I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
• Nắm vững phương pháp giải bpt mũ,bpt logarit và vận dụng để giải đượcác bpt mũ ,bpt logarit
2. Về kĩ năng:
• Sử dụng thành thạo tính đơn điệu hàm số mũ ,logaritvà nhận biết điều kiện bài toán
3. Về tư duy và thái độ:
• Vận dụng được tính logic, biết đưa bài toán lạ về quen, học tập nghiêm túc, hoạt động tich cực
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, sgk, thước thẳng.
2. Học sinh: Bài tập giải ở nhà, nắm vững phương pháp giải
III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở,vấn đáp.
IV. TIẾN TRÌNH:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: Giải bpt sau: a. Log 2 (x+4) < 3="" b/="" 52x-1=""> 125
Tuần: 13 Ngày soạn: Tiết 37. Ngày dạy: BÀI TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT I. MỤC TIÊU: Về kiến thức: Nắm vững phương pháp giải bpt mũ,bpt logarit và vận dụng để giải đượcác bpt mũ ,bpt logarit Về kĩ năng: Sử dụng thành thạo tính đơn điệu hàm số mũ ,logaritvà nhận biết điều kiện bài toán Về tư duy và thái độ: Vận dụng được tính logic, biết đưa bài toán lạ về quen, học tập nghiêm túc, hoạt động tich cực II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án, sgk, thước thẳng. Học sinh: Bài tập giải ở nhà, nắm vững phương pháp giải III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở,vấn đáp. IV. TIẾN TRÌNH: Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. Kiểm tra bài cũ: Giải bpt sau: a. Log 2 (x+4) 125 Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung HĐTP1-Yêu cầu học sinh nêu phương pháp giải bpt ax > b a x < b GV ghi tập nghiêm bpt Hỏi: Bpt (1) được cho dưới dạng nào? Hỏi: Cách biến đổi để đưa về bpt đại số? GV: Yêu cầu hs lên bảng giải? GV: Nhận xét, đánh giá. H: Bpt (2) được cho dưới dạng nào? H: Nhận xét về cơ số và số mũ? H: Cách biến đổi? GV: Yêu cầu hs lên bảng giải? GV nhận xét và hoàn thiện bài giải GV: Nêu nội dung bài tập 2. Hướng dẫn học sinh nêu cách giải -Gọi HS giải trên bảng -Gọi HS nhận xét bài giải -GV hoàn thiện bài giải -Gọi HS nêu cách giải bpt Loga x >b ,Loga x <b và ghi tập nghiệm trên bảng GV : phát phiếu học tập 3,4 Gọi đại diện nhóm trả lời Gọi HS nhận xét GV hoàn thiện bài giải GV: Nêu nội dung bài tập 3. H: Bpt (a) được cho dưới dạng nào? H: ĐK của bpt? H: Nhận xét về cơ số? H: Cách biến đổi? GV: Yêu cầu hs lên bảng giải? GV nhận xét và hoàn thiện bài giải H: Nhận xét cơ số? GV: Yêu cầu hs lên bảng giải? GV: Nhận xét, đánh giá. HS: Trả lời HS: Nhận xét HS: Trả lời. - Biến về cùng cơ số 3. HS: Nhận xét. HS: Trả lời những câu hỏi cảu gv. HS: Lên bảng trình bày: (2) -Nhận xét HS; Theo dõi ghi chép. -Nêu các cách giải -HS giải trên bảng: (3) Đặt t = bpt trở thành t2 +3t – 4 < 0 Do t > 0 ta đươc 0< t<1 -Nhận xét -Nêu cách giải HS: Trả lời. ĐK: >0 - Cơ số nhỏ hơn 1. - bpt HS: Lên bảng trình bày bài giải. HS: Trình bày bài giải: HS : Nhận xét. Bài 1: Giải bpt sau: 1/ (1) 2/ (2) Giải: (1) (2) Bài 2: Giải bpt 4x +3.6x – 4.9x < 0 Giải: (3) Đặt t = bpt trở thành t2 +3t – 4 < 0 Do t > 0 ta đươc 0< t<1 Bài 3. Giải các bpt sau : a. KQ : b. KQ : Tập nghiệm : Củng cố: Bài 1: tập nghiệm bất phương trình : A/ Bài tập về nhà: Giải các bpt sau: 1. 2.
Tài liệu đính kèm: