A. Mục tiêu bài học:
Kiến thức: - Biết vai trò của biểu đồ trong biểu diễn dữ liệu, khả năng tạo biểu đồ từ bảng dữ liệu và các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ.
Kỹ năng: - Tạo biểu đồ từ danh sách dữ liệu.
- Thực hiện các thao tác sửa đổi biểu đồ.
Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập, tuân thủ theo qui trình, vệ sinh lao động.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Máy tính, thiết kế bài học.
- HS: Sách giáo khoa.
Ngày soạn: 01/03/2016 Ngày dạy: 28/03/2016 Bài Lý thuyết - Thực hành Lý thuyết: 01 tiết Thực hành: 01 tiết § BÀI 30: BIỂU DIỄN DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ A. Mục tiêu bài học: Kiến thức: - Biết vai trò của biểu đồ trong biểu diễn dữ liệu, khả năng tạo biểu đồ từ bảng dữ liệu và các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ. Kỹ năng: - Tạo biểu đồ từ danh sách dữ liệu. - Thực hiện các thao tác sửa đổi biểu đồ. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập, tuân thủ theo qui trình, vệ sinh lao động. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Máy tính, thiết kế bài học. - HS: Sách giáo khoa. C. Các hoạt động dạy học: Tiết 1: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt động 1 (2’): Ổn định lớp - Điểm danh Điểm danh trực tiếp HS báo cáo. Hoạt động 2 (5’): I. BIỂU DIỄN DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ - Biểu đồ: là hình ảnh trực quan để biểu diễn dữ liệu. - Các nhóm biểu đồ phổ biến: + Biểu đồ cột: để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột của bảng dữ liệu. + Biểu đồ đường gấp khúc: để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng (giảm) của dữ liệu. + Biểu đồ hình tròn: để mô tả tỷ lệ của từng dữ liệu so với tổng các dữ liệu. VD: Xem phụ lục 1 Khi tạo biểu đồ cần lưu ý: + Xác định dữ liệu cần thiết để biểu diễn trên biểu đồ. + Xác định dạng biểu đồ phù hợp mục tiêu biểu diễn dữ liệu. Đặt vấn đề khi thực hành môn Địa lý các em dựa trên bảng số liệu đề bài cho và vẽ biểu đồ. " có bao nhiêu cách vẽ biểu đồ? " quy trình vẽ một loại biểu đồ? " Trong Excel, nếu có bảng dữ liệu thì có vẽ được biểu đồ? HS trả lời dựa trên các kiến thức đã học ở môn địa. HS trình bày các loại biểu đồ và nêu quy trình vẽ. HS thảo luận và trả lời câu hỏi. Hoạt động 3 (25’): II. QUY TRÌNH TẠO BIỂU ĐỒ TRONG EXCEL: j Chọn một ô trong bảng dữ liệu cần vẽ biểu đồ. k Nháy nút Chart Wizard trên thanh công cụ chuẩn. l Trên hộp thoại Chart Wizard, ta thực hiện tuần tự 04 bước sau để xây dựng biểu đồ. Bước 1: Chọn dạng biểu đồ - Trên trang Standard Types (Loại tiêu chuẩn): + Bước 1.1: Chọn nhóm biểu đồ trong ô Chart type. + Bước 1.2: Chọn dạng biểu đồ trong nhóm. + Bước 1.3: Nháy Next để sang bước 2. - Nếu cần chọn nhóm và dạng khác thực hiện bước 1.1 và 1.2 trong trang Custom Types (Loại tuỳ chọn). Bước 1.3 nếu nháy Finish thì chương trình kết thúc với một biểu đồ ngầm định có thể không phù hợp với yêu cầu. Bước 2: Xác định miền dữ liệu để vẽ biểu đồ + Bước 2.1: Kiểm tra miền dữ liệu và sửa đổi nếu cần trong ô Data Range. + Bước 2.2: Chọn dữ liệu theo cột hay hàng (mặc định là cột) trong mục Series in. + Bước 2.3: Nháy Next để sang bước 3. Bước 3: Chọn các tuỳ chọn của biểu đồ - Trang Titles (Hiển thị các tên sử dụng trên biểu đồ) + Bước 3.1: Nhập tên biểu đồ trong ô Chart Title. + Bước 3.2: Nhập tên trục hoành trong ô Category (X) axis + Bước 3.3: Nhập tên trục tung trong ô Value (Y) axis - Trang Axes: hiển thị hay ẩn các trục - Trang Gridlines: hiển thị hay ẩn đường lưới - Trang Legend: hiển thị vị trí hay ẩn chú thích - Trang Data Labels: hiển thị hay ẩn các nhãn dữ liệu - Trang Data Table: hiển thị hay ẩn bảng dữ liệu Bước 4: Chọn vị trí đặt biểu đồ + Bước 4.1: Chọn vị trí lưu biểu đồ Nếu lưu biểu đồ trên trang tính mới: chọn As new sheet " biểu đồ được lưu trang tính có tên mặc định là Chart1 Nếu lưu biểu đồ trên trang tính đang mở hoặc trang tính do ta lựa chọn: chọn As Object in + Bước 4.2: Nháy Finish để kết thúc ? Từ bảng dữ liệu " tạo được biểu đồ cột như sau: Cho HS đọc, thảo luận nhóm phần II. Tạo biểu đồ. GV mở bảng dữ liệu từ Sheet VD02Bai20_Tuan26 " Gọi một HS lên thao tác theo lời đọc của bạn trong nhóm " Ở từng giai đoạn, từng bước GV phân tích chi tiết thêm. Tạo xong " GV tóm tắt quy trình tạo một biểu đồ: 1. Chọn 1 ô trong bảng dữ liệu. 2. Nháy nút Chart Wizard. 3. Thực hiện 4 bước + Chọn dạng BĐ + XĐ miền dữ liệu (chú ý chọn dữ liệu theo cột) + Chọn các tuỳ chọn (chú ý thao tác trang Titles) + Chọn vị trí đặt BĐ. Lưu ý HS phân biệt biểu đồ và vùng (miền) biểu đồ Đọc SGK và thảo luận Đề cử đại diện nhóm lên trình bày. Vừa trình bày vừa mô tả. HS ghi quy trình tạo một biểu đồ. Hoạt động 4 (13’): III. CHỈNH SỬA BIỂU ĐỒ Nháy chuột vào biểu đồ " xuất hiện bảng chọn Chart trên thanh bảng chọn (thay bảng chọn Data) và thanh công cụ Chart. 1. Chọn và thay đổi các tính chất của biểu đồ - Nháy chuột trên thành phần muốn thay đổi của biểu đồ để chọn thành phần đó. - Để thay đổi tính chất của thành phần đã chọn: nháy đúp chuột trên thành phần đã chọn để hiễn thị hộp thoại cần thiết. - Tuỳ theo đối tượng mà hộp thoại có các thuộc tính cho phép thay đổi (VD: thay đổi về phông chữ, màu nền đối tượng, hiển thị hay ẩn số liệu, ...) 2. Thay đổi kích thước và vị trí của biểu đồ a. Thay đổi vị trí của biểu đồ: Bước 1: Nháy chuột chọn biểu đồ, trên thanh công cụ Chart: " Chọn Plot Area: để đổi vị trí biểu đồ. " Chọn Chart Area: để đổi vị trí vùng biểu đồ. Bước 2: Đưa trỏ chuột vào biểu đồ hoặc vùng biểu đồ và kéo nó đến vị trí mới b. Thay đổi kích thước biểu đồ: Bước 1: Nháy chuột vào biểu đồ, trên thanh công cụ Chart: " Chọn Plot Area: để đổi kích thước biểu đồ. " Chọn Chart Area: để đổi kích thước vùng biểu đồ (nếu biểu đồ được chọn lưu vị trí ở trang tính mới thì không thay đổi được kích thước vùng biểu đồ) Bước 2: Có các lựa chọn như sau: " Kéo thả chuột tại nút ¡ ở giữa các cạnh để thay đổi kích thước một cạnh. " Kéo thả chuột tại nút ¡ ở các góc để thay đổi đồng thời hai kích thước vùng biểu đồ. (Nhấn giữ phím Ctrl khi kéo sẽ giữ cố định tâm của vùng biểu đồ - trường hợp chọn Chart Area) 3. Thay đổi dạng biểu đồ Bước 1: Nháy chuột vào nút lệnh Chart Type ì để mở bảng chọn. Bước 2: Chọn dạng biểu đồ thích hợp trong bảng chọn GV giới thiệu cho HS hiểu rõ từng nút lệnh trên thanh công cụ. Hướng dẫn cho HS cách hiệu chỉnh biểu đồ đã tạo được ở trên. HS ghi lại các quy trình hiệu chỉnh biểu đồ Theo dõi quá trình thực hiện của GV. Tiết 2 Hoạt động 5 (40’): THỰC HÀNH 1. Nội dung thực hành: Thực hiện bài tập 1, 2 trang 218, 219/SGK 2. Tiến trình thực hiện: - Khởi động Excel - Lập trang tính có dữ liệu làm cơ sở tạo biểu đồ. - Nháy chuột trong bảng dữ liệu, nháy nút lệnh - Thực hiện các bước tạo biểu đồ thông qua các hộp thoại. - Sử dụng thanh công cụ Chart và bảng chọn Chart để hiệu chỉnh biểu đồ theo yêu cầu. - Sao chép biểu đồ tạo được sang Word. - Lưu bảng tính và kết thúc Excel. 3. Đánh giá: - Về thời gian thực hiện bài - Về thao tác: Biết xử lý dữ liệu trước khi tạo biểu đồ. Thực hiện đúng các bước tạo biểu đồ từ bảng dữ liệu. Thao tác hiệu chỉnh biểu đồ cơ bản (vị trí biểu đồ, kích thước biểu đồ, màu sắc, ...). Sao chép biểu đồ sang Word. Yêu cầu HS cho biết tiến trình thực hành trên máy vi tính Quan sát HS thực hành Lưu ý HS: + Nháy chuột vào bảng dữ liệu. + So sánh việc tạo biểu đồ khi thực hiện đủ 4 bước, khi chỉ đến bước 1. + Kiểm tra và chọn dữ liệu tương ứng theo yêu cầu. Có biện pháp uốn nắn những HS yếu kém. Đánh giá bài thực hành của HS. HS thực hành các thao tác trên máy tính theo tiến trình thực hành Sửa chữa bài thực hành HS tự đánh giá bài thực hành về việc tuân thủ quy trình thực hành, thời gian Hoạt động 7 (5’): Củng cố, dặn dò Củng cố lại kiến thức đã học: 1. Các bước để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu. 2. Khi tạo biểu đồ, ngay từ bước 1 ta nháy Finish thì kết quả sẽ như thế nào? 3. Nêu các bước chung cần thực hiện để chỉnh sửa biểu đồ. GV củng cố lại kiến thức đã học. Dặn dò HS làm các bài thực hành còn lại. HS nghe Ghi phần kiến thức cần quan tâm Duyệt của Lãnh đạo Duyệt của Tổ trưởng Người soạn Nguyễn Văn Long D. Đánh giá – Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: