I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
Học sinh biết hệ thống hoá kiến thức về: cấu tao chất ở bài ankan HS vận dụng được kiến thức đó học giải bài tập. ễn tập lớ thuyết, làm bài tập Xicloankan
2. Kỹ năng:
- HS biết vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập liên quan
- HS chuẩn bị tốt kiến thức làm cơ sở tốt cho việc học tập sau này.
- ễn tập lớ thuyết, làm bài tập Xicloankan
3. Tư tưởng –thái độ:
HS có ý thức trong giờ củng cố kién thức để rèn kỹ năng tổng hợp phận tích vấn đề.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viện: Giáo án và hệ thống câu hỏi, dùng bài tập để củng cố kiến thức 2. Học sinh: SGK + SBT + vở , ôn lại bài cũ ễn tập lớ thuyết, ễn tập lớ thuyết, làm bài tập Xicloankan
Ngày soạn: 17/01/2011 Ngày dạy Lớp HS vắng mặt Ghi chú 20/01/2011 11A3 22/01/2011 11A4 Tiết bám sát 2 LUYệN TậP Về ANKAN & XICLOANKAN I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: Học sinh biết hệ thống hoá kiến thức về: cấu tao chất ở bài ankan HS vận dụng được kiến thức đó học giải bài tập. ễn tập lớ thuyết, làm bài tập Xicloankan 2. Kỹ năng: - HS biết vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập liên quan - HS chuẩn bị tốt kiến thức làm cơ sở tốt cho việc học tập sau này. - ễn tập lớ thuyết, làm bài tập Xicloankan 3. Tư tưởng –thái độ: HS có ý thức trong giờ củng cố kién thức để rèn kỹ năng tổng hợp phận tích vấn đề. II. CHUẩN Bị: 1. Giáo viện : Giáo án và hệ thống câu hỏi, dùng bài tập để củng cố kiến thức 2. Học sinh: SGK + SBT + vở , ôn lại bài cũ ễn tập lớ thuyết, ễn tập lớ thuyết, làm bài tập Xicloankan III. Tiến trình bài giảng: 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) H? Trỡnh bày tớnh chất húa học của xicloankan. Lấy vớ dụ minh họa ? a/ Phaỷn ửựng coõng mụỷ voứng cuỷa xiclopropan vaứ xiclobutan + H2 CH3-CH2- CH3 Propan + HBr đ CH3 – CH2 – CH2Br (1–Brompropan ) Xiclobutan chổ coọng vụựi hydro : +H2CH3 - CH2 - CH2 - CH3 butan b/Phaỷn ửựng theỏ : tửụng tửù ankan - HS vieỏt phửụng trỡnh + Cl2 + HCl cloxiclopentan C/ Phaỷn ửựng oxyhoaự: - HS vieỏt phửụng trỡnh CnH2n + đ nCO2 +nH2O H< 0 2. Giảng bài mới (35’): Hoạt động của thầy và trũ Nội dung Hoạt động 1 Ankan xicloankan CTTQ CnH2n+ 2 : n ³ 1 Cm H2m : m ³ 3 Caỏu truực Maùch hụỷ chổ coự lieõn keỏt ủụn C – C . Maùch cacbon taùo thaứnh ủửụứng gaỏp khuực . - Maùch voứng chổ coự lk ủụn C – C - Trửứ xiclopropan(maùch C phaỳng ) , Caực nguyeõn tửỷ C trong phaõn tửỷ xicloankan khoõng cuứng naốm treõn moọt maởt phaỳng . Danh phaựp Teõn goùi coự ủuoõi – an . Teõn goùi coự ủuoõi–an vaứ tieỏp ủaàu ngửừ xiclo . Tớnh chaỏt vaọt lyự C1 – C4 : Theồ khớ . t 0nc ,t0s , khoỏi lửụùng rieõng taờng theo phaõn tửỷ khoỏi - nheù hụn nửụực , khoõng tan trong nửụực nửụực . C3 - C4 : Theồ khớ . t 0nc ,t0s , khoỏi lửụùng rieõng taờng theo phaõn tửỷ khoỏi - nheù hụn nửụực , khoõng tan trong nửụực nửụực . Tớnh chaỏt hoựa hoùc Phaỷn ửựng theỏ . Phaỷn ửựng taựch . Phaỷn ửựng oxihoựa . KL : ễÛ ủieàu kieọn thửụứng ankan tửụng ủoỏi trụ . Phaỷn ửựng theỏ . Phaỷn ửựng taựch . Phaỷn ửựng oxihoựa . Xiclopropan , xiclobutan coự phaỷn ửựng coọng mụỷ voứng vụựi H2 . Xiclopropan coự phaỷn ửựng coọng mụỷ voứng vụựi Br2 KL : Xiclopropan , xiclobutan keựm beàn . ẹieàu cheỏ ửựng duùng Tửứ daàu moỷ . Laứm nhieõn lieọu , nguyeõn lieọu Tửứ daàu moỷ . Laứm nhieõn lieọu , nguyeõn lieọu . Hoạt động 2: GV: Chộp đề lờn bảng, yờu cầu HS chộp đề vào vở. Bài 1: Gọi tờn cỏc CTCT sau HS: Chộp đề GV: Yờu cầu HS thảo luận làm bài. HS: Thảo luận làm bài GV: Cho HS xung phong lờn bảng giải HS: Lờn bảng trỡnh bày, cỏc HS cũn lại lấy nhỏp làm bài GV: Gọi HS nhận xột ghi điểm Hoạt động 3: GV: Chộp đề lờn bảng, yờu cầu HS chộp đề vào vở. Bài 2: Viết CTCT thu gọn của a/ 1,1-đimetylxiclopropan b/ 1-etyl-1-metylxiclohexan HS: Chộp đề GV: Yờu cầu HS thảo luận làm bài. HS: Thảo luận làm bài GV: Cho HS xung phong lờn bảng giải HS: Lờn bảng trỡnh bày, cỏc HS cũn lại lấy nhỏp làm bài GV: Gọi HS nhận xột ghi điểm Hoạt động 4: GV: Chộp đề lờn bảng, yờu cầu HS chộp đề vào vở. Bài 3: Một monoxicloankan cú tỉ khối hơi so với nitơ bằng 3. a/ Xỏc định CTPT của A. b/Viết CTCT và tờn tất cả cỏc xicloankan ứng với CTPT tỡm được HS: Chộp đề GV: Yờu cầu HS lờn bảng trỡnh bày cõu a HS: Lờn bảng trỡnh bày GV: Hướng dẫn HS viết cỏc CTCT của C6H12 HS: Chỳ ý cỏch viết đồng phõn GV: Yờu cầu HS gọi tờn cỏc đồng phõn HS: Gọi tờn cỏc đồng phõn Hoạt động 5: GV: Chộp đề lờn bảng, yờu cầu HS chộp đề vào vở. Bài 4: Hỗn hợp khớ A chứa một ankan và một xicloankan. Tỉ khối của A đối với H2 là 25,8. Đốt chỏy hoàn toàn 2,58gam A rồi hấp thụ hết sản phẩm chỏy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 35,46 gam kết tủa. Xỏc định CTPT của ankan và xicloankan HS: Chộp đề GV: Gợi ý hướng dần HS cỏch giải Tỡm MA Viết pthh Gọi x, ylần lượt là số mol của ankan, xicloankan Lập phương trỡnh Giải phương trỡnh và biện luận tỡm n, m HS: Làm bài theo cỏc bước GV đó hướng dẫn Bài 1: Gọi tờn cỏc CTCT sau Giải: 4-etyl-1,2-đimetylxiclohexan Bài 2: Viết CTCT thu gọn của a/ 1,1-đimetylxiclopropan b/ 1-etyl-1-metylxiclohexan Giải a/ b/ Bài 3: Một monoxicloankan cú tỉ khối hơi so với nitơ bằng 3. a/ Xỏc định CTPT của A. b/Viết CTCT và tờn tất cả cỏc xicloankan ứng với CTPT tỡm được Giải a/ CnH2n = 28.3 = 84 14n = 84 n = 6 CTPT: C6H12 b/ Cỏc CTCT Bài 4: Hỗn hợp khớ A chứa một ankan và một xicloankan. Tỉ khối của A đối với H2 là 25,8. Đốt chỏy hoàn toàn 2,58gam A rồi hấp thụ hết sản phẩm chỏy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 35,46 gam kết tủa. Xỏc định CTPT của ankan và xicloankan Giải Giả sử trong 2,58g hỗn hợp A cú x mol CnH2n + 2 (n≥1) và y mol CmH2m (m≥3) . MA = 25,8.2 = 51,6(g/mol) x + y = CnH2n + 2 + O2 nCO2 + (n+1)H2O x nx (mol) CmH2m + O2 mCO2 + mH2O y my (mol) CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O Số mol CO2 = số mol BaCO3 = nx + my = 0,18 (2) Khối lượng hỗn hợp A: (14n + 2)x + 14my = 2,58 (3) 14(nx + my) + 2x = 2,58 2x = 2,58 – 14.0,18 x = 0,03; y = 0,02 (2) ta cú : 0,03n + 0,02m = 0,18 3n + 2m = 18 Nghiệm thớch hợp m = 3; n = 4 CTPT là C4H10; C3H6 3. Củng cố bài giảng: (3') Củng cố Nhắc lại cỏch gọi tờn của xicloankan.Cỏch giải bài toỏn tỡm CTPT của ankan và xicloankan 4. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà: (2') Baứi taọp veà nhaứ : BT veà nhaứ.Laứm taỏt caỷ baứi taọp trong sbt . IV. Tự rút kinh nghiệm sau bài giảng: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: