I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Nắm được đặc trưng về phương chiều và biểu thức của lực Lo-ren-xơ.
- Nắm được các đặc trưng cơ bản của chuyển động của hạt điện tích trong từ trường đều, biểu thức bán kín của vòng tròn quỹ đạo.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng để giải các bài tập liên quan
3. Thái độ:
- Cẩn thận trong tính tốn bi tập.
4. Trọng tm:
- Lực từ trong của cc dịng điện trong dây dẫn có dạng đặc biệt.
- Lực Lorents
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: - Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập.
- Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác.
Học sinh: - Ôn lại chuyển động đều, lực hướng tâm, định lí động năng, thuyết electron về dòng điện trong kim loại, lực Lo-ren-xơ.
- Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà.
- Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô.
Tiết 43 theo PPCT Ngày 7-2-2009 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : - Nắm được đặc trưng về phương chiều và biểu thức của lực Lo-ren-xơ. - Nắm được các đặc trưng cơ bản của chuyển động của hạt điện tích trong từ trường đều, biểu thức bán kín của vòng tròn quỹ đạo. 2. Kỹ năng: - Vận dụng để giải các bài tập liên quan 3. Thái độ: - Cẩn thận trong tính tốn bài tập. 4. Trọng tâm: - Lực từ trong của các dịng điện trong dây dẫn cĩ dạng đặc biệt. - Lực Lorents II. CHUẨN BỊ Giáo viên: - Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập. - Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác. Học sinh: - Ôn lại chuyển động đều, lực hướng tâm, định lí động năng, thuyết electron về dòng điện trong kim loại, lực Lo-ren-xơ. - Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà. - Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ: Nêu định nghĩa và các đặc điểm của lực Lo-ren-xơ. Hoạt động 2 (15 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn C. Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D. Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn C. Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn A. Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn B. Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn B. Giải thích lựa chọn. Giải thích lựa chọn. Giải thích lựa chọn. Giải thích lựa chọn. Giải thích lựa chọn. Giải thích lựa chọn. Câu 3 trang 138 : C Câu 4 trang 138 : D Câu 5 trang 138 : C Câu 22.1 : A Câu 22.2 : B Câu 22.3 : B Hoạt động 3 (15 phút) : Giải các bài tập tự luận. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản Yêu cầu học sinh viết biểu thức tính bán kính quỹ đạo chuyển động của hạt từ đó suy ra tốc độ của hạt. Yêu cầu học sinh viết biểu thức tính chu kì chuyển động của hạt và thay số để tính T. Yêu cầu học sinh xác định hướng và độ lớn của gây ra trên đường thẳng hạt điện tích chuyển động. Yêu cầu học sinh xác định phương chiều và độ lớn của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt điện tích. Viết biểu thức tính bán kính quỹ đạo chuyển động của hạt từ đó suy ra tốc độ của hạt. Viết biểu thức tính chu kì chuyển động của hạt và thay số để tính T. Xác định hướng và độ lớn của gây ra trên đường thẳng hạt điện tích chuyển động. Xác định phương chiều và độ lớn của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt điện tích. Bài trang a) Tốc độ của prôtôn: Ta có R = v = = 4,784.106(m/s) . b) Chu kì chuyển động của prôtôn: T = = 6,6.10-6(s) Bài 22.11 Cảm ứng từ do dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng gây ra trên đường thẳng hạt điện tích chuyển động có phương vuông góc với mặt phẵng chứa dây dẫn và đường thẳng điện tích chuyển động, có độ lớn: B = 2.10-7= 2.10-7= 4.10-6(T) Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt có phương vuông góc với và và có độ lớn: f = |q|.v.B =10-6.500.4.10-6=2.10-9(N) IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY V. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Chọn nội dung tương ứng ở hai cột a.Cảm ứng từ của dịng điện trong dây dẫn thẳng dài b.Cảm ứng từ của dịng điện trong dây dẫn trịn. c. Cảm ứng từ của dịng điện trong ống dây. d.Lực Lorents e.Bán kính quỹ đạo của hạt mang điện chuyển động trong từ trường. 2. Ba dịng điện chạy trong ba dây dẫn thẳng dài cĩ cường độ I1, I2,I3 như hình vẽ. a. Xác định lực từ tác dụng lên đoạn dẫn mang dịng I2. I1 I3 I2 b. Nếu dịng I2 đổi chiều thì lực này thay đổi như thế nào?
Tài liệu đính kèm: