Giáo án Giáo dục hướng nghiệp 11 (bộ môn Tin học văn phòng) - Tuần 12

Giáo án Giáo dục hướng nghiệp 11 (bộ môn Tin học văn phòng) - Tuần 12

A. Mục tiêu bài học:

Kiến thức: Ôn lại các kiến thức đã học:

+ Tạo và lưu trữ, biên tập, định dạng, in VB.

+ Hiểu một số tính năng nâng cao: tạo danh sách liệt kê dạng kí hiệu và số thứ tự, định dạng nhiều cột, ngắt trang, tạo tiêu đề đầu trang, chân trang, chèn hình ảnh và các kí hiệu đặc biệt,

+ Hiểu cách thức soạn thảo một vài VB hành chính, sử dụng bảng để trình bày VB hành chính và các VB khác.

Kỹ năng:

+ Sử dụng thành thạo các công cụ cơ bản của Word.

+ Sử dụng một số tính năng nâng cao của Word để soạn thảo một số dạng VB.

+ Tạo VB đúng chính tả, ngữ pháp, trình bày VB rõ ràng và hợp lí.

+ Sử dụng một số chức năng trợ giúp của hệ soạn thảo VB.

Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập, tuân thủ theo qui trình, vệ sinh lao động.

B. Chuẩn bị:

+ Giáo viên: Máy tính, thiết kế bài học.

+ Học sinh: Sách giáo khoa, ôn tập lý thuyết trước ở nhà.

C. Các hoạt động dạy học:

 

doc 8 trang Người đăng hong.qn Lượt xem 1653Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giáo dục hướng nghiệp 11 (bộ môn Tin học văn phòng) - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 	01/11/2015
Ngày dạy:	16/11/2015
Bài Thực hành
Lý thuyết: 	00 tiết
Thực hành: 	04 tiết
§ Bài 16: THỰC HÀNH TỔNG HỢP
A. Mục tiêu bài học:
Kiến thức: Ôn lại các kiến thức đã học:
+ Tạo và lưu trữ, biên tập, định dạng, in VB.
+ Hiểu một số tính năng nâng cao: tạo danh sách liệt kê dạng kí hiệu và số thứ tự, định dạng nhiều cột, ngắt trang, tạo tiêu đề đầu trang, chân trang, chèn hình ảnh và các kí hiệu đặc biệt,
+ Hiểu cách thức soạn thảo một vài VB hành chính, sử dụng bảng để trình bày VB hành chính và các VB khác.
Kỹ năng: 
+ Sử dụng thành thạo các công cụ cơ bản của Word.
+ Sử dụng một số tính năng nâng cao của Word để soạn thảo một số dạng VB.
+ Tạo VB đúng chính tả, ngữ pháp, trình bày VB rõ ràng và hợp lí.
+ Sử dụng một số chức năng trợ giúp của hệ soạn thảo VB.
Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập, tuân thủ theo qui trình, vệ sinh lao động.
B. Chuẩn bị:
+ Giáo viên: Máy tính, thiết kế bài học.
+ Học sinh: Sách giáo khoa, ôn tập lý thuyết trước ở nhà.
C. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1: Ổn định lớp
+ Điểm danh
Điểm danh trực tiếp
HS báo cáo (Có mặt, vắng)
Hoạt động 2: THỰC HÀNH
1. Nội dung thực hành:
Thực hiện bài tập 1, bài tập 2 SGK trang 97, 98
2. Tiến trình thực hiện:
+ Khởi động Word
+ Soạn thảo văn bản theo đúng mẫu yêu cầu trong sách giáo khoa.
+ Định dạng và chèn hình ảnh đúng theo yêu cầu (có thể chèn các hình ảnh khác thay thế nếu trong máy không có)
3. Đánh giá:
+ Về thời gian thực hiện bài
+ Về thao tác: chèn hình ảnh, chỉnh sửa hình ảnh, định dạng ký tự, định dạng đoạn văn bản
Yêu cầu học sinh cho biết tiến trình thực hành trên máy vi tính
Quan sát học sinh thực hành
Có biện pháp uốn nắn những học sinh yếu kém. Và cho thêm bài thực hành cho học sinh giỏi thực hành.
Đánh giá bài thực hành của học sinh.
+ Về thời gian thực hiện bài.
+ Về thao tác
+ Về định dạng văn bản.
Học sinh thực hành các thao tác trên máy tính theo tiến trình thực hành
Lưu ý học sinh cách trình bày các văn bản hành chính
Sửa chữa bài thực hành
HS tự đánh giá bài thực hành về việc tuân thủ quy trình thực hành, thời gian
Nghe giáo viên đánh giá bài thực hành. Rút kinh nghiệm cho các tiết thực hành sau.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:
Củng cố lại kiến thức đã học.
Dặn dò học sinh về xem lại bài để tuần sau ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HK.1.
GV củng cố lại kiến thức đã học
Dặn dò học sinh về ôn tập các kiến thức đã học
Học sinh nghe
Ghi phần kiến thức cần quan tâm
Hoạt động 4: Kiểm tra 1 tiết
(Xem đề kiểm tra ở cuối giáo án)
GV phát bài kiểm tra cho học sinh.
Quan sát, giám sát việc làm bài của học sinh
Tập trung làm bài
Không trao đổi bài
Không lật tài liệu.
Duyệt của Lãnh đạo
Duyệt của Tổ trưởng
Người soạn
Nguyễn Văn Long
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Câu 1: Bản chất của Microsoft Word, là một phần mềm:
Cơ sở dữ liệu
Xử lý bảng tính
Xử lý văn bản
Xử lý đồ hoạ
Câu 2: Để chép một khối văn bản trong Microsoft Word, thứ tự các bước như sau: 
Đánh dấu khối văn bản cần sao chép
Di chuyển con trỏ đến vị trí copy
Nhấn Ctrl + V hoặc chọn menu Edit chọn lệnh Paste
Nhấn Ctrl + C hoặc vào menu Edit chọn lệnh Copy
1243
1342
1432
1423
Câu 3: Trong Microsoft Word, khi chọn kiểu giấy Lanscape ta có thể:
In theo chiều dọc của tờ giấy
In theo kiểu chữ rộng gấp đôi
In theo chiều ngang của giấy
Chỉ in hình ảnh
Câu 4: Để in văn bản trong Microsoft Word, ta thực hiện:
Nhấn phím Print Screen
Chọn Print Screen từ menu 
Nhấn Ctrl + P hoặc chọn Print từ menu
Cả 3 đều đúng
Câu 5: Khi lưu một tập tin trong Microsoft Word mà không đặt phần mở rộng thì sẽ được gán cho phần mở rộng là:
xls
wti
dos
doc
Câu 6: Để xoá một khối văn bản trong Microsoft wod, ta chọn khối văn bản rồi thực hiện:
Ctrl + Y
Ctrl + Z
Ctrl + Z
Ctrl + V
Câu 7: Trong Microsoft Word phím F1 có chức năng:
Giúp đỡ
Thoát khỏi Microsoft Word
Lưu văn bản
Xoá văn bản
Câu 8: Chọn câu sai, thoát khỏi Word, ta làm như sau:
Vào menu File chọn Exit
Nhấn Alt + F4
Kích nút Close trên thanh tiêu đề
Cả 3 câu trên đều sai
Câu 9: Trong Word, để chọn dòng văn bản:
Nhấp chuột vào biên trái của dòng
Nhấp chuột vào biên phải của dòng
Ctrl + Nhấp chuột vào biên trái của dòng
Shift + Nhấp chuột vào biên phải của dòng
Câu 10: Trong Winword, tạo bảng bằng:
Insert\ Insert Table
Table\ Insert \ Table...
Tools\ Insert\ Table
Insert\ Table
Câu 11: Tạo tiêu đề đầu trang (Header)
View\ Header and Footer
Insert\ Header
Edit\ Save
Ctrl + S
Câu 12: Lưu với tên khác (vào tập tin khác)
File \ Save
File\ Save As...
Edit\ Save
Ctrl + S
Câu 13: Đổi từ chữ in hoa sang chữ thường và ngược lại:
Alt + F3
Ctrl + Shift + A
Shift + F3
Các câu trên đều đúng
Câu 14: Sắp xếp lại nội dung của bảng
Edit\ Sort
Table\ Sort...
View\ Name
Câu a, b đúng
Câu 15: Xóa hàng trong bảng
Table\ Delete\ Rows
Table\ Delete\ Cell...
Câu a, b đúng
Câu a, b sai
Câu 16: Muốn sang dòng mới
Enter
Ctrl + Enter
Shift + Enter
Câu a, c đều đúng
Câu 17: Chuyển toàn bộ các ký tự trong khối văn bản được chọn sang chữ in hoa, dùng lệnh:
Format\ Change Case
Format\ Drop Cap
Format\ Tab
Format\ Columns
Câu 18: Double Click tại từ trong tài liệu, sẽ:
Chọn từ đó
Xóa từ đó
Làm lớn/nhỏ từ đó
Các câu trên sai
Câu 19 Các dòng văn bản đã được chọn trong bảng biểu, thực hiện xóa toàn bộ dữ liệu trong bảng :
Lệnh Table\ Delete\ Rows
Nhấn phím Delete
Lệnh Table\ Delete
Lệnh Edit\ Delete
Câu 20: Thực hiện lệnh Table\ Insert\ Columns trong bảng biểu để:
Chèn các dòng
Xóa các dòng
Chèn các cột
Xóa các cột
Câu 21: Để đánh dấu chọn tòan bộ tài liệu, ta nhấn:
Ctrl + F
Ctrl + A
Shift + A
Shift + F
Câu 22: Để chọn Fonts chữ mặc nhiên (Default) cho một đọan văn bản trong Winword ta thực hiện:
Format\ Font...\ Default
Format\ Character spacing\ Default
Format\ Font\ Cancel
Tool\ Font\ Default
Câu 23: Gộp nhiều ô trong bảng biểu thành một ô, ta thực hiện:
Table\ Split Cells...
Table\ Merge Cells
Format\ Split Cells
Các câu trên sai
Câu 24: Trong Winword, để đánh thứ tự trang vào từng trang văn bản, ta dùng:
Insert\ Page Numbers...
Insert\ Object
Format\ Page Number
Format\ Object
Câu 25: Tổ hợp phím nào sau đây để di chuyển con trỏ văn bản đến đầu văn bản ở bất cứ chỗ nào trong văn bản:
Ctrl + Home
Ctrl + Break
Ctrl + F
Ctrl + End
Câu 26: Nhấn phím  để kích họat thanh menu trong Winword
Shift
Alt
Esc
Ctrl
Câu 27: Trong Winword, muốn bật/ tắt thước đo:
Chọn menu Tools\ Option\ Vertical Ruler
Chọn menu View\ Ruler
Chọn menu View\ Toolbar
Không làm gì cả, vì thước đo lúc nào cũng xuất hiện trên màn hình Winword
Câu 28: Sử dụng tổ hợp phím  để bật/tắt chế độ chỉ số trên (số mũ)
Ctrl + Shift + =
Ctrl + =
Shift + =
Alt + =
Câu 29: Sử dụng tổ hợp phím  để bật/tắt chế độ chỉ số dưới
l + Shift + =
Ctrl + =
Shift + =
Alt + =
Câu 30: Mỗi khi nhấn phím Tab, khỏang dời mặc định của điểm chèn là (biết rằng 1 inches = 2,54cm):
0.5 inches
0.5 cm
1 inches
1 cm
Câu 31: Để chèn một hình ảnh vào trong văn bản, ta phải:
Chọn Insert\ Picture\ From File...
Chọn Insert\ Picture\ Clip Art...
Chọn Format\ Picture
Câu a và b đúng
Câu 32: Muốn chèn công thức toán học vào văn bản Word, ta:
Chọn Insert\ ObJect\ Microsoft Equation 3.0
Chọn Table\ Formular
Chọn View\ Annotatios
Chọn Insert\ Annotations
Câu 33: Để chia cột văn bản thành dạng cột báo, ta chọn:
Format\ Columns...\ Chọn số cột\ OK
Kẻ 2 text box song song, gõ dữ liệu vào
Hai câu a và b đều sai
Hai câu a và b đều đúng
Câu 34: Tổ hợp phím Ctrl + M dùng để:
Thụt vào bên trái đoạn văn bản
Xoá thụt vào bên trái đoạn văn bản
Bỏ định dạng đoạn văn bản
Tạo định dạng đoạn văn bản
Câu 35: Tổ hợp phím Ctrl + Shift + M dùng để:
Thụt vào bên trái đoạn văn bản
Xoá thụt vào bên trái đoạn văn bản
Bỏ định dạng đoạn văn bản
Tạo định dạng đoạn văn bản
Câu 36: Muốn lưu hộp thoại đang hoạt động trên màn hình vào Clipboard, ta thực hiện:
Nhấn phím Print Screen
Nhấn tổ hợp phím Alt + Print Screen
Nhấn tổ hợp phím Shift + Print Screen
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Print Screen
Câu 37: Tổ hợp phím Ctrl + ]
Tăng cỡ chữ ( mỗi lần tăng lên 1)
Giảm cỡ chữ (mỗi lần giảm 1)
Tăng cỡ chữ ( mỗi lần tăng lên 2)
Giảm cỡ chữ (mỗi lần giảm 2)
Câu 38: Tổ hợp phím Ctrl + P dùng để:
In một tập tin ra máy in
Đánh số trang văn bản
Dán một đoạn văn bản vào tập hiện hành
Hiển thị màn hình ở chế độ page layout
Câu 39: Tổ hợp phím Ctrl + B, khi đã chọn văn bản, dùng để:
a) Chọn/ Bỏ chữ in nghiêng
b) Chọn/ Bỏ chữ in đậm
c) Chọn / Bỏ chữ gạch chân
d) Chọn/ Bỏ chữ có màu.
Câu 40: Tổ hợp phím Ctrl + U, khi đã chọn văn bản, dùng để:
a) Chọn/ Bỏ chữ in nghiêng
b) Chọn/ Bỏ chữ in đậm
c) Chọn/ Bỏ chữ gạch chân
d) Chọn/ Bỏ chữ có màu.
Hết./.
D. Đánh giá + Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan_12KT.doc