BẢNG PHIÊN ÂM QUỐC TẾ
A. YÊU CẦU:
- Giúp học sinh ôn tập lại các kí hiệu nguyên âm (đơn, đôi, ba), phụ âm (hữu thanh, vô thanh, âm mũi, họng, tắc sát ), qui tắc đánh trọng âm. Luyện phát âm theo kí hiệu âm học.
- Ôn tập các kiến thức đã học.
- Bài tập luyện và rèn kĩ năng.
B. THỜI LƯỢNG: 6 tiết
C. NỘI DUNG:
I. Initial Tasks:
Write about your typical day. (not less than 150 words)
II. Main Contents:
SOUNDS – ÂM VÀ CÁCH PHÁT ÂM
PHẦN I - PHONETICS BÀI 1: SOUNDS CHARTS BẢNG PHIÊN ÂM QUỐC TẾ A. YÊU CẦU: Giúp học sinh ôn tập lại các kí hiệu nguyên âm (đơn, đôi, ba), phụ âm (hữu thanh, vô thanh, âm mũi, họng, tắc sát), qui tắc đánh trọng âm. Luyện phát âm theo kí hiệu âm học. Ôn tập các kiến thức đã học. Bài tập luyện và rèn kĩ năng. B. THỜI LƯỢNG: 6 tiết C. NỘI DUNG: I. Initial Tasks: Write about your typical day. (not less than 150 words) II. Main Contents: SOUNDS – ÂM VÀ CÁCH PHÁT ÂM Sounds Letters Words Notes Sounds Letters Words Notes Vowel sounds (nguyên âm) / t∫/ ch choice /I/ i sit / k/ k kitchen e pretty c concert a village ch chemist y happy q conquest /i:/ ea lead / h/ h hike ee meet wh whoop /e/ e send Voiced consonants (phụ âm hữu thanh) ea head / b/ b boy a many / v/ v visit / æ/ a land f of /o/ o pot /d/ th them a wash / d/ d done /o:/ or fork ed lived aw saw / z/ z zebra /L/ a cash s visit u shut / Ʒ/ s vision o some /dƷ/ g germ ou tough / g/ g gift /a:/ ar card /l/ l little ear heart /m/ m monk /u/ u pull /n/ n name ou could / ŋ/ n think oo good ng sing /u:/ u pollution /r/ r rural oe shoe /w/ w with oo moon wh when ui fruit /j/ j jam / ә/ er reader y young or actor u music / з:/ er prefer /ф/ h honest ir shirt k knight ur hurt b comb or word p pneumo ear heard Clusters of consonants (chùm phụ âm) Diphthongs (chùm nguyên âm) /s+/ /sp/ spray / ei/ a case /st/ start ei eight /sk/ school ai maid /sf/ sphere ay say /sm/ small / ai/ i kite /sn/ snow y sky /sw/ sweet / oi/ oi soil /sj/ super oy employ /p+/ /pl/ plump / au/ ou mouse /pr/ proud ow now /pj/ pure / әu/ o cold /t+/ /tr/ train ow slow /tw/ twice ew sew /tj/ tube / iә/ ear hear /k+/ /kl/ class ere here /kr/ cream / eә/ ere there /kw/ quite are fare /kj/ cure air hair /b+/ /bl/ blow / uә/ our tour /br/ bring /aiә/ ire tire /bj/ burial yre tyre /g+/ /gl/ glass yer buyer /gr/ grow / әuә/ ower slower /d+/ /dr/ dream / auә/ ower shower /dw/ dwell our flour /dj/ duty / eiә/ ayer prayer /f+/ /fl/ flow eyer greyer /fr/ fry / oiә/ oyer employer /fj/ furious oyal loyal /q+/ /qr/ throw Voiceless consonants (phụ âm vô thanh) /qw/ thwart / p/ p pen Các kết hợp khác /vj/ view / f/ f five /mj/ mute ph physics /∫r/ shrimp gh laugh /nj/ nude /q/ th throw /spr/ spread / t/ t teach /spl/ splash ed looked /skr/ scream / s/ s site /str/ stream c centre /skj/ scuba /∫/ sh sheep /stj/ student ch machine /spj/ spume s sugar /skw/ square Chú ý: - Các biểu tượng cấu âm ở các từ điển khác nhau có sự khác biệt nhỏ. Âm biến đổi phụ thuộc vào ngữ cảnh và chức năng từ vựng, chức năng biểu cảm của âm. Hiện tượng các từ khác nhau phát âm giống nhau gọi là đồng âm khác nghĩa “homonym”. PRACTICE EXERCISE Find the word whose underlined part is pronounced differently from the others of the same group. A. candy B. sandy C. many D. handy A. earning B. learning C. searching D. clearing A. pays B. stays C. says D. plays A. given B. risen C. ridden D. whiten A. cough B. tough C. rough D. enough A. accident B. jazz C. stamp D. watch A. this B. thick C. maths D. thin A. gas B. gain C. germ D. good A. bought B. naught C. plough D. thought A. forks B. tables C. beds D. windows A. handed B. booked C. translated D. visited A. car B. coach C. century D. cooperate A. within B. without C. clothing D. strengthen A. has B. bag C. dad D. made A. kites B. catches C. oranges D. buzzes A. student B. stupid C. study D. studio A. wealth B. cloth C. with D. marathon A. brilliant B. trip C. tripe D. tip A. surgeon B. agent C. engine D. regard A. feather B. leather C. feature D. measure A. geology B. psychology C. classify D. photography A. idiom B. ideal C. item D. identical A. children B. child C. mild D. wild A. both B. myth C. with D. sixth A. helped B. booked C. hoped D. waited A. name B. natural C. native D. nation A. blood B. food C. moon D. pool A. comb B. plumb C. climb D. disturb A. thick B. though C. thank D. think A. flour B. hour C. pour D. sour A. dictation B. repetition C. station D. question A. dew B. knew C. sew D. few A. asked B. helped C. kissed D. played A. smells B. cuts C. opens D. plays A. decided B. hatred C. sacred D. warned A. head B. break C. bread D. breath A. blood B. tool C. moon D. spool A. height B. fine C. tidy D. cliff A. through B. them C. threaten D. thunder A. fought B. country C. bought D. ought A. moon B. pool C. door D. cool A. any B. apple C. hat D. cat A. book B. blood C. look D. foot A. pan B. woman C. sad D. man A. table B. lady C. labor D. captain A. host B. most C. cost D. post A. dear B. beard C. beer D. heard A. work B. coat C. go D. know A. name B. flame C. man D. fame A. how B. town C. power D. slow A. harm B. wash C. call D. talk A. brought B. ought C. thought D. though A. call B. curtain C. cell D. contain A. measure B. decision C. pleasure D. permission BÀI 2: STRESS & RULES TO MARK STRESS QUI TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM A. YÊU CẦU: Giúp học sinh nắm được các qui tắc đánh trọng âm cơ bản. Luyện phát âm theo đúng vị trí các trọng âm, luyện tập xác định trọng âm của từ. Ôn tập các kiến thức đã học. Bài tập luyện và rèn kĩ năng. B. THỜI LƯỢNG: 6 tiết C. NỘI DUNG: I. Initial Tasks: Write about your study habit. (not less than 150 words) II. Main Contents: STRESS – TRỌNG ÂM & QUI TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM Definitions: Phoneme: The smallest part of sound (vowel and consonant sounds) Âm tố - là thành phần nhỏ nhất của âm thanh (gồm nguyên âm và phụ âm) Syllable: The sound made when one or clusters of phoneme are articulated. Âm tiết – là tiếng phát ra khi một hoặc nhiều âm tố được phát âm. Stress: The degree of the loudness or prominence with which a sound ort a word is pronounced. Độ lớn hay thống trị về âm của một âm tiết khi một chùm âm của một từ (có từ hai âm tiết trở lên) được đọc, nói hay phát âm. Rules to mark stress: Di-syllable words: Usually on the second syllable if it is a verb whose second syllable doesn’t contain the vowel sounds of /ә/, /i/, and /әu/, on the first syllable of the other words. (trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2 đối với động từ - trừ các âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm /ә/, /I/, hoặc /әu/, rơi vào âm tiết thứ nhất đối với các từ loại còn lại). As: mother, ready, color, palace, student, teacher, tonight, afraid, people, money, enjoy, paper, begin, provide, summer, abroad, noisy, success, enter, Usually on the root syllables with words having suffixes or prefixes (đối với những từ có mang tiền tố, hậu tố, trọng âm thường rơi vào âm tiết gốc). As: become, react, foretell, unpleasant, begin, failure, threaten, daily, treatment, ruler, unknown, builder, lately, quickly, Be careful with words with different word-class. (đối với những từ mà bản thân có nhiều chức năng từ vựng ta áp dụng qui tắc a). As Verb Other words Verb Other words Verb Other words rebel rebel record record conflict conflict progress progress export export permit permit suspect suspect conduct conduct PRACTICE EXERCISE Find the one whose stress pattern is different from the others of the same group. A. paper B. tonight C. lecture D. story A. money B. army C. afraid D. people A. enjoy B. daughter C. provide D. decide A. begin B. pastime C. finish D. summer A. abroad B. noisy C. hundred D. quiet A. passion B. aspect C. medium D. success A. exist B. evolve C. enjoy D. enter A. doctor B. modern C. corner D. Chinese A. complain B. machine C. music D. instead A. writer B. baker C. builder D. career A. provide B. adopt C. happen D. inspire A. result B. region C. river D. robot A. constant B. basic C. irate D. obvious A. become B. carry C. appoint D. invent A. engine B. battle C. career D. rabies A. attract B. destroy C. level D. occur A. spaceship B. planet C. solar D. surround A. brilliant B. daily C. extreme D. protein A. appoint B. gather C. threaten D. vanish A. button B. canal C. failure D. monster Words with more than two syllable: Usually on the 3rd syllables from the end (trọng âm thường rơi vào âm tiết thư ba kể từ âm tiết cuối): As. family, cinema, regular, singular, international, satisfactory, recognize, demonstrate, qualify, psychology, biologist, biology, democracy, responsibility Usually on the 2nd syllables from the end with words ending in “ian”, “ic”, “ience”, “ient”, “al”, “ial”, “ual”, “eous”, “ious”, “iar”, “ion”(đối với các từ có tận cùng như đã liệt kê, trọng âm thường rơi vào âm tiết liền trước của các tận cùng này – thứ 2 kể từ âm tiết cuối). As: physician, experience, expedient, parental, essential, habitual, courageous, delicious, familiar, (Except for: Television) Usually on the suffixes “ese”, “ee’, “eer”, “ier”, “ette”, “oo”, “esque” (đối với các từ có tận cùng như liệt kê, trọng âm thường rơi vào chính các âm tiết chứa các tận cùng này). As: Portuguese, refugee, employee, engineer, volunteer, adequate, picturesque, cigarette, PRACTICE EXERCISE Find the one whose stress pattern is different from the others of the same group. A. interesting B. surprising C. amusing D. successful A. understand B. engineer C. benefit D. Vietnamese A. applicant B. uniform C. yesterday D. employment A. dangerous B. parachute C. popular D. magazine A. beautifully B. intelligent C. redundancy D. discovery A. comfortable B. employment C. important D. surprising A. variety B. irrational C. industrial D. characterize A. colorful B. equality C. dictionary D. vegetable A. elegant B. regional C. musical D. important A. difference B. suburban C. internet D. character A. beautiful B. effective C. favorite D. popular A. attraction B. government C. borrowing D. visit A. difficulty B. individual C. population D. unemployment A. biology B. redundancy C. interviewer D. comparative A. conversation B. isolation C. traditional D. situation A. capital B. tradition C. different D. opera A. inventor B. physicist C. president D. gardener A. biology B. interviewer C. redundancy D. America A. encourage B. consider C. constitute D. inhabit A. industry B. holiday C. adventure D. certainty Notes: - Trên thực tế không có một qui tắc bất biến cho việc xác định vị trí trọng âm của từ. Việc xác định trọng âm cần thực hiện cùng cách phát âm, dựa nhiều vào kinh nghiệm. Những bài tập được cung cấp là những bài tập có tần suất sử dụng lớn để soạn đề thi. ... 'd like to buy a computer." (shopper-shop assistant) A. Do you look for something? B. Good morning. Can I help you? C. Excuse me. Do you want to buy it? D. Can you help me buy something? 20: In making remarks, he _______to understatement. (nói bớt) A. declined B. intended C. aligned (sắp thẳng hàng) D. inclined II. Main Contents: CLEFT SENTENCES 1. Subject focus: Nhấn mạnh tới chủ ngữ, chủ thể của hành động hoặc đối tượng được đề cập. S + V → It be S that/ who V Eg. Nam helped me a lot. → It was Nam who helped me a lot. The book tells us a romantic story. → It is the book that tells us a romantic story. 2. Object focus: Nhấn mạnh tới tân ngữ, chủ thể nhận hay chịu tác động của hành động. S + V + O → It be O that/ whom S + V Eg. She bought the dictionary. → It was the dictionary that she bought. We saw Mai at the party. → It was Mai who we saw at the party. 3. Adverbials focus: Nhấn mạnh tới trạng ngữ, đề cập tới thời gian, nơi chốn, cách thức, phương pháp của hành vi. S + V + A → It be A that S + V Eg. We first met in this park. → It was in this park that we first met. She left on a rainy day. → It was on a rainy day that she left. --------------------------------------------------------- BÀI 10: INDIRECT SPEECH CÂU GIÁN TIẾP YÊU CẦU: Giúp học sinh hiểu cách nói trực tiếp, gián tiếp, biến đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, các thay đổi khi biến đổi câu từ trực tiếp sang gián tiếp và ngược lại. Ôn tập các kiến thức đã học. Bài tập luyện và rèn kĩ năng. B. THỜI LƯỢNG: 6 tiết C. NỘI DUNG: I. Initial Tasks: What do you think of the changes in life in our modern life? Main Contents: INDIRECT SPEECH 1. Trong c©u trùc tiÕp th«ng tin ®I tõ ngêi thø nhÊt ®Õn ngêi thø 2. Eg. He said “ I bought a new motorbike for myself yesterday” Cßn trong c©u gi¸n tiÕp, th«ng tin ®I tõ ngêi thø nhÊt qua ngêi thø 2 vµ ®Õn ngêi thø 3. Do vËy cã sù biÕn ®æi vÒ mÆt ng÷ ph¸p. Eg. He said he had bought a new motorbike for myself the day before. Ph¬ng ph¸p chuyÓn ®æi tõ c©u trùc tiÕp sang c©u gi¸n tiÕp Khi chuyÓn ®æi tõ c©u trùc tiÕp sang c©u gi¸n tiÕp cÇn ph¶i: Ph¸ bá ngoÆc kÐp, chuyÓn ®æi toµn bé c¸c ®¹i tõ nh©n xng theo ng«I chñ ng÷ thø nhÊt sang ®¹i tõ nh©n xng ng«I thø 3. Lïi ®éng tõ ë vÕ thø 2 xuèng 1 cÊp so víi ë møc ban ®Çu (lïi vÒ thêi). ChuyÓn ®æi tÊt c¶ c¸c ®¹i tõ chØ thÞ, phã tõ chØ thêi gian theo b¶ng quy ®Þnh. B¶ng ®æi ®éng tõ DIRECT SPEECH INDIRECT SPEECH simple present simple past present progressive past progressive present perfect (progressive) past perfect (progressive) simple past past perfect will /shall would / should can / may could / might B¶ng ®æi c¸c lo¹i tõ kh¸c. This, these that, those here, overhere there, overthere today that day yesterday the day before the day before yesterday two days before tomorrow the following day/ the next day the day after tomorrow in two days’ time next + thêi gian (week, year ...) the following + thêi gian (week, year...) last + thêi gian (week, year ...) the rganiza + thêi gian (week, year...) thêi gian + ago thêi gian + before/ the rganiza +thêi gian - Nõu lµ nãi vµ thuËt l¹i x¶y ra trong cïng mét ngµy th× kh«ng cÇn ph¶I ®æi thêi gian. Eg. At breakfast this morning he said “ I will be very busy today” At breakfast this morning he said he would be very busy today. - ViÖc ®iÒu chØnh logic tÊt nhiªn lµ cÇn thiÕt nÕu lêi nãi ®îc thuËt l¹i sau ®ã 1 hoÆc 2 ngµy. Eg. Thø 2 Jack nãi víi Tom: I’m leaving the day after tomorrow. (tøc lµ thø 4 Jack sÏ rêi ®i) Nõu Tom thuËt l¹i lêi nãi cña Jack vµo ngµy h«m sau (tøc lµ thø 3) th× Tom sÏ nãi: Jack said he was leaving tomorrow. Nõu Tom thuËt l¹i lêi nãi cña Jack vµo ngµy tiÕp theo (ngµy thø 4) th× Tom sÏ nãi: Jack said he was leaving today. §éng tõ víi t©n ng÷ trùc tiÕp vµ t©n ng÷ gi¸n tiÕp. Trong tiÕng Anh cã nh÷ng lo¹i ®éng tõ (trong b¶ng sau)cã 2 t©n ng÷ vµ ®ång thêi còng cã 2 c¸ch rga. bring, build, buy cut, draw, feed, tell find, get, give hand, leave, lend, write make, offer, owe paint, pass, pay promiss, read, sell send, show, teach - C¸ch rga gi¸n tiÕp ®Æt t©n ng÷ trùc tiÕp sau ®éng tõ råi ®Õn giíi tõ for, to vµ t©n ng÷ gi¸n tiÕp S + V + Od + for/ to + Oi - C¸ch rga trùc tiÕp ®Æt t©n ng÷ gi¸n tiÕp ngay sau ®éng tõ vµ sau ®ã ®Õn t©n ng÷ trùc tiÕp, giíi tõ to vµ for mÊt ®I, c«ng thøc sau: S + verb + Oi (t©n ng÷ gi¸n tiÕp) + Od (t©n ng÷ trực tiÕp) - Nõu c¶ 2 t©n ng÷ ®Òu lµ ®¹i tõ nh©n xng th× kh«ng ®îc rga c«ng thøc trùc tiÕp (tøc lµ c«ng thøc thø nhÊt ®îc sö dông). Eg. Correct : They gave it to us./ Incorrect: They gave us it. - §éng tõ to introduce vµ to mention kh«ng bao giê ®îc rga c«ng thøc trùc tiÕp mµ ph¶I rga c«ng thøc gi¸n tiÕp. To introduce sb/st to sb to mention st to sb 4. Mét sè thÝ dô bæ trî John gave the essay to his teacher./ John gave his teacher the essay. The little boy brought some flowers for his grandmother. The little boy brought his grandmother some flowers. I fixed Maria a drink./ I fixed a drink for Maria. He drew a picture for his mother./ He drew his mother a picture. He lent his car to his bother./ He lent his brother his car. We owe several thousand dollars to the bank./ We owe the bank several thousand dollars. PRACTICE EXERCISE: Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất trong số các gợi ý A,B,C, hoặc D để điền vào mỗi trong số các khoảng trống trong các câu văn sau đây. _____ the double, she took the victim to the hospital. In B. for C. On D. With 02. That flowers are_____ everywhere is a sign of spring A. Coming out B. breaking out C. Taking over D. going over. 03. The boy is hyperactive. I put it_____ wrong diet. A. Down with B. Down to C. up against D. Up with 04. I finished my homework a few days ahead _____ the deadline A. Of B. To C. By D. At 05. A good dictionary is indispensable_____ any English majors. A. To B. For C. At D. With 06. These oranges are sold_____ the dozen. A. At B. For C. By D. Of 07. Largely through the work of the World Health Organization, most developed counties have eradicated malaria or brought it_____ control. A. In B. below C. to D. under 08. “Why did you move?” “All _____ a sudden, I realized I was in a dangerous position. Of B. in C. at D. by 09. He climbed up into the tree and picked all the fruit_____ reach A. near B. inside C. within D. at 10: In Roman numerals, ____________symbols for numeric values. A. letters are the alphabet’s B. letters of the alphabet are C. which uses letters of the alphabet D. in which letters of the alphabet are 11 .The contract was signed by the three partners who thus agreed to _____ by terms and conditions contained in it. A. follow B. adhere C. abide D. stick 12 .There was nothing in the contract that _____ who would be responsible in the event that one of the partners became seriously ill. A. pointed B. specified C. printed D. developed 13 .An independent adviser was called in after the collapse of the company to _____ some of the issues that were not clear. A. result B. retake C. restrain D. resolve 14. One of the _____ mentioned in the original agreement has decided that she does not want to continue with the profit-sharing scheme. A. partakers B. participants C. particles D. parties 15. In view of the serious problems associated with the takeover the newspaper company has decided to _____ its offer of financial help. A. throw B. reject C. cancel D. deter ------------------------------------------------ BÀI 11: THE PASSIVE VOICE CÂU BỊ ĐỘNG 1. Công thức chung: be + P2 2. Changes: Eg. I gave him a book. hay I gave a book to him. - to be made, to be made of/ This table is made of wood. - to be made from/ - to be made out of: Eg. This cake is made out of flour, egg, butter and sugar. 1. Hurricanes destroy a great deal of property each year. Subject present complement à A great deal of property is destroyed by hurricanes each year. singular subject be past participle 2. The tornado destroyed thirty houses. à Thirty houses were destroyed by the tornado. Subject past complement plural subject be past participle 3. The committee is considering several new proposals. Subject present progressive complement à Several new proposals are being considered by the committee. plural subject auxiliary be past participle 4. The committee was considering several new proposals. Subject past progressive complement à Several new proposals were being considered by the committee. plural subject auxiliary be past participle 5. The company has ordered some new equipment. subject present perfect complement à Some new equipment has been ordered by the company. Singular subject auxiliary be past participle 6. The company had ordered some new equipment before the strike began. subject past perfect complement àSome new equipment had been ordered by the company before the strike began. Singular subject auxiliary be past participle 7. The manager should sign these contracts today. Subject modal + verb complement à These contracts should be signed by the manager today. Subject modal be past participle 8. Somebody should have called the president this morning. Subject modal + perfect complement à The president should have been called this morning. Subject modal have be past participle Notes: Have/ get / make To have smb do smth = to get smb to do smth Eg. Mary had John wash the car (John washed the car.) Mary got John to wash the car. To have / get smth done Eg. Mary got the car washed. (The car was wash by somebody.) To want / like something done Eg. - What do you want done to ... - What do you want done to your motorbike? - I’d like it repaired and cleaned/ I want it repaired and cleaned. To make smb do smth = to force smb to do smth eg: The robber forced the teller to give him the money. = The robber made the teller give him the money. To make/ to cause O P.P eg: Working all night on Friday made me tired on Saturday. The hurricane caused many water front houses damaged. To make/ to cause O adj eg: Wearing flowers made her more beautiful. To find/ to get O Adj/P.P eg: I found her quite interesting to talk to. My sister found snakes frightening. --------------------------HẾT------------------------ TÀI LIỆU THAM KHẢO CƠ BẢN 1. Bộ Sách Giáo Khoa Tiếng Anh THPT 8. English Vietnamese Dictionary 2. Chuẩn Kiến Thức Kĩ Năng môn Tiếng Anh 9. Giới thiệu bộ đề ôn thi ĐH-CĐ 2013 3. Phân Phối chương trình tiếng Anh THPT 10. Ngữ Pháp Tiếng Anh Thực Hành 4. A Practical English Grammar 11. Tài liệu Ngữ Âm học – ĐHNN-ĐHQG Hà Nội 5. Tài liệu Ngữ pháp học – ĐHNN-ĐHQG Hà Nội 12. 30 Bộ đề ôn thi ĐH-CĐ Vĩnh Bá 6. Bài soạn ôn thi ĐH-CĐ 2007-2014 13. 22 Bộ đề ôn thi ĐH-CĐ Hà Bích Hường 7. Các văn bản hướng dẫn chương trình 14. Các tài liệu khác Lập Thạch, tháng 7 năm 2015 Duyệt của Lãnh đạo Giáo viên soạn Đỗ Văn Bình
Tài liệu đính kèm: