Giáo án Chuyên đề môn tiếng Anh - Trường THPT Liến Sơn

Giáo án Chuyên đề môn tiếng Anh - Trường THPT Liến Sơn

BẢNG PHIÊN ÂM QUỐC TẾ

A. YÊU CẦU:

- Giúp học sinh ôn tập lại các kí hiệu nguyên âm (đơn, đôi, ba), phụ âm (hữu thanh, vô thanh, âm mũi, họng, tắc sát ), qui tắc đánh trọng âm. Luyện phát âm theo kí hiệu âm học.

- Ôn tập các kiến thức đã học.

- Bài tập luyện và rèn kĩ năng.

B. THỜI LƯỢNG: 6 tiết

C. NỘI DUNG:

I. Initial Tasks:

Write about your typical day. (not less than 150 words)

II. Main Contents:

SOUNDS – ÂM VÀ CÁCH PHÁT ÂM

 

doc 80 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 1284Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Chuyên đề môn tiếng Anh - Trường THPT Liến Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN I - PHONETICS 
BÀI 1: SOUNDS CHARTS
BẢNG PHIÊN ÂM QUỐC TẾ
A. YÊU CẦU: 
Giúp học sinh ôn tập lại các kí hiệu nguyên âm (đơn, đôi, ba), phụ âm (hữu thanh, vô thanh, âm mũi, họng, tắc sát), qui tắc đánh trọng âm. Luyện phát âm theo kí hiệu âm học.
Ôn tập các kiến thức đã học.
Bài tập luyện và rèn kĩ năng.
B. THỜI LƯỢNG: 6 tiết
C. NỘI DUNG:
I. Initial Tasks:
Write about your typical day. (not less than 150 words)
II. Main Contents:
SOUNDS – ÂM VÀ CÁCH PHÁT ÂM
Sounds
Letters
Words
Notes
Sounds
Letters
Words
Notes
Vowel sounds (nguyên âm)
/ t∫/
ch
choice
/I/
i
sit
/ k/
k
kitchen
e
pretty
c
concert
a
village
ch
chemist
y
happy
q
conquest
/i:/
ea
lead
/ h/
h
hike
ee
meet
wh
whoop
/e/
e
send
Voiced consonants (phụ âm hữu thanh)
ea
head
/ b/
b
boy
a
many
/ v/
v
visit
/ æ/
a
land
f
of
/o/
o
pot
/d/
th
them
a
wash
/ d/
d
done
/o:/
or
fork
ed
lived
aw
saw
/ z/
z
zebra
/L/
a
cash
s
visit
u
shut
/ Ʒ/
s
vision
o
some
/dƷ/
g
germ
ou
tough
/ g/
g
gift
/a:/
ar
card
/l/
l
little
ear
heart
/m/
m
monk
/u/
u
pull
/n/
n
name
ou
could
/ ŋ/
n
think
oo
good
ng
sing
/u:/
u
pollution
/r/
r
rural
oe
shoe
/w/
w
with
oo
moon
wh
when
ui
fruit
/j/
j
jam
/ ә/
er
reader
y
young
or
actor
u
music
/ з:/
er
prefer
/ф/
h
honest
ir
shirt
k
knight
ur
hurt
b
comb
or
word
p
pneumo
ear
heard
Clusters of consonants (chùm phụ âm)
Diphthongs (chùm nguyên âm)
/s+/
/sp/
spray
/ ei/
a
case
/st/
start
ei
eight
/sk/
school
ai
maid
/sf/
sphere
ay
say
/sm/
small
/ ai/
i
kite
/sn/
snow
y
sky
/sw/
sweet
/ oi/
oi
soil
/sj/
super
oy
employ
/p+/
/pl/
plump
/ au/
ou
mouse
/pr/
proud
ow
now
/pj/
pure
/ әu/
o
cold
/t+/
/tr/
train
ow
slow
/tw/
twice
ew
sew
/tj/
tube
/ iә/
ear
hear
/k+/
/kl/
class
ere
here
/kr/
cream
/ eә/
ere
there
/kw/
quite
are
fare
/kj/
cure
air
hair
/b+/
/bl/
blow
/ uә/
our
tour
/br/
bring
/aiә/
ire
tire
/bj/
burial
yre
tyre
/g+/
/gl/
glass
yer
buyer
/gr/
grow
/ әuә/
ower
slower
/d+/
/dr/
dream
/ auә/
ower
shower
/dw/
dwell
our
flour
/dj/
duty
/ eiә/
ayer
prayer
/f+/
/fl/
flow
eyer
greyer
/fr/
fry
/ oiә/
oyer
employer
/fj/
furious
oyal
loyal
/q+/
/qr/
throw
Voiceless consonants (phụ âm vô thanh)
/qw/
thwart
/ p/
p
pen
Các kết hợp khác
/vj/
view
/ f/
f
five
/mj/
mute
ph
physics
/∫r/
shrimp
gh
laugh
/nj/
nude
/q/
th
throw
/spr/
spread
/ t/
t
teach
/spl/
splash
ed
looked
/skr/
scream
/ s/
s
site
/str/
stream
c
centre
/skj/
scuba
/∫/
sh
sheep
/stj/
student
ch
machine
/spj/
spume
s
sugar
/skw/
square
Chú ý: - Các biểu tượng cấu âm ở các từ điển khác nhau có sự khác biệt nhỏ.
Âm biến đổi phụ thuộc vào ngữ cảnh và chức năng từ vựng, chức năng biểu cảm của âm.
Hiện tượng các từ khác nhau phát âm giống nhau gọi là đồng âm khác nghĩa “homonym”.
PRACTICE EXERCISE 
Find the word whose underlined part is pronounced differently from the others of the same group.
A. candy
B. sandy 
C. many
D. handy
A. earning
B. learning
C. searching
D. clearing
A. pays
B. stays
C. says
D. plays
A. given
B. risen
C. ridden
D. whiten
A. cough
B. tough
C. rough
D. enough
A. accident
B. jazz
C. stamp
D. watch
A. this
B. thick
C. maths
D. thin
A. gas
B. gain
C. germ
D. good
A. bought
B. naught
C. plough
D. thought
A. forks
B. tables
C. beds
D. windows
A. handed
B. booked
C. translated
D. visited
A. car
B. coach
C. century
D. cooperate
A. within
B. without
C. clothing
D. strengthen
A. has
B. bag
C. dad
D. made
A. kites
B. catches
C. oranges
D. buzzes
A. student
B. stupid
C. study
D. studio
A. wealth
B. cloth
C. with
D. marathon
A. brilliant
B. trip
C. tripe
D. tip
A. surgeon
B. agent
C. engine
D. regard
A. feather
B. leather
C. feature
D. measure
A. geology
B. psychology
C. classify
D. photography
A. idiom
B. ideal
C. item
D. identical
A. children
B. child
C. mild
D. wild
A. both
B. myth
C. with
D. sixth
A. helped
B. booked
C. hoped
D. waited
A. name
B. natural
C. native
D. nation
A. blood
B. food
C. moon
D. pool
A. comb
B. plumb
C. climb
D. disturb
A. thick
B. though
C. thank
D. think
A. flour
B. hour
C. pour
D. sour
A. dictation
B. repetition
C. station
D. question
A. dew
B. knew
C. sew
D. few
A. asked
B. helped
C. kissed
D. played
A. smells
B. cuts
C. opens
D. plays
A. decided
B. hatred
C. sacred
D. warned
A. head
B. break
C. bread
D. breath
A. blood
B. tool
C. moon
D. spool
A. height
B. fine
C. tidy
D. cliff
A. through
B. them
C. threaten
D. thunder
A. fought
B. country
C. bought
D. ought
A. moon
B. pool
C. door
D. cool
A. any
B. apple
C. hat
D. cat
A. book
B. blood
C. look
D. foot
A. pan
B. woman
C. sad
D. man
A. table
B. lady
C. labor
D. captain
A. host
B. most
C. cost
D. post
A. dear
B. beard
C. beer
D. heard
A. work
B. coat
C. go
D. know
A. name
B. flame
C. man
D. fame
A. how
B. town
C. power
D. slow
A. harm
B. wash
C. call
D. talk
A. brought
B. ought 
C. thought
D. though
A. call
B. curtain
C. cell
D. contain
A. measure
B. decision
C. pleasure
D. permission
BÀI 2: STRESS & RULES TO MARK STRESS
QUI TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM
A. YÊU CẦU: 
Giúp học sinh nắm được các qui tắc đánh trọng âm cơ bản. Luyện phát âm theo đúng vị trí các trọng âm, luyện tập xác định trọng âm của từ.
Ôn tập các kiến thức đã học.
Bài tập luyện và rèn kĩ năng.
B. THỜI LƯỢNG: 6 tiết
C. NỘI DUNG:
I. Initial Tasks:
Write about your study habit. (not less than 150 words)
II. Main Contents:
STRESS – TRỌNG ÂM & QUI TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM
Definitions:
Phoneme: The smallest part of sound (vowel and consonant sounds) Âm tố - là thành phần nhỏ nhất của âm thanh (gồm nguyên âm và phụ âm)
Syllable: The sound made when one or clusters of phoneme are articulated. Âm tiết – là tiếng phát ra khi một hoặc nhiều âm tố được phát âm.
Stress: The degree of the loudness or prominence with which a sound ort a word is pronounced. Độ lớn hay thống trị về âm của một âm tiết khi một chùm âm của một từ (có từ hai âm tiết trở lên) được đọc, nói hay phát âm.
Rules to mark stress:
Di-syllable words:
Usually on the second syllable if it is a verb whose second syllable doesn’t contain the vowel sounds of /ә/, /i/, and /әu/, on the first syllable of the other words. (trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2 đối với động từ - trừ các âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm /ә/, /I/, hoặc /әu/, rơi vào âm tiết thứ nhất đối với các từ loại còn lại). As: mother, ready, color, palace, student, teacher, tonight, afraid, people, money, enjoy, paper, begin, provide, summer, abroad, noisy, success, enter,
Usually on the root syllables with words having suffixes or prefixes (đối với những từ có mang tiền tố, hậu tố, trọng âm thường rơi vào âm tiết gốc). As: become, react, foretell, unpleasant, begin, failure, threaten, daily, treatment, ruler, unknown, builder, lately, quickly,
Be careful with words with different word-class. (đối với những từ mà bản thân có nhiều chức năng từ vựng ta áp dụng qui tắc a). As
Verb
Other words
Verb
Other words
Verb
Other words
rebel
rebel
record
record
conflict
conflict
progress
progress
export
export
permit
permit
suspect
suspect
conduct
conduct
PRACTICE EXERCISE 
Find the one whose stress pattern is different from the others of the same group.
A. paper
B. tonight
C. lecture
D. story
A. money
B. army
C. afraid
D. people
A. enjoy
B. daughter
C. provide
D. decide
A. begin
B. pastime
C. finish
D. summer
A. abroad
B. noisy
C. hundred
D. quiet
A. passion
B. aspect
C. medium
D. success
A. exist
B. evolve
C. enjoy
D. enter
A. doctor
B. modern 
C. corner 
D. Chinese 
A. complain
B. machine
C. music
D. instead
A. writer
B. baker 
C. builder 
D. career 
A. provide
B. adopt 
C. happen 
D. inspire 
A. result
B. region
C. river 
D. robot 
A. constant
B. basic 
C. irate 
D. obvious 
A. become
B. carry 
C. appoint 
D. invent 
A. engine
B. battle 
C. career 
D. rabies
A. attract
B. destroy 
C. level 
D. occur 
A. spaceship
B. planet 
C. solar 
D. surround 
A. brilliant
B. daily 
C. extreme 
D. protein 
A. appoint
B. gather 
C. threaten 
D. vanish 
A. button
B. canal 
C. failure 
D. monster 
Words with more than two syllable:
Usually on the 3rd syllables from the end (trọng âm thường rơi vào âm tiết thư ba kể từ âm tiết cuối): As. family, cinema, regular, singular, international, satisfactory, recognize, demonstrate, qualify, psychology, biologist, biology, democracy, responsibility
Usually on the 2nd syllables from the end with words ending in “ian”, “ic”, “ience”, “ient”, “al”, “ial”, “ual”, “eous”, “ious”, “iar”, “ion”(đối với các từ có tận cùng như đã liệt kê, trọng âm thường rơi vào âm tiết liền trước của các tận cùng này – thứ 2 kể từ âm tiết cuối). As: physician, experience, expedient, parental, essential, habitual, courageous, delicious, familiar, (Except for: Television)
Usually on the suffixes “ese”, “ee’, “eer”, “ier”, “ette”, “oo”, “esque” (đối với các từ có tận cùng như liệt kê, trọng âm thường rơi vào chính các âm tiết chứa các tận cùng này). As: Portuguese, refugee, employee, engineer, volunteer, adequate, picturesque, cigarette,
PRACTICE EXERCISE 
Find the one whose stress pattern is different from the others of the same group.
A. interesting
B. surprising 
C. amusing
D. successful
A. understand
B. engineer
C. benefit
D. Vietnamese
A. applicant
B. uniform
C. yesterday
D. employment
A. dangerous
B. parachute
C. popular
D. magazine
A. beautifully
B. intelligent
C. redundancy
D. discovery
A. comfortable
B. employment
C. important
D. surprising
A. variety
B. irrational
C. industrial
D. characterize
A. colorful
B. equality
C. dictionary
D. vegetable
A. elegant
B. regional
C. musical
D. important
A. difference
B. suburban
C. internet
D. character
A. beautiful
B. effective
C. favorite
D. popular
A. attraction
B. government
C. borrowing
D. visit
A. difficulty
B. individual
C. population
D. unemployment
A. biology
B. redundancy
C. interviewer
D. comparative
A. conversation
B. isolation 
C. traditional 
D. situation 
A. capital
B. tradition 
C. different 
D. opera 
A. inventor
B. physicist 
C. president 
D. gardener 
A. biology
B. interviewer 
C. redundancy 
D. America 
A. encourage
B. consider 
C. constitute 
D. inhabit 
A. industry
B. holiday 
C. adventure 
D. certainty 
Notes: - Trên thực tế không có một qui tắc bất biến cho việc xác định vị trí trọng âm của từ.
Việc xác định trọng âm cần thực hiện cùng cách phát âm, dựa nhiều vào kinh nghiệm.
Những bài tập được cung cấp là những bài tập có tần suất sử dụng lớn để soạn đề thi. ... 'd like to buy a computer." (shopper-shop assistant)
A. Do you look for something?	B. Good morning. Can I help you?
C. Excuse me. Do you want to buy it?	D. Can you help me buy something? 
20: In making remarks, he _______to understatement. (nói bớt)
A. declined 	 B. intended 	C. aligned (sắp thẳng hàng) D. inclined
II. Main Contents:
CLEFT SENTENCES
1. Subject focus: Nhấn mạnh tới chủ ngữ, chủ thể của hành động hoặc đối tượng được đề cập. 
S + V → It be S that/ who V
Eg. 	Nam helped me a lot. 	→ It was Nam who helped me a lot.
The book tells us a romantic story. 	→ It is the book that tells us a romantic story.
2. Object focus: Nhấn mạnh tới tân ngữ, chủ thể nhận hay chịu tác động của hành động.
S + V + O → It be O that/ whom S + V
Eg. 	She bought the dictionary. 	→ It was the dictionary that she bought.
We saw Mai at the party. 	→ It was Mai who we saw at the party.
3. Adverbials focus: Nhấn mạnh tới trạng ngữ, đề cập tới thời gian, nơi chốn, cách thức, phương pháp của hành vi.
S + V + A → It be A that S + V
Eg. 	We first met in this park. 	→ It was in this park that we first met.
She left on a rainy day. 	→ It was on a rainy day that she left.
---------------------------------------------------------
BÀI 10: INDIRECT SPEECH 
CÂU GIÁN TIẾP
YÊU CẦU: 
Giúp học sinh hiểu cách nói trực tiếp, gián tiếp, biến đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, các thay đổi khi biến đổi câu từ trực tiếp sang gián tiếp và ngược lại. 
Ôn tập các kiến thức đã học.
Bài tập luyện và rèn kĩ năng.
B. THỜI LƯỢNG: 6 tiết
C. NỘI DUNG:
I. Initial Tasks:
What do you think of the changes in life in our modern life?
Main Contents:
INDIRECT SPEECH
1. Trong c©u trùc tiÕp th«ng tin ®I tõ ng­êi thø nhÊt ®Õn ng­êi thø 2.
Eg. 	He said “ I bought a new motorbike for myself yesterday”
Cßn trong c©u gi¸n tiÕp, th«ng tin ®I tõ ng­êi thø nhÊt qua ng­êi thø 2 vµ ®Õn ng­êi thø 3. Do vËy cã sù biÕn ®æi vÒ mÆt ng÷ ph¸p.
Eg. 	He said he had bought a new motorbike for myself the day before.
Ph­¬ng ph¸p chuyÓn ®æi tõ c©u trùc tiÕp sang c©u gi¸n tiÕp
Khi chuyÓn ®æi tõ c©u trùc tiÕp sang c©u gi¸n tiÕp cÇn ph¶i:
Ph¸ bá ngoÆc kÐp, chuyÓn ®æi toµn bé c¸c ®¹i tõ nh©n x­ng theo ng«I chñ ng÷ thø nhÊt sang ®¹i tõ nh©n x­ng ng«I thø 3.
Lïi ®éng tõ ë vÕ thø 2 xuèng 1 cÊp so víi ë møc ban ®Çu (lïi vÒ thêi).
ChuyÓn ®æi tÊt c¶ c¸c ®¹i tõ chØ thÞ, phã tõ chØ thêi gian theo b¶ng quy ®Þnh.
B¶ng ®æi ®éng tõ
DIRECT SPEECH
INDIRECT SPEECH
simple present
simple past
present progressive
past progressive
present perfect (progressive)
past perfect (progressive)
simple past
past perfect
will /shall
would / should
can / may
could / might
B¶ng ®æi c¸c lo¹i tõ kh¸c.
This, these
that, those
here, overhere
there, overthere
today
that day
yesterday
the day before
the day before yesterday
two days before
tomorrow
the following day/ the next day
the day after tomorrow
in two days’ time
next + thêi gian (week, year ...)
the following + thêi gian (week, year...)
last + thêi gian (week, year ...)
the rganiza + thêi gian (week, year...)
thêi gian + ago
thêi gian + before/ the rganiza +thêi gian
- Nõu lµ nãi vµ thuËt l¹i x¶y ra trong cïng mét ngµy th× kh«ng cÇn ph¶I ®æi thêi gian. 
Eg. 	At breakfast this morning he said “ I will be very busy today”
At breakfast this morning he said he would be very busy today.
- ViÖc ®iÒu chØnh logic tÊt nhiªn lµ cÇn thiÕt nÕu lêi nãi ®­îc thuËt l¹i sau ®ã 1 hoÆc 2 ngµy. 
Eg. Thø 2 Jack nãi víi Tom:	I’m leaving the day after tomorrow. (tøc lµ thø 4 Jack sÏ rêi ®i)
Nõu Tom thuËt l¹i lêi nãi cña Jack vµo ngµy h«m sau (tøc lµ thø 3) th× Tom sÏ nãi:
Jack said he was leaving tomorrow.
Nõu Tom thuËt l¹i lêi nãi cña Jack vµo ngµy tiÕp theo (ngµy thø 4) th× Tom sÏ nãi:
Jack said he was leaving today.
§éng tõ víi t©n ng÷ trùc tiÕp vµ t©n ng÷ gi¸n tiÕp.
Trong tiÕng Anh cã nh÷ng lo¹i ®éng tõ (trong b¶ng sau)cã 2 t©n ng÷ vµ ®ång thêi còng cã 2 c¸ch rga. 
bring, build, buy 
cut, draw, feed, tell
find, get, give
hand, leave, lend, write
make, offer, owe
paint, pass, pay
promiss, read, sell
send, show, teach
- C¸ch rga gi¸n tiÕp ®Æt t©n ng÷ trùc tiÕp sau ®éng tõ råi ®Õn giíi tõ for, to vµ t©n ng÷ gi¸n tiÕp
S + V + Od + for/ to + Oi
- C¸ch rga trùc tiÕp ®Æt t©n ng÷ gi¸n tiÕp ngay sau ®éng tõ vµ sau ®ã ®Õn t©n ng÷ trùc tiÕp, giíi tõ to vµ for mÊt ®I, c«ng thøc sau:
 S + verb + Oi (t©n ng÷ gi¸n tiÕp) + Od (t©n ng÷ trực tiÕp) 
- Nõu c¶ 2 t©n ng÷ ®Òu lµ ®¹i tõ nh©n x­ng th× kh«ng ®­îc rga c«ng thøc trùc tiÕp (tøc lµ c«ng thøc thø nhÊt ®­îc sö dông).
Eg. 	Correct : They gave it to us./ Incorrect: They gave us it.
- §éng tõ to introduce vµ to mention kh«ng bao giê ®­îc rga c«ng thøc trùc tiÕp mµ ph¶I rga c«ng thøc gi¸n tiÕp.	To introduce sb/st to sb	to mention st to sb
4. Mét sè thÝ dô bæ trî
John gave the essay to his teacher./ 	John gave his teacher the essay.
The little boy brought some flowers for his grandmother. 
The little boy brought his grandmother some flowers.
I fixed Maria a drink./ I fixed a drink for Maria.
He drew a picture for his mother./ He drew his mother a picture.
 	He lent his car to his bother./ He lent his brother his car.
We owe several thousand dollars to the bank./ We owe the bank several thousand dollars.
PRACTICE EXERCISE:
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất trong số các gợi ý A,B,C, hoặc D để điền vào mỗi trong số các khoảng trống trong các câu văn sau đây. 
_____ the double, she took the victim to the hospital.
In 	B. for 	C. On 	D. With
02. That flowers are_____ everywhere is a sign of spring
A. Coming out 	B. breaking out 	C. Taking over 	D. going over.
03. The boy is hyperactive. I put it_____ wrong diet.
A. Down with 	B. Down to 	C. up against 	D. Up with
04. I finished my homework a few days ahead _____ the deadline
A. Of 	B. To 	C. By 	D. At
05. A good dictionary is indispensable_____ any English majors.
 	A. To 	B. For 	C. At 	D. With
06. These oranges are sold_____ the dozen.
 A. At	B. For 	C. By 	D. Of 
07. Largely through the work of the World Health Organization, most developed counties have eradicated malaria or brought it_____ control.
A. In 	B. below 	C. to 	D. under
08. “Why did you move?”	“All _____ a sudden, I realized I was in a dangerous position.
Of 	B. in 	C. at 	D. by
09. He climbed up into the tree and picked all the fruit_____ reach
A. near 	B. inside 	C. within 	D. at
10: In Roman numerals, ____________symbols for numeric values.
A. letters are the alphabet’s	B. letters of the alphabet are
C. which uses letters of the alphabet	D. in which letters of the alphabet are 
11 .The contract was signed by the three partners who thus agreed to _____ by terms and conditions contained in it.
A. follow 	B. adhere 	C. abide 	D. stick
12 .There was nothing in the contract that _____ who would be responsible in the event that one of the partners became seriously ill.
A. pointed 	B. specified 	C. printed 	D. developed
13 .An independent adviser was called in after the collapse of the company to _____ some of the issues that were not clear. A. result B. retake 	C. restrain 	D. resolve
14. One of the _____ mentioned in the original agreement has decided that she does not want to continue with the profit-sharing scheme.
A. partakers 	B. participants 	C. particles 	D. parties
15. In view of the serious problems associated with the takeover the newspaper company has decided to _____ its offer of financial help.
A. throw 	B. reject 	C. cancel 	D. deter
------------------------------------------------
BÀI 11: THE PASSIVE VOICE 
CÂU BỊ ĐỘNG
1. Công thức chung: be + P2
2. Changes: Eg. I gave him a book. hay I gave a book to him.
- to be made, to be made of/ This table is made of wood.
- to be made from/ - to be made out of: 
Eg. This cake is made out of flour, egg, butter and sugar.
	1. Hurricanes destroy a great deal of property each year.
 Subject present complement
 	à A great deal of property is destroyed by hurricanes each year.
 singular subject be past participle
 	2. The tornado destroyed thirty houses. à Thirty houses were destroyed by the tornado.
 Subject past complement plural subject be past participle
	3. The committee is considering several new proposals.
 Subject present progressive complement
	à Several new proposals are being considered by the committee.
 plural subject auxiliary be past participle
	4. The committee was considering several new proposals.
 Subject past progressive complement
	à Several new proposals were being considered by the committee.
 plural subject auxiliary be past participle
	 5. The company has ordered some new equipment.
 subject present perfect complement
	à Some new equipment has been ordered by the company.
 Singular subject auxiliary be past participle
	 6. The company had ordered some new equipment before the strike began.
 subject past perfect complement
	 àSome new equipment had been ordered by the company before the strike began.
 Singular subject auxiliary be past participle
	 7. The manager should sign these contracts today.
 Subject modal + verb complement
	à These contracts should be signed by the manager today.
 Subject modal be past participle
	8. Somebody should have called the president this morning.
 Subject modal + perfect complement
	à The president should have been called this morning.
 Subject modal have be past participle
Notes: Have/ get / make
To have smb do smth = to get smb to do smth
Eg. Mary had John wash the car (John washed the car.) Mary got John to wash the car. 
To have / get smth done
Eg. Mary got the car washed. (The car was wash by somebody.) 
To want / like something done
Eg. - What do you want done to ... - What do you want done to your motorbike? - I’d like it repaired and cleaned/ I want it repaired and cleaned.
To make smb do smth = to force smb to do smth
eg: The robber forced the teller to give him the money. 
 = The robber made the teller give him the money.
To make/ to cause
O 
P.P 
eg: Working all night on Friday made me tired on Saturday. The hurricane caused many water front houses damaged.
To make/ to cause
O 
adj 
eg: Wearing flowers made her more beautiful. 
To find/ to get
O 
Adj/P.P 
eg: I found her quite interesting to talk to. My sister found snakes frightening.
--------------------------HẾT------------------------
TÀI LIỆU THAM KHẢO CƠ BẢN
1. Bộ Sách Giáo Khoa Tiếng Anh THPT
8. English Vietnamese Dictionary
2. Chuẩn Kiến Thức Kĩ Năng môn Tiếng Anh
9. Giới thiệu bộ đề ôn thi ĐH-CĐ 2013
3. Phân Phối chương trình tiếng Anh THPT
10. Ngữ Pháp Tiếng Anh Thực Hành
4. A Practical English Grammar
11. Tài liệu Ngữ Âm học – ĐHNN-ĐHQG Hà Nội
5. Tài liệu Ngữ pháp học – ĐHNN-ĐHQG Hà Nội
12. 30 Bộ đề ôn thi ĐH-CĐ Vĩnh Bá
6. Bài soạn ôn thi ĐH-CĐ 2007-2014
13. 22 Bộ đề ôn thi ĐH-CĐ Hà Bích Hường
7. Các văn bản hướng dẫn chương trình
14. Các tài liệu khác
 Lập Thạch, tháng 7 năm 2015
Duyệt của Lãnh đạo
Giáo viên soạn
Đỗ Văn Bình

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO_AN_CHUYEN_DE.doc