I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
Học sinh biết hệ thống hoá kiến thức về: cấu tao chất ở bài ankin & HS vận dụng được kiến thức đó học giải bài tập. làm bài tập ankan, ankin, anken, ankađien
2. Kỹ năng:
- HS biết vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập liên quan
- HS chuẩn bị tốt kiến thức làm cơ sở tốt cho việc học tập sau này.
- BT tính toán ankan, anken , ankin, ankađien
3. Tư tưởng –thái độ:
HS có ý thức trong giờ củng cố kién thức để rèn kỹ năng tổng hợp phận tích vấn đề, có ý thức BVMT xung quanh.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viện: Giáo án và hệ thống câu hỏi, dùng bài tập để củng cố kiến thức 2. 2. Học sinh: SGK + SBT + vở , ôn lại bài cũ - - BT lớ thuyết, BT tính toán ankin , anken, ankan
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. Kiểm tra bài cũ: (lồng ghép trong giờ học)
Ngày soạn: /02/2011 Ngày dạy Lớp HS vắng mặt Ghi chú /02/2011 11A3 /02/2011 11A4 Tiết bám sát 7 Chủ đề 7 : : BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG HIĐROCACBON NO VÀ HIĐROCACBON KHễNG NO I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: Học sinh biết hệ thống hoá kiến thức về: cấu tao chất ở bài ankin & HS vận dụng được kiến thức đó học giải bài tập. làm bài tập ankan, ankin, anken, ankađien 2. Kỹ năng: - HS biết vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập liên quan - HS chuẩn bị tốt kiến thức làm cơ sở tốt cho việc học tập sau này. - BT tính toán ankan, anken , ankin, ankađien 3. Tư tưởng –thái độ: HS có ý thức trong giờ củng cố kién thức để rèn kỹ năng tổng hợp phận tích vấn đề, có ý thức BVMT xung quanh. II. CHUẩN Bị: 1. Giáo viện : Giáo án và hệ thống câu hỏi, dùng bài tập để củng cố kiến thức 2. 2. Học sinh: SGK + SBT + vở , ôn lại bài cũ - - BT lớ thuyết, BT tính toán ankin , anken, ankan III. Tiến trình bài giảng: 1. Kiểm tra bài cũ: (lồng ghép trong giờ học) 2. Giảng bài mới (42’): Hoạt động của thầy và trũ Nội dung Hoạt động 1: GV: Chộp đề lờn bảng, yờu cầu HS chộp đề vào vở. Bài 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau Cao su buna C4H4 C4H4 CaCO3CaOCaC2C2H2C2H4PE Vinylclorua PVC GV: Yờu cầu HS thảo luận làm bài. HS: Thảo luận làm bài GV: Cho HS xung phong lờn bảng giải HS: Lờn bảng trỡnh bày, cỏc HS cũn lại lấy nhỏp làm bài GV: Gọi HS nhận xột ghi điểm Bài 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau Cao su buna C4H4 C4H4 CaCO3CaOCaC2C2H2C2H4PE Vinylclorua PVC Giải: 1/CaCO3 CaO + CO2 2/ CaO + 3C CaC2 + CO 3/ CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2 4/ C2H2 + H2 CH2 = CH2 5/ nCH2 = CH2 (-CH2 – CH2 - )n 6/ C2H2 + HCl CH2 = CH – Cl 7/ 8/ 2C2H2 CH2 = CH- C = CH 9/ CH2 = CH- C = CH + H2 CH2 = CH – CH = CH2 10/ nCH2 = CH – CH = CH2(-CH2 - CH = CH - CH2-)n Hoạt động 2: GV: Chộp đề lờn bảng, yờu cầu HS chộp đề vào vở. Bài 2: Cho một lượng anken X tỏc dụng với H2O (xỳc tỏc H2SO4) được chất hữu cơ Y, thấy khối lượng bỡnh đựng nước ban đầu tăng 4,2 gam. Nếu cho một lượng X như trờn tỏc dụng với HBr, thu được chất Z, thấy khối lượng Y, Z thu được khỏc nhau 9,45gam. HS: Chộp đề GV: Yờu cầu HS thảo luận làm bài. HS: Thảo luận làm bài GV: Cho HS xung phong lờn bảng giải HS: Lờn bảng trỡnh bày, cỏc HS cũn lại lấy nhỏp làm bài GV: Gọi HS nhận xột ghi điểm Hoạt động 3: GV: Chộp đề lờn bảng, yờu cầu HS chộp đề vào vở. Bài 3: Khi đốt một thể tớch hiđrocacbon A mạch hở cần 30 thể tớch khụng khớ, sinh ra 4 thể tớch khớ CO2. A tỏc dụng với H2 ( xt Ni ), tạo thành một hiđrocacbon no mạch nhỏnh. Xỏc định CTPT, CTCT của A. HS: Chộp đề GV: Gợi ý hướng dần HS cỏch giải, yờu cầu HS lờn bảng trỡnh bày GV: Gọi HS nhận xột ghi điểm Bài 2: Cho một lượng anken X tỏc dụng với H2O (xỳc tỏc H2SO4) được chất hữu cơ Y, thấy khối lượng bỡnh đựng nước ban đầu tăng 4,2 gam. Nếu cho một lượng X như trờn tỏc dụng với HBr, thu được chất Z, thấy khối lượng Y, Z thu được khỏc nhau 9,45gam. Giải CxH2x + H2O CxH2x +1 OH (Y) , (1) CxH2x + HBr CxH2x +1 Br (Z) , (2) Độ tăng khối lượng bỡnh = khối lượng anken phản ứng mZ - mY = =9,45 x = 2 CTPT của X: C2H4 Bài 3: Khi đốt một thể tớch hiđrocacbon A mạch hở cần 30 thể tớch khụng khớ, sinh ra 4 thể tớch khớ CO2. A tỏc dụng với H2 ( xt Ni ), tạo thành một hiđrocacbon no mạch nhỏnh. Xỏc định CTPT, CTCT của A. Giải CxHy + (x + )O2 xCO2 + H2O Thể tớch oxi phản ứng: (lớt) Ta cú phương trỡnh x = 4, x + y/4 = 6y = 8 A cú CTPT C4H8 mạch hở nờn A thuộc loại anken. Vỡ A tỏc dụng với H2 tạo thành một hiđrocacbon no mạch nhỏnh. CTCT của A. CH2 = C – CH3 CH3 3. Củng cố bài giảng: (2') Nhắc lại tớnh chất húa học của ankin. Cỏch giải bài toỏn tỡm CTPT của H-C no, không no. 4. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà: (1') Baứi taọp veà nhaứ : BT veà nhaứ.Laứm taỏt caỷ baứi taọp trong sbt , IV. Tự rút kinh nghiệm sau bài giảng: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: