I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
a. Học sinh biết
- Khái niệm đồng đẳng, đồng phân, danh pháp và cấu trúc phân tử của ankin
- Phương pháp điều chế và ứng dụng của axetilen.
b. Học sinh hiểu
- Sự giông và khác nhau về tính chất hóa học giữa ankin và anken
2. kĩ năng
- Viết các phương trình minh họa tính chất của ankin
- Giải thích hiện tượng thí nghiêm.
3. Thái độ
- Nghiêm túc, tích cực
Bài 32: ANKIN Người soạn: Bùi Thị Phương Thúy Lớp TTGD: 11A11 Môn dạy: Hóa học Tên bài dạy: Ankin Tiết (theo PPTC): 55 Ngày soạn: 05/03/2010 ngày dạy: 09/03/2010 Họ và tên GV hướng dẫn: Cô Nguyễn thị Hồng Hà I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức a. Học sinh biết - Khái niệm đồng đẳng, đồng phân, danh pháp và cấu trúc phân tử của ankin - Phương pháp điều chế và ứng dụng của axetilen. b. Học sinh hiểu - Sự giông và khác nhau về tính chất hóa học giữa ankin và anken 2. kĩ năng - Viết các phương trình minh họa tính chất của ankin - Giải thích hiện tượng thí nghiêm. 3. Thái độ - Nghiêm túc, tích cực II. PHƯƠNG PHÁP & PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 1. Phương Pháp - Thuyết trình, đàm thoại, nghiên cứu, nêu vấn đề kết hợp các phương pháp trực quan (thí nghiệm, mô hình, máy chiếu). - Thảo luận nhóm 2. Phương tiện a. Giáo viên - Giáo án, kiến thức b. Học sinh - Dụng cụ học tập III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Tranh vẽ hoặc mô hình rỗng, mô hình đặc của phân tử axetilen - Dụng cụ: Ống nghiệm, nút cao su kèm ống dẫn khí, cặp ống nghiệm, đèn cồn, bộ giá thí nghiệm. Hóa chất: CaC2, dd AgNO3, dd NH3, dd KMnO4, Br2 2. Học sinh - Tính chất của anken, cách gọi tên mạch các bon IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - Giới thiệu - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, đồng phục, vệ sinh. - Kiểm tra bài cũ: - Giới thiệu bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG HĐ1 I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP GV Cho biết một số ankin tiêu biểu yêu cầu HS thiết lập dãy đồng đẳng của an kin C2H2, C3H4,CnH2n-2 ( n ³ 2) (HC º CH), C3H4 ( HC º C-CH3) HS Rút ra nhận xét: Ankin là những hiddrocacbon mạch hở có 1 liên kết ba trong phân tử - Ankin là những hidrocacbon mạch hở có một liên kết ba trong phân tử HS Viết các đồng phân của ankin có CTPT C4H6, C5H8 C5H8 HC º C - CH2 - CH2 - CH3 CH3 - C º C - CH2 - CH3 HC º C-CH-CH3 CH3 GV Gọi tên theo danh pháp IUPAC và tên thường Tên IUPAC: giống anken, đổi đuôi en thành in HS Rút ra quy tắc gọi tên R1-C º C-R2 Tên thường = tên gốc ankyl (R1, R2)+ axetilen HĐ2 II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ CẤU TRÚC 1. Tính chất vật lý GV yêu cầu HS nghiên cứu bảng 6.2 trong SGK rút ra nhận xét về nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy của ankin. Tính chất vật lý của ankin không khác nhiều so với anken và ankan tương ứng. 2. Cấu trúc GV HS xem mô hình hoặc tranh vẽ cấu tạo phân tử axetilen. GV giới thiệu cấu trúc electron qua tranh vẽ của phân tử axetilen và Trong ankin: - Nguyên tử cacbon ở liên kết ba có lai hóa sp, góc lai hóa 180oC. HS Rút ra nhận xét. HĐ3 (Trọng tâm) II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC GV Làm thí nghiệm điều chế C2H2 rồi cho đi qua dung dịch Br2; dung dịch KMnO4, dung dịch AgNO3/NH3. Ankin:có 1 liên kết ba trong phân tử gồm: - 1 liên kết s bền - 2 liên kết p kém bền - Tham gia phản ứng cộng, trùng hợp và thế nguyên tử H ở nguyên tử C của liên kết ba bằng nguyên tử kim loại HS -Nhận xét màu của dung dịch Br2, dung dịch KMnO4 sau phản ứng, hiện tượng trong dung dịch AgNO3/NH3. - Viết phương trình phản ứng dưới sự hướng dẫn của giáo viên. a) Cộng hiđro GV - Để phản ứng dừng lại ở giai đoạn 1 thì dùng xúc tác Pd, PbCO3, to GV - Ankin làm mất màu dung dịch nước brom, phản ứng xảy ra 2 giai đoạn. - Muốn dừng ở giai đoạn thứ nhất cần thực hiện phản ứng ở nhiệt độ thấp. b) Cộng halogen HC º CH + Br2 (dd) ® CHBr = CHBr CHBr = CHBr + Br2 (dd) ® CH2Br - CH2Br C2H5-C≡C-C2H5 c) Cộng hiđrohalogenua GV Lưu ý HS phản ứng cộng HX và H2O vào anken cũng tuân theo quy tắc cộng Mac-cop-nhi-cop. - Gọi tên sản phẩm - Vinylclorua ứng dụng điều chế PVC (quan trọng). - Tuân theo qui tắc cộng Mac-cop-nhi-cop. CH≡CH + HCl CH2=CH-Cl Vinylclorua CH2=CH-Cl + HCl ® CH3 – CHCl2 d. Cộng nước (hiđrat hóa) GV - Ankin tham gia phản ứng hiđrat hóa tuân theo qui tắc cộng Mac-cop-nhi-cop sinh ra anđehit hoặc xeton. HC º CH + H-OH [CH2 = CH – OH] ® CH3 – CH = O andehit axetic etin Một số phản ứng cộng khác: HC≡CH + HCN CH2=CH-CN Nitrin acrylo HC≡CH + CH3COOH CH2=CH-OCOCH3. (vinyl axetat). e. Phản ứng đime hóa và trime hóa GV - Từ đặc điểm cấu tạo phân tử ankin, GV hướng dẫn HS viết phương trình phản ứng của phản ứng đime hóa và trime hóa. - Nêu ứng dụng: điều chế buta-1,3 dien, benzen là những chất sử dụng rộng rãi trong cuộc sống 2CH≡CH CH2=CH-C≡CH vinylaxetilen 3CH≡CH nCH≡CH (cupren) HĐ4 (Trọng tâm) 2. Phản ứng thế bằng ion kim loại GV Phân tích vị trí nguyên tử hiđro ở liên kết ba của ankin, làm thí nghiệm axetilen với dung dịch AgNO3 trong NH3, hướng dẫn HS viết PU - Gọi HS viết phản ứng của propin và but -2-in với dd AgNO3/NH3 AgNO3 + 3NH3 + H2O ® [Ag(NH3)2]OH (phức tan) + NH4NO3 HCºCH + 2[Ag(NH3)2]OH ® Ag – CºC – Ag¯ + 2H2O + 4NH3 CH3-C º CH + [Ag(NH3)2]OH ® CH3-C º CAg + 2H2O + NH3 CH3−C≡C−CH3 + [Ag(NH3)2]OH ® không PU Lưu ý: Đây là phản ứng nhận biết ank-1-in GV Viết pthh dạng tổng quát và rút ra nhận xét tỉ lệ số mol CO2 và H2O. 4. Phản ứng oxi hóa Phản ứng oxi hóa hoàn toàn 2CnH2n-2 + (3n-1)O2 ® 2nCO2 + ( 2n-2) H2O Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn: Anken, ankadient, ankin làm mất màu dung dịch thuốc tím III. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG 1. Điều chế GV GV yêu cầu học sinh viết các ptpu điều chế C2H2 từ CaC2 Nêu phương pháp chính điều chế axetile trong công nghiệp hiện nay là nhiệt phân metan ở 1500 oC - Nêu thêm 1 số cách nếu có thể * Trong CN: nhiệt phân metan ở 15000C, phản ứng thu nhiệt mạnh và phản ứng chỉ thực hiện trong khoảng 0,1s. 2CH4 C2H2 + 3H2 * Trong PTN: - Thủy phân canxi cacbua: CaC2 + 2H2O ® C2H2 + Ca(OH)2 - Dẫn xuất đihalogen: R-CHX-CHX-R’ R-C≡C-R’ + 2HX 2. Ứng dụng GV HS: Tìm hiểu ứng dụng của axetilen SGK * Dùng làm nhiên liệu (PU cháy, tỏa nhiệt) * Làm nguyên liệu cho tổng hợp hữu cơ (PU cộng). * Tổng hợp các chất có hoạt tính sinh học. HĐ5: Củng cố GV Tập trung củng cố kiến thức - Phản ứng cộng là phản ứng đặc trưng. - Ankin có liên kết ba ở đầu mạch có phản ứng thế. BTVN: SGK + SBT. Al4C3 à CH4 à C2H2 àC2H3Cl à PVC Bài tập: 1.Hoµn thµnh s¬ ®å ph¶n øng sau díi d¹ng CTCT: a. Al4C3 à CH4 à C2H2 àC2H3Cl à PVC b. C2H2 C4H4 C4H5Cl policloropren 2. Nhận biết các chất But-1-in , but-2-in, butan 3. Tách riêng từng chất trong hỗn hợp Tách riêng hỗn hợp gồm metan, etylen, axetylen 4. Bài toán 5,4 gam hỗn hợp gồm etylen và axetylen tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 24 gam kết tủa .Tìm thành phần % về thể tích và % về khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp GIÁO VIÊN HƯƠNG DẪN .ngày 06 tháng 03.. năm 2010 (Duyệt và kí tên) GIÁO SINH Bùi Thị Phương thúy
Tài liệu đính kèm: