñều là từ trường mà ñ
các ñường sức từ là những ñư
ñều nhau.
VD :từ trường trong lòng ống dây, gi
2. Lực từ do từ trường ñều tác d
ñiện
Khi chưa có dòng ñiện F = 0
Khi có dòng ñiện I chạy qua :
ðộ lớn F = mgtan
góc hợp bởi dây treo so với phương th
vào ñộ lớn dòng ñiện chạy qua, chi
tại nơi ñang xét
ng mà ñặc tính của nó giống nhau tại mọi ñiểm;
ng ñường thẳng song song, cùng chiều và cách
ng dây, giữa hai cực NC hình chữ U
u tác dụng lên một ñoạn dây dẫn mang dòng
dòng ñiện,
ñường sức từ
i phương thẳng ñứng, phụ thuộc
y qua, chiều dài dây dẫn và từ trường
m;
u và cách
n mang dòng
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GV LƯƠNG NGUYỄN TƯỜNG ANH BÀI 20 LỰC TỪ I. LỰC TỪ 1. Từ trường ñều Từ trường ñều là từ trường mà ñ các ñường sức từ là những ñư ñều nhau. VD :từ trường trong lòng ống dây, gi 2. Lực từ do từ trường ñều tác d ñiện Khi chưa có dòng ñiện F = 0 Khi có dòng ñiện I chạy qua : ðộ lớn F = mgtan góc hợp bởi dây treo so với phương th vào ñộ lớn dòng ñiện chạy qua, chi tại nơi ñang xét II. CẢM ỨNG TỪ 1. Cảm ứng từ Cảm ứng từ tại một ñiểm trong t trưng cho ñộ mạnh yếu của từ ðược ño bằng thương số giữa l vuông góc với ñường cảm ứng t dài ñoạn dây dẫn ñó. B = 2. ðơn vị cảm ứng từ Trong hệ SI ñơn vị cảm ứng t 3. Véc tơ cảm ứng từ Véc tơ cảm ứng từ tại một ñi + ðiểm ñặt : tại ñiểm ñang xét + Phương : tiếp tuyến với ñườ ñó. + Chiều : cùng chiều ñường sứ +ðộ lớn : B = DIỆU _ CẢM ỨNG TỪ ặc tính của nó giống nhau tại mọi ñiểm; ờng thẳng song song, cùng chiều và cách ữa hai cực NC hình chữ U ụng lên một ñoạn dây dẫn mang dòng dòng ñiện, ñường sức từ ẳng ñứng, phụ thuộc ều dài dây dẫn và từ trường ừ trường là ñại lượng ñặc trường về phương diện tác dụng lực ực từ tác dụng lên một ñoạn dây dẫn mang dòng di ừ tại ñiểm ñó và tích của cường ñộ dòng ựừườộệề !ẫ"ả"ứừ# $ợ%&ởướủ'ệ( ) ừ là tesla (T) 1T = mA N 1.1 1 ểm: ng sức, có hướng trùng với hướng của từ trư c VẬT LÝ 11 Page 3 ện ñặt ñiện và chiều ) ờng tại ñiểm TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GV LƯƠNG NGUYỄN TƯỜNG ANH 4. Biểu thức tổng quát của lực t Lực từ → F tác dụng lên phần tử từ → B +ðiểm ñặt : trung ñiểm ñoạn dây + Phương : Vuông góc với các chứa dây dẫn và * ) + Chiều : xác ñịnh bằng quy t ðặt bàn tay trái dũi thẳng sao cho các ñư cổ tay ñến ngón tay trùng với chi chiều lực từ tác dụng lên dây d + ðộ lớn Phụ thuộc vào từ trường và cư BÀI 21 CHẠY TRONG CÁC DÂY DẪN CÓ H Cảm ứng từ tại một ñiểm + Tỉ lệ cường ñộ dòng ñiện gây ra t + Phụ thuộc vào dạng hình họ + Phụ thuộc vào vị trí ñiểm ñang xét + Phụ thuộc vào môi trường xung quanh I. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG THẲNG DÀI Xác ñịnh cảm ứng từ tại ñiểm M do thẳng dài gây ra B1 Xác ñịnh ñường sức từ qua ñi tròn qua M nằm trong những m dây dẫn và có tâm O nằm trên dây d B2 Xác ñịnh chiều ñường sức t B3 Xác ñịnh cảm ứng từ tại M + ðiểm ñặt : tại M + Phương : tiếp tuyến với ñường s OM ) + Chiều : cùng chiều ñường sứ + ðộ lớn cảm ứng từ tại ñiểm cách dây d B = 2.10-7 +, -./0 DIỆU ừ dòng ñiện → lI ñặt trong từ trường ñều, tại ñó có c ñường sức từ và vuông góc với ñoạn dây d ắc bàn tay trái ờng sức từ xuyên vào lòng bàn tay, chi ều dòng ñiện, khi ñó ngón tay cái choãi ra 90 ẫn ờng ñộ dòng ñiện chay qua dây dẫn F = IlBsin TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ðIỆN ÌNH DẠNG ðẶC BIỆT ừ trường c của dây dẫn ðIỆN CHẠY TRONG DÂY DẪN dòng ñiện I chạy trong dây dẫn ểm M : ñường sức từ là ñường ặt phẳng chứa M và vuông góc với ẫn. ừ : qui tắc nắm tay phải loại 1 ức từ tại ñiểm M ( với bán kính c từ ẫn một khoảng r : *1ả2ứ345ừ67189:ả341;105ừ88ế3<2) VẬT LÝ 11 Page 4 ảm ứng ẫn ( mp ều từ 0 chỉ TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GV LƯƠNG NGUYỄN TƯỜNG ANH II. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG VÒNG TRÒN Chỉ xác ñịnh cảm ứng từ tại tâm O c chạy trong vòng dây gây ra B1 Xác ñịnh ñường sức từ tâm qua tâm O nằm trong mặt phẳng dây dẫn B2 Xác ñịnh chiều ñường sứ (quy tắc mặt Nam Bắc) B3 Xác ñịnh cảm ứng từ tại tâm O có + ðiểm ñặt : tại tâm O + Phương : vuông góc với vòng dây d + Chiều : cùng chiều ñường sứ + ðộ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây có bán kính R B = 2=.10-7 > +? . Note : ðường sức từ ñi qua thẳng vô hạn ở hai ñầu còn các cong có chiều di vào mặt Nam và ñi ra m tròn ñó. III. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG TRỤ + Trong ống dây các ñường sứ ñều nhau => từ trường ñều B1 Xác ñịnh ñường sức trong lòng song cùng chiều và cách ñều nhau B2 Xác ñịnh chiều ñường sứ phải loại 2(quy tắc mặt Nam B B3 Xác ñịnh cảm ứng từ lòng Vectơ cảm ứng từ tại mọi ñiể dây bằng nhau + ðiểm ñặt : tại ñiểm ñang xét + Phương : song song với trục + Chiều : cùng chiều ñường sứ + ðộ lớn cảm ứng từ B = 4=.10 DIỆU ðIỆN CHẠY TRONG DÂY DẪN U ủa vòng dây do dòng ñiện I : ñường sức từ là ñường thẳng chứa tâm và vuông góc với vòng c từ : qui tắc nắm tay phải loại 2 ẫn c từ : *1ả2ứ345ừ6@189ABốC348 DE;3/F30C348 D2 ) tâm O của vòng tròn là ñường ñường khác là những ñường ặt Bác của dòng ñiện ðIỆN CHẠY TRONG ỐNG DÂY D c từ là những ñường thẳng song song cùng chi ống dây: ñường sức từ là những ñườ c từ : qui tắc nắm tay ắc) ống dây m trong lòng ống ống dây c từ -7 + VẬT LÝ 11 Page 5 ỐN THÀNH ẪN HÌNH ều và cách ng thẳng song TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ DIỆU VẬT LÝ 11 GV LƯƠNG NGUYỄN TƯỜNG ANH Page 6 *1ả2ứ345ừ6@189ABốC348 DG10HềI8Hố348 D2 ) ðặt n = JK với n số vòng trên 1 mét chiều dài => B = 4=.10-7 + ðặt d ñường kính của dây dẫn => l = Nd => B = 4=.10-7 L + = 4=.10-7 +L ðặt L chiều dài dây dẫn, C chu vi 1 vòng dây, d ñường kính ống dây, N số vòng dây => C = =d =>L = N.C = =d N => B = 4=.10-7 + = 4=.10-7 M=L + IV. TỪ TRƯỜNG CỦA NHIỀU DÒNG ðIỆN Véc tơ cảm ứng từ tại một ñiểm do nhiều dòng ñiện gây ra bằng tổng các véc tơ cảm ứng từ do từng dòng ñiện gây ra tại ñiểm ấy →→→→ +++= nBBBB ...21
Tài liệu đính kèm: