I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
* Biết cách tính thể tích của một số khối chóp.
2. Kỹ năng:
* Sử dụng thành thạo công thức tính thể tích và kỹ năng tính toán
* Phân chia khối đa diện
3. Tư duy và thái độ
* Rèn luyện trí tưởng tượng hình học không gian . Tư duy lôgic, giáo dục tính khoa học
* Rèn luyện tính tích cực của học sinh
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên : Thước kẻ , sgk, sgv.
2. Học sinh : Làm bài tập ở nhà, dụng cụ học tập.
III) Phương pháp : Gợi mở và vấn đáp
IV) Tiến trình bài học
1. Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ : Nêu công thức tính thể tích của khối chóp và khối lăng trụ , khối hộp chữ nhật , khối lập phương
Tuần: 9 Ngày soạn: Tiết : 9 Ngày dạy: CHỦ ĐỀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : * Biết cách tính thể tích của một số khối chóp. 2. Kỹ năng: * Sử dụng thành thạo công thức tính thể tích và kỹ năng tính toán * Phân chia khối đa diện 3. Tư duy và thái độ * Rèn luyện trí tưởng tượng hình học không gian . Tư duy lôgic, giáo dục tính khoa học * Rèn luyện tính tích cực của học sinh II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Giáo viên : Thước kẻ , sgk, sgv. 2. Học sinh : Làm bài tập ở nhà, dụng cụ học tập. III) Phương pháp : Gợi mở và vấn đáp IV) Tiến trình bài học Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số. Kiểm tra bài cũ : Nêu công thức tính thể tích của khối chóp và khối lăng trụ , khối hộp chữ nhật , khối lập phương Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung GV: Giới thiệu bài tập 1 Hỏi: Giả thiết của bài toán. Hỏi: Yêu cầu của câu a? GV: Yêu cầu hs nhắc lại 1 số cách thường dùng để chứng minh đt vuông góc với đt? Hỏi: Lựa chọn cách nào? Hỏi: Lựa chọn mp nào chứa SC? GV: Yêu cầu hs khác nhắc lại phương pháp chứng minh đt vuông góc với mp? GV: Yêu cầu hs lên bảng trình bày bài giải? GV: Nhận xét, đánh giá. Hỏi: Yêu cầu của câu b? Hỏi: Nêu công thức tính thể tích của khối tứ diện ? GV: Nếu chọn đỉnh A thì đ/c là đường nào?... Hỏi: Lựa chọn đỉnh? Nêu lại công thức tính thể tích? Hỏi: Trong công thức tính thể tích vừa nêu có chứa mấy mấy đại lượng? Hỏi: Cách tính SA? GV: Yêu cầu hs lên bảng tính? GV: Nhận xét, đánh giá. Hỏi: Yêu cầu của câu c? GV: Gọi h là đường cao kẻ từ đỉnh A đến mp(SBC) Hỏi: Tìm công thức chứa h? Hỏi: Trong công thức vừa nêu có chứa mấy đại lượng? Hỏi: Tính GV: Yêu cầu hs lên bảng tính h? GV: Nhận xét, đánh giá. HS: Đọc đề vẽ hình. HS: Trả lời các câu hỏi của giáo viên. HS: Trả lời: C/M HS: Nhắc lại phương pháp c/m. HS: Trình bày bài giải. HS: Nhận xét. HS: Trả lời. HS: Nhắc lại công thức: : B- diện tích đáy h- đường cao. HS: Trả lời các câu hỏi của gv. HS: HS: Tính SA và Dùng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAB để tính SA. HS: Thực hiện bài giải: Ta có: SA= a, Suy ra: Vậy: HS: Nhận xét. HS: (*) Ta có: Suy ra: Từ (*) suy ra: Bài 1. Cho khối tứ diện SABC, , , , Góc hợp bởi đường thẳng SB với mp(ABC) bằng 300, góc hợp bởi đường thẳng SB với mp(ABC) bằng 600, Chứng minh: Tính Tính khoảng cách từ A đến (SBC). Giải: Vì (1) Vì (1) Từ (1) và (2) Suy ra KQ: KQ: 4. Cũng cố: Qua tiết học nầy cần nắm: Các công thức tính thể tích của khối chóp. Xác định được đường cao của khối chóp. 5. Hướng dẫn về nhà: Xem lại các bài tập đã giải.
Tài liệu đính kèm: