A. Mục tiêu bài học:
Kiến thức: Ôn lại các kiến thức đã học:
+ Tạo và lưu trữ, biên tập, định dạng, in VB.
+ Hiểu một số tính năng nâng cao: tạo danh sách liệt kê dạng kí hiệu và số thứ tự, định dạng nhiều cột, ngắt trang, tạo tiêu đề đầu trang, chân trang, chèn hình ảnh và các kí hiệu đặc biệt,
+ Hiểu cách thức soạn thảo một vài VB hành chính, sử dụng bảng để trình bày VB hành chính và các VB khác.
Kỹ năng:
+ Sử dụng thành thạo các công cụ cơ bản của Word.
+ Sử dụng một số tính năng nâng cao của Word để soạn thảo một số dạng VB.
+ Tạo VB đúng chính tả, ngữ pháp, trình bày VB rõ ràng và hợp lí.
+ Sử dụng một số chức năng trợ giúp của hệ soạn thảo VB.
Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập, tuân thủ theo qui trình, vệ sinh lao động.
B. Chuẩn bị:
+ Giáo viên: Máy tính, thiết kế bài học.
+ Học sinh: Sách giáo khoa, ôn tập lý thuyết trước ở nhà.
C. Các hoạt động dạy học:
Ngày soạn: 01/11/2015 Ngày dạy: 16/11/2015 Bài Thực hành Lý thuyết: 00 tiết Thực hành: 04 tiết § Bài 16: THỰC HÀNH TỔNG HỢP A. Mục tiêu bài học: Kiến thức: Ôn lại các kiến thức đã học: + Tạo và lưu trữ, biên tập, định dạng, in VB. + Hiểu một số tính năng nâng cao: tạo danh sách liệt kê dạng kí hiệu và số thứ tự, định dạng nhiều cột, ngắt trang, tạo tiêu đề đầu trang, chân trang, chèn hình ảnh và các kí hiệu đặc biệt, + Hiểu cách thức soạn thảo một vài VB hành chính, sử dụng bảng để trình bày VB hành chính và các VB khác. Kỹ năng: + Sử dụng thành thạo các công cụ cơ bản của Word. + Sử dụng một số tính năng nâng cao của Word để soạn thảo một số dạng VB. + Tạo VB đúng chính tả, ngữ pháp, trình bày VB rõ ràng và hợp lí. + Sử dụng một số chức năng trợ giúp của hệ soạn thảo VB. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập, tuân thủ theo qui trình, vệ sinh lao động. B. Chuẩn bị: + Giáo viên: Máy tính, thiết kế bài học. + Học sinh: Sách giáo khoa, ôn tập lý thuyết trước ở nhà. C. Các hoạt động dạy học: Tiết 1: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt động 1: Ổn định lớp + Điểm danh Điểm danh trực tiếp HS báo cáo (Có mặt, vắng) Hoạt động 2: THỰC HÀNH 1. Nội dung thực hành: Thực hiện bài tập 1, bài tập 2 SGK trang 97, 98 2. Tiến trình thực hiện: + Khởi động Word + Soạn thảo văn bản theo đúng mẫu yêu cầu trong sách giáo khoa. + Định dạng và chèn hình ảnh đúng theo yêu cầu (có thể chèn các hình ảnh khác thay thế nếu trong máy không có) 3. Đánh giá: + Về thời gian thực hiện bài + Về thao tác: chèn hình ảnh, chỉnh sửa hình ảnh, định dạng ký tự, định dạng đoạn văn bản Yêu cầu học sinh cho biết tiến trình thực hành trên máy vi tính Quan sát học sinh thực hành Có biện pháp uốn nắn những học sinh yếu kém. Và cho thêm bài thực hành cho học sinh giỏi thực hành. Đánh giá bài thực hành của học sinh. + Về thời gian thực hiện bài. + Về thao tác + Về định dạng văn bản. Học sinh thực hành các thao tác trên máy tính theo tiến trình thực hành Lưu ý học sinh cách trình bày các văn bản hành chính Sửa chữa bài thực hành HS tự đánh giá bài thực hành về việc tuân thủ quy trình thực hành, thời gian Nghe giáo viên đánh giá bài thực hành. Rút kinh nghiệm cho các tiết thực hành sau. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò: Củng cố lại kiến thức đã học. Dặn dò học sinh về xem lại bài để tuần sau ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HK.1. GV củng cố lại kiến thức đã học Dặn dò học sinh về ôn tập các kiến thức đã học Học sinh nghe Ghi phần kiến thức cần quan tâm Hoạt động 4: Kiểm tra 1 tiết (Xem đề kiểm tra ở cuối giáo án) GV phát bài kiểm tra cho học sinh. Quan sát, giám sát việc làm bài của học sinh Tập trung làm bài Không trao đổi bài Không lật tài liệu. Duyệt của Lãnh đạo Duyệt của Tổ trưởng Người soạn Nguyễn Văn Long ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Câu 1: Bản chất của Microsoft Word, là một phần mềm: Cơ sở dữ liệu Xử lý bảng tính Xử lý văn bản Xử lý đồ hoạ Câu 2: Để chép một khối văn bản trong Microsoft Word, thứ tự các bước như sau: Đánh dấu khối văn bản cần sao chép Di chuyển con trỏ đến vị trí copy Nhấn Ctrl + V hoặc chọn menu Edit chọn lệnh Paste Nhấn Ctrl + C hoặc vào menu Edit chọn lệnh Copy 1243 1342 1432 1423 Câu 3: Trong Microsoft Word, khi chọn kiểu giấy Lanscape ta có thể: In theo chiều dọc của tờ giấy In theo kiểu chữ rộng gấp đôi In theo chiều ngang của giấy Chỉ in hình ảnh Câu 4: Để in văn bản trong Microsoft Word, ta thực hiện: Nhấn phím Print Screen Chọn Print Screen từ menu Nhấn Ctrl + P hoặc chọn Print từ menu Cả 3 đều đúng Câu 5: Khi lưu một tập tin trong Microsoft Word mà không đặt phần mở rộng thì sẽ được gán cho phần mở rộng là: xls wti dos doc Câu 6: Để xoá một khối văn bản trong Microsoft wod, ta chọn khối văn bản rồi thực hiện: Ctrl + Y Ctrl + Z Ctrl + Z Ctrl + V Câu 7: Trong Microsoft Word phím F1 có chức năng: Giúp đỡ Thoát khỏi Microsoft Word Lưu văn bản Xoá văn bản Câu 8: Chọn câu sai, thoát khỏi Word, ta làm như sau: Vào menu File chọn Exit Nhấn Alt + F4 Kích nút Close trên thanh tiêu đề Cả 3 câu trên đều sai Câu 9: Trong Word, để chọn dòng văn bản: Nhấp chuột vào biên trái của dòng Nhấp chuột vào biên phải của dòng Ctrl + Nhấp chuột vào biên trái của dòng Shift + Nhấp chuột vào biên phải của dòng Câu 10: Trong Winword, tạo bảng bằng: Insert\ Insert Table Table\ Insert \ Table... Tools\ Insert\ Table Insert\ Table Câu 11: Tạo tiêu đề đầu trang (Header) View\ Header and Footer Insert\ Header Edit\ Save Ctrl + S Câu 12: Lưu với tên khác (vào tập tin khác) File \ Save File\ Save As... Edit\ Save Ctrl + S Câu 13: Đổi từ chữ in hoa sang chữ thường và ngược lại: Alt + F3 Ctrl + Shift + A Shift + F3 Các câu trên đều đúng Câu 14: Sắp xếp lại nội dung của bảng Edit\ Sort Table\ Sort... View\ Name Câu a, b đúng Câu 15: Xóa hàng trong bảng Table\ Delete\ Rows Table\ Delete\ Cell... Câu a, b đúng Câu a, b sai Câu 16: Muốn sang dòng mới Enter Ctrl + Enter Shift + Enter Câu a, c đều đúng Câu 17: Chuyển toàn bộ các ký tự trong khối văn bản được chọn sang chữ in hoa, dùng lệnh: Format\ Change Case Format\ Drop Cap Format\ Tab Format\ Columns Câu 18: Double Click tại từ trong tài liệu, sẽ: Chọn từ đó Xóa từ đó Làm lớn/nhỏ từ đó Các câu trên sai Câu 19 Các dòng văn bản đã được chọn trong bảng biểu, thực hiện xóa toàn bộ dữ liệu trong bảng : Lệnh Table\ Delete\ Rows Nhấn phím Delete Lệnh Table\ Delete Lệnh Edit\ Delete Câu 20: Thực hiện lệnh Table\ Insert\ Columns trong bảng biểu để: Chèn các dòng Xóa các dòng Chèn các cột Xóa các cột Câu 21: Để đánh dấu chọn tòan bộ tài liệu, ta nhấn: Ctrl + F Ctrl + A Shift + A Shift + F Câu 22: Để chọn Fonts chữ mặc nhiên (Default) cho một đọan văn bản trong Winword ta thực hiện: Format\ Font...\ Default Format\ Character spacing\ Default Format\ Font\ Cancel Tool\ Font\ Default Câu 23: Gộp nhiều ô trong bảng biểu thành một ô, ta thực hiện: Table\ Split Cells... Table\ Merge Cells Format\ Split Cells Các câu trên sai Câu 24: Trong Winword, để đánh thứ tự trang vào từng trang văn bản, ta dùng: Insert\ Page Numbers... Insert\ Object Format\ Page Number Format\ Object Câu 25: Tổ hợp phím nào sau đây để di chuyển con trỏ văn bản đến đầu văn bản ở bất cứ chỗ nào trong văn bản: Ctrl + Home Ctrl + Break Ctrl + F Ctrl + End Câu 26: Nhấn phím để kích họat thanh menu trong Winword Shift Alt Esc Ctrl Câu 27: Trong Winword, muốn bật/ tắt thước đo: Chọn menu Tools\ Option\ Vertical Ruler Chọn menu View\ Ruler Chọn menu View\ Toolbar Không làm gì cả, vì thước đo lúc nào cũng xuất hiện trên màn hình Winword Câu 28: Sử dụng tổ hợp phím để bật/tắt chế độ chỉ số trên (số mũ) Ctrl + Shift + = Ctrl + = Shift + = Alt + = Câu 29: Sử dụng tổ hợp phím để bật/tắt chế độ chỉ số dưới l + Shift + = Ctrl + = Shift + = Alt + = Câu 30: Mỗi khi nhấn phím Tab, khỏang dời mặc định của điểm chèn là (biết rằng 1 inches = 2,54cm): 0.5 inches 0.5 cm 1 inches 1 cm Câu 31: Để chèn một hình ảnh vào trong văn bản, ta phải: Chọn Insert\ Picture\ From File... Chọn Insert\ Picture\ Clip Art... Chọn Format\ Picture Câu a và b đúng Câu 32: Muốn chèn công thức toán học vào văn bản Word, ta: Chọn Insert\ ObJect\ Microsoft Equation 3.0 Chọn Table\ Formular Chọn View\ Annotatios Chọn Insert\ Annotations Câu 33: Để chia cột văn bản thành dạng cột báo, ta chọn: Format\ Columns...\ Chọn số cột\ OK Kẻ 2 text box song song, gõ dữ liệu vào Hai câu a và b đều sai Hai câu a và b đều đúng Câu 34: Tổ hợp phím Ctrl + M dùng để: Thụt vào bên trái đoạn văn bản Xoá thụt vào bên trái đoạn văn bản Bỏ định dạng đoạn văn bản Tạo định dạng đoạn văn bản Câu 35: Tổ hợp phím Ctrl + Shift + M dùng để: Thụt vào bên trái đoạn văn bản Xoá thụt vào bên trái đoạn văn bản Bỏ định dạng đoạn văn bản Tạo định dạng đoạn văn bản Câu 36: Muốn lưu hộp thoại đang hoạt động trên màn hình vào Clipboard, ta thực hiện: Nhấn phím Print Screen Nhấn tổ hợp phím Alt + Print Screen Nhấn tổ hợp phím Shift + Print Screen Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Print Screen Câu 37: Tổ hợp phím Ctrl + ] Tăng cỡ chữ ( mỗi lần tăng lên 1) Giảm cỡ chữ (mỗi lần giảm 1) Tăng cỡ chữ ( mỗi lần tăng lên 2) Giảm cỡ chữ (mỗi lần giảm 2) Câu 38: Tổ hợp phím Ctrl + P dùng để: In một tập tin ra máy in Đánh số trang văn bản Dán một đoạn văn bản vào tập hiện hành Hiển thị màn hình ở chế độ page layout Câu 39: Tổ hợp phím Ctrl + B, khi đã chọn văn bản, dùng để: a) Chọn/ Bỏ chữ in nghiêng b) Chọn/ Bỏ chữ in đậm c) Chọn / Bỏ chữ gạch chân d) Chọn/ Bỏ chữ có màu. Câu 40: Tổ hợp phím Ctrl + U, khi đã chọn văn bản, dùng để: a) Chọn/ Bỏ chữ in nghiêng b) Chọn/ Bỏ chữ in đậm c) Chọn/ Bỏ chữ gạch chân d) Chọn/ Bỏ chữ có màu. Hết./. D. Đánh giá + Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: