Giáo án môn Vật lý 10 - Bài 1 đến bài 39

Giáo án môn Vật lý 10 - Bài 1 đến bài 39

1. MỤC TIÊU

1.1. Kiến thức:

- Trình bày được khái niệm : chuyển động, quỷ đạo của chuyển động.

- Nêu được những ví dụ cụ thể: Vật làm mốc, mốc thời gian.

- Phân biệt được hệ toạ độ và hệ quy chiếu .

- Phân biệt được thời điểm với rhời gian.

1.2. Kĩ năng:

- Trình bày được cách xác định vị trí của chất điểm trên đường cong và trên mặt phẳng.

- Giải được bài toán đổ mốc thời gian.

2. CHUẨN BỊ

2.1. Giáo viên:

- Xem SGK lớp 8 để biết học sinh đã học những gì ở THCS.

- Chuẩn bị một số thí dụ thực tế về xác định vị trí của một điểm để cho học sinh thảo luận

2.2. Học sinh:

 

doc 59 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 1180Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Vật lý 10 - Bài 1 đến bài 39", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày 19./8./2009 Tiết: 1.....
Bài : 1 CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Trình bày được khái niệm : chuyển động, quỷ đạo của chuyển động.
- Nêu được những ví dụ cụ thể: Vật làm mốc, mốc thời gian.
- Phân biệt được hệ toạ độ và hệ quy chiếu .
- Phân biệt được thời điểm với rhời gian.
1.2. Kĩ năng:
- Trình bày được cách xác định vị trí của chất điểm trên đường cong và trên mặt phẳng.
- Giải được bài toán đổ mốc thời gian.
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Xem SGK lớp 8 để biết học sinh đã học những gì ở THCS.
- Chuẩn bị một số thí dụ thực tế về xác định vị trí của một điểm để cho học sinh thảo luận 
2.2. Học sinh:
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Ôn tập kiến thức về chuyển động cơ học 
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Nhắc lại kiến thức cũ về : chuyển động coe học , vật làm mốc.
Đặt câu hỏi giúp học sinh ôn lại kiến thức về chuyển động cơ học.
Gợi ý cách nhận biết một vật chuyển động 
Hoạt động 2 (...phút): Ghi nhận các khái niệm : chất điểm, quỹ đạo, chuyển động cơ.
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
Ghi nhận khái niêm chất điểm .
Trả lời C1.
Ghi nhận khái niệm : chuyển động cơ học, quỷ đạo.
Lấy ví dụ về các dạng qũi đạo trong thực tế .
Nêu và phân tích khái niệm chất điểm .
Yêu cầu trả lời C1.
Nêu và phân tích khái niệm: chuyển động cơ, quĩ đạo.
Yêu cầu lấy ví dụ về chuyển động có dạng quĩ đạo khác nhau trong thực tế.
Hoạt động 3 (...phút): Tìm hiểu cách khảo sát một chuyển động 
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
Quan sát hình 1.1 chỉ ra vật làm mốc.
Ghi nhận cách xác định vị tí của vật và vận dụng trả lời C2, C3.
III.1 và III.2 để ghi nhận các khái niệm: mốc thời gian, thời điểm và khoảng thời gian.
TL : C4
Yêu cầu chỉ ra vật làm mốc trong hình 1.1.
Nêu và phân tích cách xác định vị trí của vật trên quĩ đạo và trong không gianbằng vật làm mốc và hệ toạ độ.
Lấy ví dụ phân biệt : thời điểm và khoảng thời gian.
Nêu và phân tích khái niệm 
Hoạt động 4 (...phút): Giao nhệm vụ về nhà 
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
Ghi những chuẩn bị cho bài sau 
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau 
4. RÚT KINH NGHIỆM
Soạn ngày 19./8./2009 Tiết:..2..
Bài : 2 CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Nêu được định nghĩa của chuyển động thẳng đều. Viết được dạng phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều.
1.2. Kĩ năng:
- Vận dụng được công thức tính đường đi và phương trình chuyển động để giải các bài tập về chuyển động thẳng đều.
- Vẽ được đồ thị toạ độ - thời gian của chuyển động thẳng đều.
- Thu thập thông tin từ đồ thị như : xác định vị trí và thời điểm xuất phát, vị trí và thời điểm gặp nhau, thời gian chuyển động
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Đọc phần tương ứng trong SGK vật lý lớp 8 để xem ở THCS dã được học những gì.
Chuẩn bị đồ thị toạ độ Haøng hoaù 2.2 trong SGK phục vụ cho việc trình bày của HS hoặc GV.
2.2. Học sinh:
- Ôn lại các kiến thức về hệ toạ độ, hệ quy chiếu 
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Ôn tập kiến thức về chuyển động thẳng đều 
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Nhắc lại công thức tính vận tốc và quãng đường đã học ở THCS.
- Đặt câu hỏi giúp học sinhb ôn lại kiến thức cũ.
Hoạt động 2 (...phút): Ghi nhận các khái niệm : vận tốc trung bình, chuyển động thẳng đều
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
Xác định đường đi của chất điểm : 
= x2 – x1.
Tính vận tốc trung bình : 
 Vtb = 
Mô tả sự thay đổ vị trí của một chất điểm, yêu cầu học sinh xác định đường đi của chất điểm.
Yêu cầu HS tính vận tốc trung bình.
Nói rõ ý nghĩa của vận tốc truing bình; phân biệt vận tốc trung bình và tốc độ trung bình.
Đưa ra định nghĩa vận tốc trung bình 
Hoạt động 3 (...phút): Xây dựng các công thức trong chuyển động thẳng đều 
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
Đọc SGK, lập công thức đường đi trong chuyển động thẳng đều.
Làm việc nhóm xây dựng ptvị tí của chất điểm .
- Giải các bài toán vớo toạ độ ban đầu xo và vận tốc ban đầu V có đấu khác nhau 
Yêu cầu xác định đường đi trong chuyển động thẳng đều khi biết vận tốc.
Nêu và và phân tích bài toán xác định vị trí của một chất điểm trên một trục toạ độ chọn trước.
Nêu và phân tích khái niệm pt chuyển động.
lấy VD của các trường hợp khác về đấu của xo và v.
Hoạt động 4 (...phút): Tìm hiểu về đồ thị toạ độ thời gian 
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
Làm việc nhóm để vẽ đồ thị toạ độ thời gian.
Nhận xét dạng đồ thị của chuyển động thẳng đều.
Yêu cầu lập bảng ( x, t ) và vẽ đồ thị.
Cho HS thảo luận .
Nhận xét kết quả từng nhóm 
Hoạt động 5 (...phút): Vận dụng, củng cố 
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
Xác định thời điểm và vị trí gặp nhau của hai chất điểm chuyển động trên cùng một trục toạ độ.
Vẽ hình 
HD viết pt toạ độ của hai chất điểm trên cùng một hệ toạ độ và cùng một mốc thời gian.
nhấn mạnh khi hai chất điểm gặp nhau thì x1 = x2 và hai đồ thị giao nhau 
Hoạt động :6 (  phút ) : Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
Ghi những chuẩn bị cho bài sau 
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau 
4. RÚT KINH NGHIỆM
Thiết kế ngày21/8/2009 Tiết: 3
Bài :3 CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU 
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Viết được biểu thức định nghĩa 	và vẽ được véctơ biểu diễn của vận tốc tức thời, nêu được ý nghĩa của các đại lượng trong biểu thức.
- Nêu đwocj định nghĩa của CĐT B Đ Đ, nhanh dần đều, CD Đ.
- Viết được pt vận tốc của CĐT ND Đ, CD Đ
1.2. Kĩ năng:
- Giải được các bài tập đơn giản về CĐT BĐ Đ
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Một máng nghiêng dài 1m.
- Một hòn bi ĐK 1cm.
- Một đồng hồ bấm giây
2.2. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức về chuyển động thẳng đều 
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Ghi nhận các khái niệm : CĐT BĐ Đ, vectơ vận tốc tức thời 
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
Ghi nhận đại lượng vận tốc tức thời và cách biểu diễnc vectơ vận tốc tức thời.
TL : C1, C2 .
Ghi nhận các định nghĩa : CĐT BĐ Đ, CĐT ND Đ và CĐT CD Đ
Nêu và phận tích đại lượng vận tốc tức thời và véc tơ vận tốc thời .
- Nêu và phân tích định nghĩa :CĐT BĐ Đ, CĐT ND Đ và CĐT CD Đ
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu về gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều 
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
Xác định độ biến thiên vận tốc và công thức tính gia tốc trong CĐT ND Đ.
Ghi nhận đơn vị của gia tốc .
Biểu diễn véctơ gia tốc.
Gợi ý CĐT ND Đ có vận tốc tăng đều theo thời gian .
Nêu và phân tích điịnh nghĩa gia tốc.
chỉ ra gia tốc là đại lượng véc tơ.
Hoạt động 3 (...phút): Xây dựng và vận dụng công thức trong CĐT ND Đ
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
Xây dựng công thức tính vận tốc của CĐT ND Đ .
TL : C3, C4 .
Nêu và phân tích bài toán xác định vận tốc khi biết gia tốc của CĐT ND Đ. 
Yêu cầu vẽ đồ thị vận tốc - thời gian của CĐT ND Đ. Gợi ý giống cách vẽ đồ thị của CĐ TĐ.
Hoạt động 4 (...phút):Giao nhiệm vụ về nhà 
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
ghi câu hỏi và bài tập về nhà .
Ghi những chuẩn bị cho bài sau
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau.
4. RÚT KINH NGHIỆM
Thiết kế ngày21/8/2009 Tiết: 4
Bài :3 CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU 
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Viết được biểu thức định nghĩa 	và vẽ được véctơ biểu diễn của vận tốc tức thời, nêu được ý nghĩa của các đại lượng trong biểu thức.
- Nêu đwocj định nghĩa của CĐT B Đ Đ, nhanh dần đều, CD Đ.
- Viết được pt vận tốc của CĐT ND Đ, CD Đ
1.2. Kĩ năng:
- Giải được các bài tập đơn giản về CĐT BĐ Đ
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Một máng nghiêng dài 1m.
- Một hòn bi ĐK 1cm.
- Một đồng hồ bấm giây
2.2. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức về chuyển động thẳng đều 
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Xây dựng các công thức của CĐT N Đ
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
Xây dựng công thức đương đi và trả lời C5.
Ghi nhận quan hệ giữa gia tốc, vận tốc và đường đi.
Xây dựng pt chuyển động,
-Nêu và công thức tính vận tốc trung bình trong CĐ T ND Đ.
Lưu ý mqh không phụ thuộc thời gian T .
Gợi ý toạ độ của chất điểm :
 X = x0 + s 
Hoạt động 2 (...phút): Thí nghiệm tìm hiểu một CĐ TN D Đ
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
Xây dựng phương án để xác định hòn bi lăn trên mán nghiên có phải là CĐ TN D Đ không 
Ghi lại kết quả thí nghiệm và rút ra nhận xét về chuyển động của hòn bi.
Giới thiệu bộ dụng cụ .
Gợi ý cho xo = 0 , v0 = 0 để phương trình chuyển động đơn giản.
tiến hành thí nghiệm.
Hoạt động 3 (...phút): Xây dựng các công thức của CĐ TN D Đ
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
Xây dựng công thức tính gia tốc và cách biểu diễn vecto gia tốc trong CĐ TN D Đ.
Xây dựng công thức tính vận tốc và đồ thị vận tốc - thời gian.
Xây dựng công thức đường đi và pt cđ
- Gợi ý CĐ TN D Đ có vận tốc giảm đều theo thời gian.
- So sánh đồ thị vận tốc - thời gian của CĐ TN D Đ và CĐT CD Đ.
Hoạt động 4 (...phút): Vận dụng cũng cố 
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- TL : C7, C8
- Lưu ý dấu của x0 , v0 và a trong các trường hợp.
Hoạt động 5 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà 
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
Ghi câu hỏi và bài tập về nhà .
Ghi những chuẩn bị cho bài sau 
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau.
4. RÚT KINH NGHIỆM
Thiết kế ngày 28./8./2009 Tiết: 5
Bài : 4 SỰ RƠI TỰ DO
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- trình bày, nêu vd vadf phân tích được khái niệm về sự rơi tự do.
- phát biểu được định luẩtơi tụ do .
- Nêu được những đặc điểm của sự rơi tự do
1.2. Kĩ năng:
- Giải được một số bài tập dơn giản về sự rơi tự do.
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm 
2.2. Học sinh:
- Ôn bài chuyển động thẳng biến đổi đều 
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
 ( Tiết 1) 
Hoạt động 1 (...phút):Tìm hiểu sự rơi trong không khí 
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
nhận xét sơ bộ về sự rơi của các vật khác nhau trong không khí.
kiểm nghiệm sự rơi trong không khí của các vật : cùng KL hình dạng khác nhau, cùng hình dạng khác KL.
Ghi nhận các yếu tố ảnh hưởng đến sự rơi của các vật trong không khí 
Tiến hành các thí nghiệm 1,2,3,4.
Yêu cầu HS quan sát .
Yêu cầu nêu KQ thí nghiệm .
- KL về sự rơi của các vật tong không khí 
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu sự rơi trong chân không 
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
Dự đoán sự rơi của các vật khi không có ảnh hưởng của không khí .
Nhận xét về cách loại bỏ ảnh hưởng của không khí trong TN của Newton và Ga li lê.
- TL : C2
Mô tả TN của Newton và Ga li lê.
Đăt câu hỏi.
NX câu TL.
Đ/ n sự rơi tự do 
Hoạt động 3 (...phút):Chuẩn bị phương án tìm đặc điểm của chuyển động rơi tự do 
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- C/m dấu hiệu nhận biết một CĐT ND Đ: Hiệu quãng đường đi được giữa hai khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp là một hằng số.
- Gợi ý sử dụng công thức đường đi CĐT ND Đ cho các khoảng  ... hoặc sử dụng hình ảnh video có sẵn) kiểm tra.
- Phân tích khái niệm mặt khum lõm và mặt khum lồi.
Hoạt động 4 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau
Tiết 2:
Hoạt động 1 (...phút): Thí nghiệm nhận biết hiện tượng mao dẫn
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Tiến hành thí nghiệm và quan sát hiện tượng (bằng kính lúp) theo nhóm.
- Trả lời C5.
- Nhận xét về kích thước của các ống có xảy ra hiện tượng mao dẫn.
- Hướng dẫn: xác định rõ ống nào có thành bị dính ướt và không dính ướt.
- Nêu và phân tích khái niệm hiện tượng mao dẫn và ống mao dẫn.
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu và vận dụng công thức tính mực chất lỏng trong ống mao dẫn.
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Nhận xét sơ bộ về các yếu tố ảnh hưởng đến mực chất lỏng trong ống mao dẫn.
- Ghi nhận công thức tính mực chất lỏng trong ống mao dẫn cho 2 trường hợp hiện tượng dính ướt và không dính ướt.
- Làm bài tập ví dụ trong SGK.
- Lấy ví dụ về ứng dụng của hiện tượng mao dẫn.
- Gợi ý: so sánh mực chất lỏng giữa các ống có tính chất khác nhau và đường kính trong khác nhau trong thí nghiệm.
- Nêu và phân tích công thức 37.2
- Giới thiệu một số ứng dụng của hiện tượng mao dẫn.
Hoạt động 3 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà 
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
4. RÚT KINH NGHIỆM
 Thiết kế ngày ..../.../2006 Tiết: .....
Bài 38: SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Định nghĩa và nêu được các đặc điểm của sự nóng chảy và sự đông đặc. Viết được công thức tính nhiệt nóng chảy của vật rắn để giải các bài tập đã cho trong bài.
- Nêu được định nghĩa của sự bay hơi và sự ngưng tụ.
- Phân biệt được hơi khô và hơi bão hoà.
- Định nghĩa và nêu được đặc điểm của sự sôi
1.2. Kĩ năng:
- Áp dụng được công thức tính nhiệt nóng chảy của vật rắn để giải các bài tập đã cho trong bài
- Giải thích được nguyên nhân của trạng thái hơi bão hoà dựa trên quá trình cân bằng động giữa bay hơi và ngưng tụ.
- Giải thích được nguyên nhân của các quá trình này dựa trên chuyển động của các phân tử.
- Viết và áp dụng được công thức tính nhiệt hoá hơi của chất lỏng để giải các bài tập đã cho trong bài.
- Nêu được những ứng dụng liện quan đến các quá trình nóng chảy – đông đặc, bay hơi – ngưng tụ và quá trình sôi trong đời sống và kĩ thuật.
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Bộ thí nghiệm xác định nhiệt độ nóng chảy và đông đặc của thiết (dùng nhiệt kế cặp nhiệt), hoặc của băng phiến hay của nước đá (dùng nhiệt kế dầu).
- Bộ thí nghiệm chứng minh sự bay hơi và ngưng tụ.
- Bộ thí nghiệm xác định nhiệt độ của hơi nước sôi.
2.2. Học sinh:
 Ôn lại các bài: “Sự nóng chảy và đông đặc”, “Sự bay hơi và ngưng tụ”, “Sự sôi” trong SGK Vật lí 6.
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Tiết 1:
Hoạt động 1 (...phút): Thí nghiệm về sự nóng chảy
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Nhớ lại khái niệm sự nóng chảy và đông đặc đã học ở THCS.
- Quan sát thí nghiệm, đồ thị 38.1 và trả lời C1.
- Đọc SGK và rút ra các đặc điểm của sự nóng chảy.
- Nêu câu hỏi giúp HS ôn tập
- Tiến hành thí nghiệm đun nóng chảy nước đá hoặc thiếc.
- Lấy ví dụ tương ứng với mỗi đặc điểm.
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu khái niệm và công thức tính nhiệt nóng chảy. 
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Qúa trình nóng chảy là quá trình thu nhiệt hay toả nhiệt?
- Nhận xét các yếu tố có thể ảnh hưởng đến độ lớn nhiệt nóng chảy.
- Nhận xét ý nghĩa của nhiệt nóngchảy riêng.
- Nhận xét trả lời của HS.
- Giới thiệu khái niệm nhiệt nóng chảy
- Giải thích công thức 38.1
Hoạt động 3 (...phút): Thí nghiệm về sự bay hơi và ngưng tụ.
Hoạt động của Học sinh
- Nhớ lại khái niệm về sự bay hơi và ngưng tụ
- Thảo luận để giải thích nguyên nhân bay hơi và ngưng tụ.
- Trả lời C2.
- Trả lời C3.
Trợ giúp của Giáo viên
- Nêu câu hỏi giúp HS ôn tập.
- Hướng dẫn: Xét các phân tử chất lỏng và phân tử hơi ở gần bề mặt chất lỏng.
- Nêu và phân tích các đặc điểm của sự bay hơi và ngưng tụ
Hoạt động 4 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: 
Hoạt động 1 (...phút): Tìm hiểu về hơi khô và hơi bão hoà.
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Thảo luận để giải thích hiện tượng thí nghiệm.
- Nhận xét về lượng hơi trong hai trường hợp.
- Trả lời C4.
- Mô tả hoặc mô phỏng thí nghiệm hình 38.4
- Hướng dẫn: so sánh tốc độ bay hơi và ngưng tụ trong mỗi trường hợp.
- Nêu khái niệm và giới thiệu tính chất của hơi khô và hơi bão hoà.
- Hướng dẫn: Xét số phân tử hơi khi thể tích hơi bão hoà thay đổi
Hoạt động 2 (...phút): Nhận biết sự sôi
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Nhớ lại khái niệm sự sôi.
- Phân biệt với sự bay hơi.
- Trình bày các đặc điểm của sự sôi.
- Nêu câu hỏi để HS ôn tập
- Hướng dẫn: So sánh điều kiện xảy ra.
- Nhận xét trình bày của học sinh.
Hoạt động 3 (...phút): Tìm hiểu khái niệm và công thức tính nhiệt hoá hơi. 
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Nhận xét các yếu tố ảnh hưởng đến sự hoá hơi của chất lỏngtrong quá trình sôi
- Nhận xét về ý nghĩa của nhiệt hoá hơi riêng. 
- Nêu, phân tích khái niệm và công thức tính nhiệt hoá hơi.
- Gợi ý, ý nghĩa.
Hoạt động 4 (...phút): Vận dụng.
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Đọc SGK, tìm hiểu các ứng dụng của sự nóng chảy và đông đặc, bay hơi và ngưng tụ, sự sôi.
- Làm bài tập 14 trang 202 SGK
- Lưu ý các đặc điểm của mỗi quá trình.
- Hướng dẫn: Xác định rõ các quá trình chuyển thể của vật.
Hoạt động 5 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: Học sinh chuẩn bị bài sau
4. RÚT KINH NGHIỆM
Thiết kế ngày ..../.../2006 Tiết: .....
Bài 39: ĐỘ ẨM CỦA KHÔNG KHÍ
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Định nghĩa được độ ẩm tuyệt đối, độ ẩm cực đại và độ ẩm tỉ đối.
- Phân biệt được sự khác nhau giữa các độ ẩm nói trênvà nêu được ý nghĩa của chúng.
1.2. Kĩ năng:
- Quan sát các hiện tượng tự nhiên về độ ẩm
- So sánh các khái niệm.
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
Các loại ẩm kế: ẩm kế tóc, ẩm kế điểm sương, ẩm kế khô ướt.
2.2. Học sinh:
Ôn lại trạng thái hơi khô với trạng thái hơi bão hoà.
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Tìm hiểu các khái niệm về độ ẩm.
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi nhận khái niệm độ ẩm tuyệt đối, độ ẩm cực đại và độ ẩm tỉ đối.
- Trả lời C1, C2.
Giới thiệu khái niệm, kí hiệu và đơn vị độ ẩm tuyệt đối, độ ẩm cực đại và độ ẩm tỉ đối.
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu về các loại ẩm kế
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
Quan sát và tìm hiểu về hoạt động của các loại ẩm kế.
- Giới thiệu về các loại ẩm kế.
- Nhận xét kết quả
Hoạt động 3 (...phút): Tìm hiểu về ảnh hưởng của độ ẩm không khí.
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
Lấy ví dụ về các cách chống ẩm
Nêu và phân tích về ảnh hưởng của không khí
Hoạt động 4 (...phút): Vận dụng.
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Làm bài tập ví dụ trong SGK
- Làm bài tập: 6, 9 SGK.
- Hướng dẫn: Xác định độ ẩm cực đại bằng cách tra bảng 39.1.
- Nhận xét kết quả
Hoạt động 5 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà 
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: Học sinh chuẩn bị bài sau
4. RÚT KINH NGHIỆM
Thiết kế ngày ..../.../2006 Tiết: .....
Bài 40: Thực hành: ĐO HỆ SỐ CĂNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG 
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
Cách đo được lực căng bề mặt của nước tác dụng lên một chiếc vòng kim loại nhúng chạm vào mặt nước, từ đó xác định hệ số căng bề mặt của nước ở nhiệt độ phòng.
1.2. Kĩ năng:
- Biết cách sử dụng thước cặp để đo độ dài chu vi vòng tròn.
- Biết cách sử dụng lực kế nhạy (thang đo 0.1 N), thao tác khéo léo để đo được chính xác giá trị lực căng tác dụng vào vòng.
- Tính hệ số căng bề mặt và xác định sai số của phép đo.
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
Cho mỗi nhóm HS: 
- Lực kế 0,1N có độ chính xác 0,001N.
- Vòng kim loại (hoặc vòng nhựa) có dây treo.
- Cốc nhựa đựng nước lỏng (nước sạch).
- Gía treo có cơ cấu nâng hạ cốc đựng chất lỏng.
- Thước cặp 0 – 150/0,05mm.
- Giấy lau (mềm)
- Kẻ sẵn bảng ghi số liệu theo mẫu trong bài 40 SGK. 
2.2. Học sinh:
Báo cáo thí nghiệm, máy tính cá nhân.
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Hoàn chỉnh cơ sở lí thuyết của phép đo 
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định độ lớn lực căng bề mặt từ số chỉ của lực kế và trọng lượng của chiếc vòng.
- Viết biểu thức tính hệ số căng mặt ngoài của chất lỏng.
- Mô tả thí nghiệm hình 40.2.
- Hướng dẫn: Xác định các lực tác dụng lên chiếc vòng.
- Hướng dẫn: Đường giới hạn mặt thoáng là chu vi trong và ngoài của vòng.
Hoạt động 2 (...phút): Hoàn chỉnh phương án thí nghiệm.
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Thảo luận rút ra các đại lượng cần xác định.
- Xây dựng phương án xác định các đại lượng.
- Hướng dẫn: Phương án từ biểu thức tính hệ số căng mặt ngoài vừa thiết lập.
- Nhận xét và hoàn chỉnh phương án.
Hoạt động 3 (...phút): Tìm hiểu các dụng cụ đo.
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
Quan sát và tìm hiểu hoạt động của các dụng cụ có sẵn.
Giới thiệu cách sử dụng thước kẹp.
Hoạt động 4 (...phút): Tiến hành thí nghiệm.
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Tiến hành thí nghiệm theo nhóm.
- Ghi kết quả vào bảng 40.1 và 40.2
- Hướng dẫn các nhóm.
- Theo dõi học sinh làm thí nghiệm.
Hoạt động 5 (...phút): Xử lí số liệu 
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Hoàn thành bảng 40.1 và 40.2.
- Tính sai số của các phép đo trực tiếp lực căng và đường kính.
- Tính sai số và viết kết quả đo hệ số căng mặt ngoài.
- Hướng dẫn: nhắc lại cách tính sai số của phép đo trực tiếp và gián tiếp.
- Nhận xét kết quả.
Hoạt động 6 (...phút): Nhận xét, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: Học sinh chuẩn bị bài sau.
4. RÚT KINH NGHIỆM
Thiết kế ngày ..../.../2006 Tiết: .....
Bài : 
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
1.2. Kĩ năng:
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
2.2. Học sinh:
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): 
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
Hoạt động 2 (...phút): 
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
Hoạt động 3 (...phút): 
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
Hoạt động 4 (...phút): 
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
4. RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docGiaoAnVatLy10CoBan-2008.doc