Giáo án môn Địa lý lớp 9 tiết 1 đến 8

Giáo án môn Địa lý lớp 9 tiết 1 đến 8

Tuần 1

Tiết 1: CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM

I - Mục đích yêu cầu

 1.Giúp học sinh biết được nước ta có 54 dân tộc. Trong đó dân tộc Kinh chiếm số lượng lớn nhất, các dân tộc luôn đoàn kết trong quá trình xây dựng và bảo vệ tổ quốc.

 2. Trình bày được đặc điểm phân bố các dân tộc ở nước ta

 3. Rèn kỹ năng xác định trên bản đồ một số dân tộc ít người, các vùng phân bố chính trong lãnh thổ

 II - Chuẩn bị

- Bản đồ dân cư Việt Nam

- Bộ tranh ảnh các dân tộc Việt Nam

 III - Tiến trình lên lớp

A - Ổn định tổ chức:

B - Kiểm tra bài cũ:

C - Bài mới

 

doc 25 trang Người đăng minh_thuy Lượt xem 1529Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Địa lý lớp 9 tiết 1 đến 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Tiết 1: Cộng đồng các dân tộc việt nam
Ngày soạn: 27/8/06 Ngày dạy: 30/8/06
I - Mục đích yêu cầu
 1.Giúp học sinh biết được nước ta có 54 dân tộc. Trong đó dân tộc Kinh chiếm số lượng lớn nhất, các dân tộc luôn đoàn kết trong quá trình xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
 2. Trình bày được đặc điểm phân bố các dân tộc ở nước ta
 3. Rèn kỹ năng xác định trên bản đồ một số dân tộc ít người, các vùng phân bố chính trong lãnh thổ
 II - Chuẩn bị 
- Bản đồ dân cư Việt Nam
- Bộ tranh ảnh các dân tộc Việt Nam
 III - Tiến trình lên lớp
A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:
C - Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV treo bộ tranh ảnh các dân tộc Việt Nam
? Theo hiểu biết của em thì hiên nay ở nước ta có bao nhiêu dân tộc?
? Quan sát biểu đồ 1.1 hãy nhận xét về tỉ lệ giữa các dân tộc?
- Dân tộc nào có số lượng nhiều nhất
- Các dân tộc khác như thế nào
? Đặc điểm thường thấy của dân tộc Kinh? (Qua bộ tranh ảnh)
? Hãy kể tên một số dân tộc khác mà em biết?
? Các dân tộc khác có đặc điểm sống như thế nào?
+ Quan sát hình 1.2 (Lớp học vùng cao) em có nhận xét gì về đời sống vật chất và sinh hoạt tinh thần của họ?
? ý kiến trong sách giáo khoa: cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài cũng là người Việt Nam - Em thấy như thế nào? (Có đúng không)
- Vì sao?
+ GV treo bản đồ dân tộc Việt Nam
- Giải thích phần chú giải
? Dựa vào bản đồ và vốn hiểu biết của en hãy chỉ ra những vùng sinh sống chủ yếu của các dân tộc?
+ GV treo tranh vẽ về dân tộc Kinh
? Nhận xét về đặc điểm và trang phục?
? Đặc điểm kinh tế và các hình thức quần cư? 
? Chỉ ra các khu vực phân bố chủ yếu? Của những dân tộc nào khác?
? Nhận xét về số lượng, tỉ lệ dân cư và đời sống, sản xuất?
? Qua một số tranh ảnh các dân tộc em có nhận xét gì về nét văn hoá và đời sống của họ?
I/ Các dân tộc ở Việt Nam
- Trên lãnh thổ nước ta hiện nay có 54 dân tộc khác nhau cùng sinh sống gắn bó. Mỗi dân tộc có những nét văn hoá riêng tạo nên sự đa dạng trong bản sắc văn hoá Việt Nam.
- Dân tộc Kinh chiếm 86.2% dân số, là dân tộc có tỉ lệ đông nhất. Các dân tộc khác chỉ chiếm 13.8%
- Đây là dân tộc có nhiều kinh nghiệm trong việc thâm canh lúa nước, các ngành nghề thủ công, lực lượng đông đảo nhất trong nền kinh tế.
- HS
- SGK/4
- Khó khăn
- Họ có quê hương Việt Nam, là những người Việt Nam nhưng dù ở xa quê hương họ vẫn yêu tổ quốc, hướng về tổ quốc, đóng góp vào công cuộc xây dựng tổ quốc.
II/ Phân bố các dân tộc
- Vùng đồng bằng duyên hải: Kinh, Chăm, Kh' me....
- Vùng núi, cao nguyên: Các dân tộc ít người khác
1. Dân tộc Kinh
- Vùng đồng bằng Sông Hồng, ĐB sông Cưủ Long, duyên hải Trung Bộ, các khu vực khác....
- Không màu me, đơn giản, ít hoa văn, áo dài truyền thống
- Các hoạt động sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ....
- Sống theo đơn vị Làng, xóm, thôn....
2/ Các dân tộc ít người
- Khu Đông bắc Bắc bộ: Tày, Nùng, Sán Chỉ, Sán Chay, Hà Nhì....
- Khu Tây Bắc Bắc bộ: Thái, Mường, Dao, Mông....
- Trường Sơn: Ê đê, Ba na, Gia lai, Cơ ho.....
- Nam Trung bộ: Chăm.....
- Tây Nam bộ: Kh'me....
+ Mặc dù chỉ chiếm 13.8% dân số và sống dải rác ở các vùng núi cao nguyên trung du tà bắc vào nam nhưng là một phần không thể thiếu của cộng đồng dân tộc Việt Nam, góp phần tạo nên sự đa dạng trong bản sắc văn hóa Việt Nam. 
- Họ sống chủ yếu nhờ vào khai thác nương rẫy, lâm sản, trồng cây ăn quả và nghề rừng.... 
- Những bộ trang phục sặc sỡ và những nét cách điệu về hoa văn và màu sắc là đặc trưng của mỗi dân tộc. Cảnh rừng núi, các hoạt động sản xuất gắn với vùng núi và cao nguyên có nhiều tiềm năng về khoáng sản và lâm sản cũng như là những vùng trọng yếu về an ninh quốc phòng.
- Khó khăn: đời sống vật chất và tinh thần còn nhiều khó khăn cần được giúp đỡ và cải thiện thông qua các chue trương chính sách như 135, 327....
D - Củng cố: 
E - Hướng dẫn học bài: 
 IV/ Rút kinh nghiệm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 2
Dân số và sự tăng dân số
 Ngày soạn: 27/8/06 Ngày dạy:
I - Mục đích yêu cầu
 1. Giúp học sinh biết được dân số nước ta vào năn 2002 là 78 triệu người (Có thể thêm các số liệu mới). Hiểu và trình bày được tình hình gia tăng dân số, nguyên nhân và hệ quả
2. Xu thế chuyển dịch dân số và sự thay đổi cơ cấu dân số
3. Rèn kỹ năng phân tích biểu đồ và thống kê dân số
 II - Chuẩn bị
- Biểu đồ biến đổi dân số
- Một số tranh minh họa cho hậu quả của bùng nổ dân số 
 III - Tiến trình lên lớp
A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:
? Qua bản đồ em hãy nhận xét về sự phân bố các dân tộc ở nước ta?
C - Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
? Theo thống kê, hiện nay nước ta có bao nhiêu triệu người?
? Với số lượng ấy em có nhận xét gì?
? Kể tên một số nước có dân số đông trên thế giới?
GV treo biểu đồ biến đổi dân số của nước ta giai đoạn 1954 - 2003
? Nhận xét tình hình tăng dân số của nước ta? (Làm phép tính trung binh tăng dân số từ 1954 - 2003, tỉ lệ tăng tự nhiên tăng giảm như thế nào)
? Sự ổn định thể hiện như thế nào?
? Cho biết một số nguyên nhân và hậu quả của sự gia tăng dân số?
Quan sát bảng 2.1: Nhận xét tỉ lệ gia tăng tự nhiên giữa các vùng?
? Xác định các vùng miền có tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao và thấp?
- Giải thích lý do vì sao có sự khác biệt như vậy?
Quan sát bảng số liệu 2.2
GV đưa ra những thuật ngữ: Tuổi dưới tuổi lao động, tuổi lao động và trên tuổi lao động
? Theo dõi sự thay đổi tỉ lệ các nhóm tuổi qua các giai đọan từ 1979 - 1999, Em có nhận xét gì?
? Thể hiện tình hình tăng dân số như thế nào?
? Theo dõi sự thay đổi về tỉ lệ của giới tính., em có nhận xét gì?
? Nêu nguyên nhân dẫn tới sự khác biệt ấy?
? Những đặc điểm ấy có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế xã hội?
I. Số dân
- Năm 2002 dân số nước ta là 79.7 triệu người.
- Với một diện tích chỉ hơn 330.000km2 (đứng thứ 58 trên thế giới) nhưng dân số nước ta lại quá đông, xếp thứ 14 trên thế giới, gây ra nhứng khó khăn cho nền kinh tế và đời sống
- HS tìm: Trung Quốc, Ân Độ, Nhật Bản, Mỹ, Nga, Bra-xin, Ni-giê-ri-a, Băng-la-đét....
II. Gia tăng dân số
- Nước ta bắt đầu bước vào giai đoạn bùng nổ dân số từ nửa sau thế kỷ 20, từ 23.8 triệu chỉ trong 50 năm đến năm 2003 dân số nước ta đã làg 80 triệu. Trung bình mỗi năm tăng hơn 1.1 triệu người. Tuy nhiên những giai đoạn sau này đang có xu thế giảm dần đi đến ổn định.
- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm nhanh trong giai đoạn 1989 - 2003, hiện ổn định ở mức 1.4%/năm.
- Tỉ suất sinh thấp và tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm là do những cố gắng về y tế, tuyên truyền trong hơn 30 năm qua.
+ Nguyên nhân:
- Số người trong độ tuổi sinh đẻ nhiều
- Tỉ lệ tử giảm
- Còn tồn tại nhứng quan niệm phong kiến
- Nhận thức về vấn đề dân số còn chưa cao
+ Hậu quả:
- Bình quân lương thực giảm, đói nghèo
- Kinh tế chậm phát triển
- Khó khăn trong giải quyết việc làm
- Mất trật tự an ninh
- Cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường
+ Không giống nhau: Thành thị thấp, nông thôn cao
- Các vùng núi và cao nguyên tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao hơn đồng bằng
-> Do nhận thức và công tác tuyên truyền về dân số chưa cao 
III. Cơ cấu dân số
1. Cơ cấu theo nhóm tuổi
+ Nhóm tuổi 0 - 14 giảm dần
+ Nhóm tuổi 15 - 59 tăng nhanh
+ Nhóm tuổi trên 60 tăng nhưng chậm
-> Nước ta có dân số trẻ, khó khăn cho công tác y tế giáo dục.
- Tỉ lệ sinh đang giảm dần
2. Cơ cấu về giới
- Nam giới ít hơn nữ giới, tuy nhiên sự chênh lệch về giới thay đổi theo hướng giảm dần từ 3% vào năm 1979 xuống còn 1.6% năm 1999.
- Do chiến tranh và do đặc điểm giới tính
- Sự thay đổi cũng ảnh hưởng từ những luồng nhập cư (di chuyển nguồn lao động đến những khu công nghiệp và đô thị từ các vùng nông thôn)
- HS trình bày
D - Củng cố: 
E - Hướng dẫn học bài: Bài tập 3/10. Vẽ biểu đồ và tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên giai đoạn 1979 - 1999 (Vẽ biểu đồ hình cột hoặc đồ thị) 
 IV/ Rút kinh nghiệm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 2
Tiết 3
Phân bố dân cư và các loại hình quần cư
 Ngày soạn: 6/9 Ngày dạy: 12/9 
I - Mục đích yêu cầu
 1. Giúp học sinh hiểu và trình bày đặc điểm về mật độ dân số và phân bố dân cư, các loại hình quần cư (hình thức, tổ chức, sản xuất và đời sống)
 2. Rèn kỹ năng phân tích lược đồ phân bố dân cư và đô thị ở Viêt Nam
 II - Chuẩn bị 
- Lược đồ phân bố dân cư và đô thị Việt Nam
- Tranh ảnh minh họa cho các loại hình quần cư
- Thống kê mật độ dân số
 III - Tiến trình lên lớp
A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:
? Phân tích những nguyên nhân và hậu quả của sự gia tăng dân số quá nhanh?
C - Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
? Khái niệm, cách tính mật độ dân số?
? So sánh về số dân và diện tích của nước ta?
? Nêu diễn biến của nó?
GV đưa một số thống kê về mật độ dân số trung bình của thế giới, của Châu Âu, châu á, châu Mỹ .....
? Nhận xét và đánh giá về mật độ phân bố dân cư của nước ta?
GV treo bản đồ phân bố dân cư
- giải thích chú giải
? Tìm ra những khu vực có mật độ dân số đông, mật độ dân số thấp?
? Theo em nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt ấy?
? Giải thích thuật ngữ "Quần cư"?
? Đặc trưng của loại hình này?
? Nêu những thay đổi ở quê em mà em biết trong loại hình quần cư nông thôn?
? Đặc trưng của loại hình quần cư thành thị?
? Sự khác sbiệt giữa hai loại hình quần cư là gì?
Quan sát bảng số liệu
? Nhận xét sự thay đổi của tỉ lệ dân số thành thị ở nước ta?
? Điều đó phản ánh quá trình đô thị hóa như thế nào? Đặc trưng của quá trình này ở nước ta?
I. Mật độ dân số và phân bố dân cư
- Mật độ dân số là thuật ngữ chỉ đặc điểm dân số ở mỗi địa phương, khu vực địa lý nhất định.
Tính bằng: Tổng số dân
Tổng diện tích
đơn vị Người/Km2
- Việt Nam đứng thứ 58 về diện tích, dân số  ... ..........................................................................................................................................................
Tiết 
Ngày soạn: Ngày dạy:
I - Mục đích yêu cầu
 II - Chuẩn bị 
 III - Tiến trình lên lớp
A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:
C - Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
D - Củng cố: 
E - Hướng dẫn học bài: 
 IV/ Rút kinh nghiệm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 
Ngày soạn: Ngày dạy:
I - Mục đích yêu cầu
 II - Chuẩn bị 
 III - Tiến trình lên lớp
A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:
C - Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
D - Củng cố: 
E - Hướng dẫn học bài: 
 IV/ Rút kinh nghiệm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 
Ngày soạn: Ngày dạy:
I - Mục đích yêu cầu
 II - Chuẩn bị 
 III - Tiến trình lên lớp
A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:
C - Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
D - Củng cố: 
E - Hướng dẫn học bài: 
 IV/ Rút kinh nghiệm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 
Ngày soạn: Ngày dạy:
I - Mục đích yêu cầu
 II - Chuẩn bị 
 III - Tiến trình lên lớp
A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:
C - Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
D - Củng cố: 
E - Hướng dẫn học bài: 
 IV/ Rút kinh nghiệm
.............................................................................................................................................................................................................................................................. Tiết 
Ngày soạn: Ngày dạy:
I - Mục đích yêu cầu
 II - Chuẩn bị 
 III - Tiến trình lên lớp
A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:
C - Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
D - Củng cố: 
E - Hướng dẫn học bài: 
 IV/ Rút kinh nghiệm
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 25
Vùng bắc trung bộ
Ngày soạn: Ngày dạy:
I - Mục đích yêu cầu
1/ Củng cố sự hiểu biết về vị trí địa lý, hình dáng và lãnh thổ , điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội của Bắc Trung Bộ
2/ Thấy được những thuận lợi và khó khăn do thiên tai, lũ lụt, hạn hán, những hậu quả chiến tranh và từ đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của vùng
 II - Chuẩn bị
- Lược đồ tự nhiên vùng kinh tế Bắc Trung Bộ 
 III - Tiến trình lên lớp
A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị bài mới của học sinh
C - Bài mới
- GV cho h/s đọc phần giới thiệu đầu bài học
- NHận xét đặc điểm chung nhất của Bắc Trung Bộ
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV treo lược đồ tự nhiên Bắc Trung Bộ
? Quan sát lược đồ em có nhận xét gì về hình dáng và lãnh thổ?
GV lấy ví dụ cho học sinh thấy có những nơi chỉ hẹp khoảng 60km
? Từ đó xác định vị trí của vùng? (tiếp giáp với những vùng kinh tế nào, nước nào?)
? Từ vị trí ấy vùng có những thuận lợi gì về kinh tế xã hội?
GV phân tích đắc điểm của Lào là một quốc gia không có đường bờ biển đ ý nghĩa của các cảng biển trong vùng và những thuận lợi về giao lưu kinh tế với Lào
? Quan sát lược đồ tự nhiên và nhận xét về màu sắc địa hình từ đó đánh giá về đặc điểm địa hình?
? ảnh hưởng của dải Trường Sơn Bắc đến khí hậu của vùng như thế nào?
? Sự khác biệt về tự nhiên còn thể hiện ở từng khu vực. Quan sát hình 23.2 và lược đồ tự nhiên hãy nhận xét sự khác nhau phía bắc và phía nam Hoành Sơn?
? Khí hậu và thời tiết ở đây có đặc điểm gì?
? Hãy kể một số đặc điểm thiên tai thường xảy ra ở Bắc Trung Bộ?
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ
- Lãnh thổ của Bắc Trung Bộ hẹp về chiều ngang và kéo dài theo chiều Bắc - Nam dài hơn 700 km chạy dọc ven biển. Có ranh giới từ dãy Tam Điệp (phía bắc) đến dãy Bạch Mã (phía nam)
+Diện tích: 51 513km
+Dân số: 10.3 triệu người
- Phía bắc giáp đồng bằng Sông Hồng và khu Tây Bắc, phía đông là đường bờ biển dài đến 700 km rất rộng lớn, phía nam là vùng Duyên hải Nam Trung bộ, phía tây giáp nước CHDCND Lào
- Thực hiện trao đổi buôn bán với Lào và các vùng khác trong nước.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
+địa hình chia làm 2 phần
- phía tây là dải núi Trường Sơn Bắc
- phía đông là dải đồng bằng hẹp chạy dọc ven biển
- là bức tường chắn phía tây làm thay đổi bản chất khối khí vào mùa hè, làm khí hậu trở nên khô nóng (hiện tượng Phơn) gây hạn hán và ảnh hưởng rất lớn đến đời sống kinh tế của vùng.
- Tài nguyên khoáng sản và diện tích rừng phía bắc dãy Hoành Sơn nhiều hơn phía nam do đặc điểm đất đai và khí hậu thuận lợi hơn khi chịu ảnh hưởng của thời tiết ít khắc nghiệt hơn
- Có nhiều diễn biến phức tạp: mùa đông lạnh, lũ lụt, hạn hán, gió khô nóng phía tây... gây những khó khăn không nhỏ đến năng suất cây trồng và đời sống kinh tế nhân dan trong vùng.
- h/s kể
D - Củng cố: 
E - Hướng dẫn học bài: 
 IV/ Rút kinh nghiệm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 
Ngày soạn: Ngày dạy:
I - Mục đích yêu cầu
 II - Chuẩn bị 
 III - Tiến trình lên lớp
A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:
C - Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
D - Củng cố: 
E - Hướng dẫn học bài: 
 IV/ Rút kinh nghiệm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 
Ngày soạn: Ngày dạy:
I - Mục đích yêu cầu
 II - Chuẩn bị 
 III - Tiến trình lên lớp
A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:
C - Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
D - Củng cố: 
E - Hướng dẫn học bài: 
 IV/ Rút kinh nghiệm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 
Ngày soạn: Ngày dạy:
I - Mục đích yêu cầu
 II - Chuẩn bị 
 III - Tiến trình lên lớp
A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:
C - Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
D - Củng cố: 
E - Hướng dẫn học bài: 

Tài liệu đính kèm:

  • docDia ly 9 ca nam.doc