Giáo án các môn lớp 5

Giáo án các môn lớp 5

BÀI 4 : CON YÊU MẸ

I.Mục đích , yêu cầu :

- Củng cố cho học sinh viết đúng mẫu chữ viết trong trường tiểu học

-Rèn kỹ năng viết chữ đứng nét đều ,viết đúng cỡ chữ,

-Kỹ năng trình bài 1 bài thơ.

II.Đồ dùng dạy học

 -Vở tập viết

III.Các hoạt động dạy – học

1.kiểm tra: Vở luyện viết chữ của học sinh.

2.bài mới : Giới thiệu bài .

 +giảng bài mới

 +Hướng dẫn h/s viết bài.

-GV đọc bài viết.

 

doc 51 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 933Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 3. luyện tập.
Bài 1: HS nêu yêu cầu -làm vở bài tập.
- Giáo viên gọi học sinh giải trên bảng.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2: HS nêu yêu cầu
 Làm vở bài tập
Bài 3: Hướng dẫn học sinh tính diện tích hình chữ nhật ABCD và hình vuông MNPQ từ đó tính diện tích cả hình.
- Hướng dẫn giải vào vở.
- Chấm chữa bài.
Bài 4:Vẽ hình –vào vở.
- 1Học sinh chữa bài
Giải
Đổi:1tạ=100kg
 1tấn =10tạ
1tạn giấy vụn có thể sản xuất được số vở là
x10 =250 (cuốn)
1tấn có thể sản xuất được là:
250 x 10 = 2500 (cuốn)
 đáp số: 250 cuốn ; 2500 cuốn.
-1HS nêu:
Giải
Đổi :
5tấn 325kg = 5325kg
5tấn = 5000kg
 Xe đã phảI trở quá tải là:
 5325 – 5000 = 325(kg)
 Đáp số: 325kg
Giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
 (3+4+3) x3 =30 (m2)
Diện tích hình MNPQ là:
6 x 4 = 24 (m2)
Diện tích hình H là:
 30 + 24 = 54 (m2)
Đáp số: 54m
 làm bài vào vở
 6cm
 2cm
	3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Bài tập về nhà xem lại bài.
Tập viết:
Bài 4 : Con yêu mẹ
I.Mục đích , yêu cầu :
- Củng cố cho học sinh viết đúng mẫu chữ viết trong trường tiểu học
-Rèn kỹ năng viết chữ đứng nét đều ,viết đúng cỡ chữ,
-Kỹ năng trình bài 1 bài thơ.
II.Đồ dùng dạy học 
 -Vở tập viết
III.Các hoạt động dạy – học
1.kiểm tra: Vở luyện viết chữ của học sinh.
2.bài mới : Giới thiệu bài .
 +giảng bài mới 
 +Hướng dẫn h/s viết bài.
-GV đọc bài viết.
_ Hướng dẫn học sinh viết bài 
 Cho h/s quan sát hình thức trình bài 1 bài thơ .
GV chú ý nhắc nhở học sinh ngồi viết đúng tư thế ; ghi tên bài ở giữa dòng ,chữ cái đầu câu viết hoa và lùi vào 1 ô li 
Chuyển khổ thơ cách 1 dòng lùi vào 2ô li.
3. Luyện tập .
HS viết bài vào vở
 GV bao quát uốn sửa chữa cho các em 
 Thu vở chấm chữa nhận xét
 HS quan sát nêu cách trình bài 1 bài thơ 
HS viết bài
4. Củng cố – dận dò:
 Tốm tắt nội dung bài 
Ngày soạn :5/10/2008 Ngày giảng thứ sáu ngày10 tháng10 năm 2008
 Toán:
mi-li-mét vuông - bảng đơn vị đo diện tích
I. Mục tiêu: - Học sinh biết:
	- Biết tên gọi, kí hiệu độ lớn của mi-li-mét vuông. Quan hệ giữa mm2 và cm2.
	- Biết tên gọi, kí hiệu, thứ tự, mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo diện tích; chuyển đổi từ đơn vị này sang đơn vị khác.
II. Đồ dùng dạy- học:
	Bảng kẻ sẵn các dòng, các cột như phần b (sgk).
III. Hoạt động dạy- học:
	1. Kiểm tra : 	Kiểm tra vở bài tập của học sinh.
	3. Bài mới: 	a) Giới thiệu bài.
 b) Giảng bài.
 3. Luyện tập	
Bài(28) Đọc ,viết số đo diện tích 
Bài 2: Giáo viên viết đề và hướng dẫn.
 7cm2 = 700 mm2
 30km2 = 3000 hm2
 1hm2 = 10000 m2
 8hm2 = 80000m2
Bài 3(28)
- Giáoviên thu một số vở chấm và nhận xét.
Học sinh đọc nối tiếp.
168mm2; 2310mm2
- Học sinh làm nối tiếp.
 1m2 = 10000 cm2
 9m2 = 90000 cm2
 - Học sinh làm vở.
 1mm2 = cm2
 5mm2 = cm2
1HS chữa bài
	4. Củng cố- dặn dò:
Học thuộc bảng đơn vị đo diện tích và xem lạicác bài tập.
 Luyện từ và câu:
Từ đồng âm
I. Mục đích ,yêu cầu:
 - Giúp học sinh:
	- Hiểu thế nào là từ đồng âm.
	- Nhận diện một số từ đồng âm trong giao tiếp. Phân biệt nghĩa các từ đồng âm.
II. Đồ dùng dạy- học:
	- 1 số tranh ảnh về các sự vật, hiện tượng, hoạt động có tên giống nhau.
III. Các hoạt động dạy- học:
	 1. Kiểm tra :
Gọi học sinh lên đọc đoạn văn miêu tả thanh bình của miền quê hoặc thành phố.
	2. Bài mới:
 +. Giới thiệu bài:
3.Luyện tập
 Bài 1 : Thảo luận cặp:
- Cho các cặp làm việc với nhau.
- Gọi đại di 1, 2 cặp lên nói.
Bài 2: Làm cá nhân.
- Gọi đọc câu đã đặt để phân biệt “cờ – cờ.”
- Nhận xét.
Bài3:
?Vì sao Nam tưởng ba mình làm việc ở ngân hàng? 
 Bài 4: Thảo luận:
- Giáo viên đọc câu đố.
- Nhận xét, cho điểm.
- 2, 3 bạn đọc không nhìn sách.
- Đọc yêu cầu bài 1.
-Đồng1: Đồng là khoảng đất rộng bằng phẳng
 - Đồng2 :Đồng là đơn vị tiền tệ Việt Nam.
- Đá 1: Chất rắn cấu tạo nên vỏ trái đất.
 Đá 2: đưa chân nhanh, hất mạnh bóng cho ra xa.
- Ba 1: người đàn ông đẻ ra mình.
 Ba 2: số tiếp theo số 2.
+ Đọc yêu cầu bài 2.
- Học sinh làm ra vở.
-HS đọc yêu cầu bài 3- làm vở
 -Vì Nam nhầm lẫn nghĩa của 2 từ đồng âm là tiền tiêu
- Đọc yêu cầu bài 4.
- Học sinh trả lời.
	3. Củng cố- dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài.
- Dặn về nhà làm bài 3 và chuẩn bị bài sau.
Tự học
Củng cố kiến thức đã học
I.Mục tiêu :
 - Củng cố kiến thức cơ bản và kiến thức mở rộng.
 - Rèn ý thức tự học tự củng cố kiến thức cho bản thân để nâng cao vốn hiểu biết.
 - Giáo dục h/s ý thức tự giác học tập .
II. Đồ dùng dạy – học
 Sách bài tập và sách nâng cao .
III.Các hoạt động dạy – học
Kiểm tra :
 Sự chuẩn bị bài của học sinh .
 2. Bài mới : Giới thiệu bài.
 Hoạt động 1 : Học sinh tự học .
GV bao quát đôn đốc – giả đáp những vướng mắc h/s mắc phải.
Học sinh tự học làm các bài tập đã học về toán và tiếng việt chỗ nào không hiểu hỏi bạn hoặc hỏi g/v.
 Hoạt động 2: kiến thức mở rộng về luyện từ và câu .
Bài 1 (57) SNC
 GV hướng đẫn h/s làm
 Nghĩa của từ “ bàn” (đồng âm ) trong các cụm từ :
Bài 2(57) SNC .
Phân biệt nghĩa của từ đồng âm 
Bài 3 : đặt câu để phân biệt các từ đồng âm : chiếu ; kén ; mọc ..
Thu vở chấm chữa.
 HS làm bài vào vở -1h/s chữa bài .
 a,Đồ dùng có mặt phẳng có chân , dùng để làm việc.
b, Lần tính được thua .
c,trao đổi ý kiến.
HS tự làm vào vở
 1HS chữa bài 
Đậu : (đậu tương )là 1 loại cây trồng lấy hạt lấy quả .
Đậu ;( chim đậu ) là tạm dừng lại .
Đậu : (thi đậu ) là đỗ , trúng tuyển
HS làm vở 
VD: -Mặt trời chiếu sáng .
Bà tôi trải chiếu ra sân .
Con tằm đang làm kén
Cờy lúa phảI kén mạ ,nuôi cá phảI kén giống.
 Sáng nào tôi cũng ăn 1bát bún mọc.
Những ngôI nhà mới mọc lên san sát.
 1HS chữa bài.
4.Củng cố – dặn dò :
 Về nhà học bài xem lại bài . 
Tuần 6
Ngày soạn :10 /10/2008 Ngày giảng thứ hai ngày13 tháng10 năm 2008
Toán(tiết26):
Luyện tập
I. Mục tiêu:
	- Củng cố về mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.
	- Kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải các bài toán có liên quan.
II. Đồ dùng dạy- học:
	- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động –dạy học:
	 1. Kiểm tra: Bài tập 2/b? 2 học sinh lên bảng.
	 2. Bài mới: 	 + Giới thiệu bài.
Bài tập 1: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên bao quát, nhận xét.
Bài tập 2: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chấm chữa.
Bài tập 3: Hướng dẫn học sinh thảo luận cặp khoanh vào ý đúng . 
- Giáo viên nhận xét- đánh giá.
Bài tập 4: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chấm- nhận xét.
- Học sinh làm, chữa bài.
8m2 27dm2 = 28m2 + dm2 = 28dm2.
16m2 9dm2 = 16m2 + dm2 = 16dm2
26dm2 = m2
- Học sinh làm- trình bày.
 3cm25mm2 =  mm2
 Đáp án B là đúng: 305 mm.
- Học sinh thảo luận- trình bày.
2dm2 7cm2 = 207cm2
 207cm2
801cm2 > 8dm2 10mm2
 800cm2
12km2 5hm2 > 125hm2
 1205hm2
58km2 > 580hm2
5800hm2
- Học sinh đọc kết quả .
 D,10025
- Học sinh làm, chữa bảng.
 Diện tích một mảnh gỗ là:
 80 x 20 = 1600 (cm2)
 Diện tích căn phòng là:
1600 x 200 = 320000 (cm2)
 Đổi 320000cm2 = 32m2
 Đáp số: 32m2
	3. Củng cố –dặn dò: 	
 - Hệ thống nội dung.
	 - Liên hệ, nhận xét.
	 Về nhà xêm lại bài tập 
 Tập làm văn:
Luyện tập làm báo cáo thống kê
I.Mục đích ,yêu cầu:
	- Biết trình bày kết quả thống kê theo biểu bảng.
	- Qua bảng thống kê kết quả học tập của cá nhân và cả tổ, có ý thức phấn đấu học tốt hơn.
II. Đồ dùng dạy- học:
	- Sổ điểm hoặc phiếu ghi điểm của từng học sinh.
	- Một số tờ phiếu đã kẻ bảng thống kê.
III. Các hoạt động dạy- học:
	 1. Kiểm tra 
	 2. bài mới:
	+. Giới thiệu bài:
	+. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: - Học sinh lập bảng báo cáo thống kê trình bày theo hàng.
- Giáo viên lấy ví dụ Điểm trong tháng 10 của bạn Nguyễn Hải Anh.
Bài 2: Giáo viên lưu ý học sinh.
- Trao đổi kết quả học tập mà học sinh vừa làm ở bài tập 1 để thu thập số liệu về từng thành viên trong tổ mình.
- Kẻ bảng thống kê có đủ số cột dọc và cột ngang.
- Giáo viên dán lên bảng 1 tờ phiếu đã kẻ sẵn mẫu đúng.
- Giáo viên phát bút dạ và phiếu cho từng tổ.
- HS nêu yêu cầu
Sổ điểm dưới 5: 0
Sổ điểm từ 5 đến 6: 1
Sổ điểm từ 7 đến 8: 4
Sổ điểm từ 9 đến 10: 3
- học sinh làm vở bài tập -đọc số liệu thống kê số điểm của mình trước lớp.
- Học sinh làm việc theo tổ trao đổi các bạn trong tổ.
- Hai học sinh lên bảng kẻ bảng thống kê.
- Cả lớp và giáo viên thống nhất mẫu đúng.
- Học sinh đọc kết quả thống kê học tập của mình để tổ trưởng hoặc thư kí điền nhanh vào bảng.
- Đại diện tổ trình bày bảng thống kê.
- Giáo viên gọi học sinh rút ra nhận xét về kết quả của tổ, học sinh có kết quả tốt nhất.
 3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
Ngày soạn :10 /10/2008 Ngày giảng thứ ba ngày14 tháng10 năm 2008
 Toán:
 héc ta
I. Mục tiêu:
	- Học sinh biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích (héc ta); quan hệ giữa héc ta và mét vuông ...
	- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc ta) và vận dụng để giải các bài toán có liên quan.
II. Đồ dùng dạy - học:
	- Vở bài tập toán.
III. Các hoạt động dạy - học:
	1. Kiểm tra : Học sinh chữa bài tập.
	2. Bài mới: 	 a) Giới thiệu + ghi bài.
	 b) Giảng bài.
 3. Luyện tập.
Bài 1: Nhằm rèn cho học sinh cách đổi đơn vị đo.
a) Đổi từ đơn vị lớn thành đơn vị bé.
b) Đổi từ đơn vị bé thành đơn vị lớn.
Bài 3: Ghi Đ vào ô đúng, ghi S vào ô sai.
Bài 4: 
- Hướng dẫn học sinh cách giải.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
- Học sinh tự làm vào vở.
a) 7ha = 70000m2 1km2 = 100ha.
16ha = 160000m2 40km2 = 4000ha.
ha = 100m2
km2 = 10ha.
 km2 = 50ha.
b) 40000m2= 4ha 
700000m2 = 70ha 
. 2600ha = 26km2
19000ha = 190km2
- Học sinh đọc đề bài toán.
- Học sinh tự giải.
 a)54km2 < 540ha. S
b) 71ha > 80.000m2 Đ
c) 5dm2 8cm2 = 5dm2 S
- Học sinh đọc đề bài toán.
Giải
 Diện tích hồ Ba Bể lớn hơn hồ tây là:
 670 - 440 = 230 ha
 Đáp số: 230ha
	3. Củng cố- dặn dò:
- Nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà
 Tập đọc :
Luyện đọc các bài tập đọc ở tuần 5
I.Mục đích , yêu cầu:
Đọc trôi chảy các bài thơ bài văn đã học
Hiểu nội dung và ý nghĩa từ đoạn văn ,khổ thơ ,từng bài thơ, bài văn .
Giao dục học sinh yêu thích môn học .
II.Đồ dùng dạy - học :
Sách giáo khoa .
III.Các hoạt động dạy – học:
 1.Kiểm tra :
 - Đọc bài Một chuyên gia máy xúc . Nêu nội dung bài?
 2. Bài mới : + Giới thiệu bài :
 a, Hướng dẫn luyện dộc và tìm hiểu bài .
 *Luyện đọc:
 - Nêu tên các bài tập đọc ở tuần 5 ?
Cho h/s luyện đọc cá nhân 
GV nghe sửa sai cho h/s. 
*Luyện đọc diễn cảm :
GV đọc mẫu từ bài , từng đoạn. 
*Luyện đọc hiểu:
Luyện đọc nối tiếp từng đoạn trong bài một chuyên gia máy xúc giao viên kết hợp hỏi các câu hỏi theo nội dung từng đoạn.
 GV tổ chức cho học sinh thi đọc diiễn cảm - đọc hiểu .
 HS nêu:
Một chuyên gia máy xúc .
 E – mi – ni – con .
 HS đọc bài kết hợp trả lời các câu hỏi giáo viên hỏi 
HS luyện đọc diễn cảm.
HS đọc theo mẫu( 3- 4 em)
HS luyện đọc diễn cảm theo cặp .
HS thi đọc diễn cảm trước lớp và trả lời các câu hỏi g/v đưa ra .
- HS thi đọc diễn cảm .
- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất.
3.Củng cố - dặn dò .
 Nhận xét giờ .
 Về nhà luyện đọc lại bài 
Tự học
Củng cố kiến thức đã học ... o luận và trình bày.
Nhân vật
ý kiến
Lí lẽ, dẫn chứng
Đất
Nước 
Không khí
ánh sáng
Cây cần đất nhất.
Cây cần nước nhất.
Cây cần không khí nhất.
Cây cần ánh sáng nhất.
Đất có chất màu nuôi cây.
Nước vận chuyển chất màu.
Cây sống không thể thiếu không khí.
Thiếu ánh sáng, cây xanh sẽ không còn màu xanh.
- Học sinh đóng vai các nhân vật g tranh luận để bảo vệ ý kiến của mình.
* Kết luận: Cây xanh cần tất cả đất, nước, không khí và ánh sáng. Thiếu yếu tố nào cũng không được. Chúng ta cùng nhau giúp cây xanh lớn lên là giúp ích cho đời.
Bài 2: 
- Giáo viên gạch chân ý trọng tâm, bài và hướng dẫn, giải nghĩa 2 câu ca dao.
- Học sinh đọc yêu cầu bài 2 và trả lời.
- Học sinh nhập vai 2 nhân vật: trắng và đen.
+ Học sinh tranh luận và trình bày ý kiến của mình.
+ Lớp nghe và nhận xét.
	3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Học thuộc lòng các bài đã họcđể kiểm tra đọc
Ngày soạn :1/11/2008 Ngày giảng:Thứ ba ngày 4 tháng11 năm 2008
Toán:
Kiểm tra khảo sát giữa kì 1
I. Mục tiêu: Kiểm tra học sinh về:
	- Viết số thập phân; giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân, viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.
	- So sánh số thập phân. Đổi đơn vị đo diện tích.
	- Giải bài toán bằng cách “tìm tử số” hoặc “rút về đơn vị”
II.Đồ dùng dạy- học:
 Đề kiểm tra
III. Các hoạt động dạy - học:
 1.Kiểm tra:
 Sự chuẩn bị của học sinh 
 2.Bài mới: Giới thiệu bài .
 GV đọc đề – phát đề cho từng học sinh.
Đề bài: Đề kiểm tra trong 45 phút (kể từ khi bắt đầu phát đề)
	Phần 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 
1. Số “ mười phảy ba trăm linh hai”
 A. 1,302 B. 10,203 C 10,302 D. 10,03
2. Viết dưới dạng số thập phân được:
 A. 1,0 B. 10,0 C. 0,01 D. 0,1
3. Số lớn nhất trong các số: 6,99 ; 7 ,5 ; 7,45 ; 7,49
 A 6,99 B,7,5 C. 7,45 D. 7,49
4. 6 cm2 8 mm2 =  mm2. Số thích hợp để viết vào chỗ trống là:
 A. 68 B. 608 C. 680 D. 6800
5. Một khu đất hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ.
 200m
 500m
Diện tích của khu đất là:
 A. 1 ha B. 1 km2 C. 10 ha D. 0,01 km2
 Phần 2: 
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 9 m 25 cm =  m
b)125 ha = . Km2
2. Mua 6 quyển vở hết 9.000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
 - Giáo viên cho học sinh làm bài - HS làm bài
 - GV thu bài 
3.Củng cố – dặn dò:
 Nhận xét giờ 
 Chuẩn bị giờ sau
Hướng dẫn đánh giá
Phần 1 (5điểm)
Mỗi lần khoanh vào trước câu trả lời đúng được 1điểm.
1. khoanh vào C. 4. khoanh vào B
2. khoanh vào C 5.khoanh vào C
3. khoanh vào a
Phần 2( 5 điểm)
Bài 1 (2điểm)
Viết đúng mỗi ssố vao chỗ chấm được 1 điểm.
a,9m 25cm = 9,25m b,125ha = 1,25km
Bài2: (3 điểm)
. 60 quyển vở gấp 6 quyển vở số lần là:
 60 : 6 = 10(lần) 
 Số tiền mua 60 quyển vở là:
 9.000 x 10= 90.000 (đồng)
 Đáp số: 90.000 đồng
 Tập đọc :
Luyện đọc các bài tập đọc ở tuần 9
I.Mục đích , yêu cầu:
Đọc trôi chảy các bài thơ bài văn đã học
Hiểu nội dung và ý nghĩa từ đoạn văn ,khổ thơ ,từng bài thơ, bài văn .
Giao dục học sinh yêu thích môn học .
II.Đồ dùng dạy - học :
Sách giáo khoa .
III.Các hoạt động dạy – học:
 1.Kiểm tra :
 - Đọc bài Một chuyên gia máy xúc . Nêu nội dung bài?
 2. Bài mới : + Giới thiệu bài :
 a, Hướng dẫn luyện dộc và tìm hiểu bài .
 *Luyện đọc:
 - Nêu tên các bài tập đọc ở tuần 5 ?
Cho h/s luyện đọc cá nhân 
GV nghe sửa sai cho h/s. 
*Luyện đọc diễn cảm :
GV đọc mẫu từ bài , từng đoạn. 
*Luyện đọc hiểu:
Luyện đọc nối tiếp từng đoạn trong bài một chuyên gia máy xúc giao viên kết hợp hỏi các câu hỏi theo nội dung từng đoạn.
 GV tổ chức cho học sinh thi đọc diiễn cảm - đọc hiểu .
 HS nêu:
Cái gì quý nhất
Đất Cà mau.
 HS đọc bài kết hợp trả lời các câu hỏi giáo viên hỏi 
HS luyện đọc diễn cảm.
HS đọc theo mẫu( 3- 4 em)
HS luyện đọc diễn cảm theo cặp .
HS thi đọc diễn cảm trước lớp và trả lời các câu hỏi g/v đưa ra .
- HS thi đọc diễn cảm .
- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất.
3.Củng cố - dặn dò .
 Nhận xét giờ .
 Về nhà luyện đọc lại bài 
Tự học:
Củng cố kiến thức đã học
I.Mục tiêu :
 - Củng cố kiến thức cơ bản và kiến thức mở rộng.
 - Rèn ý thức tự học tự củng cố kiến thức cho bản thân để nâng cao vốn hiểu biết.
 - Giáo dục h/s ý thức tự giác học tập .
II. Đồ dùng dạy – học
 Sách bài tập và sách nâng cao .
III.Các hoạt động dạy – học
Kiểm tra :
 Sự chuẩn bị bài của học sinh .
 2. Bài mới : Giới thiệu bài.
 Hoạt động 1 : Học sinh tự học .
GV bao quát đôn đốc – giả đáp những vướng mắc h/s mắc phải.
Học sinh tự học làm các bài tập đã học về toán và tiếng việt chỗ nào không hiểu hỏi bạn hoặc hỏi g/v.
 Hoạt động 2: kiến thức mở rộng về luyện từ và câu
*Đại từ:
Bài 2 : sách nâng cao (65)
Tìm nhũng đại từ được dùng trong các câu ca dao , câu thơ sau .
BaìI 3: SNC (65)
 Tìm đại từ trong đoạn hội thoại sau;
 GV nhận xét bổ xung .
 HS tự làm – chữa bài
a, mình ta .
b, ta
c, ta mình 
d, mình
 HS đọc yêu cầu – làm bài – chữa bài
 3.Củng cố - dặn dò .
 Nhận xét giờ .
 Về nhà họcbài 
Ngày soạn :10/11/2008 Ngày giảng:Thứ tư ngày 12 tháng11 năm 2008
Toán(tiết48):
Cộng hai số thập phân
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
	- Biết thực hiện phép cộng 2 số thập phân.
	- Biết giải bài toán với phép cộng các số thập phân.
II. Đồ dùng dạy - học:
	 	- Vở bài tập toán 5.
III. Các hoạt động dạy - học:
	1. Kiểm tra :
	2. Bài mới: 	a) Giới thiệu bài.
	b) Giảng bài.
3.Luyện tập 
Bài 1: tính.
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bằng lời kết hợp với viết bảng, cách thực hiện từng phép cộng.
Bài 2:Đặt tính rồi tính
- Giáo viên lưu ý cho học sinh cách đặt tính sao cho các chữ số ở cùng 1 hàng phải thẳng cột với nhau.
Bài 3: 
Nam cân nặng: 32,6 kg
Tiến nặng hơn: 4,8 kg.
Tiến: ? kg.
- Học sinh tự làm rồi chữa bài.
a) b) c) d)
- Học sinh tự làm rồi chữa bài tương tự như bài tập 1.
a) b) c) 
- Học sinh tự đọc rồi tóm tắt bài toán sau đó giải vở 
- 1h/s chữa bài.
 Tiến cân nặng là:
32,6 + 4,8 = 37,4 (kg)
Đáp số: 37,4 kg.
 4. Củng cố- dặn dò:
- Nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
Tập viết:
Bài 9: Tiếng hát mùa gặt
I.Mục đích , yêu cầu :
- Củng cố cho học sinh viết đúng mẫu chữ viết trong trường tiểu học
-Rèn kỹ năng viết chữ đứng nét đều ,viết đúng cỡ chữ,
-Kỹ năng trình bài 1 bài thơ.
II.Đồ dùng dạy học 
 -Vở tập viết
III.Các hoạt động dạy – học
1.kiểm tra: Vở luyện viết chữ của học sinh.
2.bài mới : Giới thiệu bài .
 +giảng bài mới 
 +Hướng dẫn h/s viết bài.
-GV đọc bài viết.
_ Hướng dẫn học sinh viết bài 
 Cho h/s quan sát hình thức trình bài 1 bài thơ .
GV chú ý nhắc nhở học sinh ngồi viết đúng tư thế ; ghi tên bài ở giữa dòng ,chữ cái đầu câu viết hoa và lùi vào 1 ô li 
Chuyển khổ thơ cách 1 dòng lùi vào 2ô li.
3. Luyện tập .
HS viết bài vào vở
 GV bao quát uốn sửa chữa cho các em 
 Thu vở chấm chữa nhận xét
 HS quan sát nêu cách trình bài 1 bài thơ 
HS viết bài
 4. Củng cố – dận dò:
 Tóm tắt nội dung bài 
 Về nhà viết lại bài cho đẹp.
 Ngày soạn :10/11/2008 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 14 tháng11 năm 2008
Toán(tiết50):
Tổng nhiểu số thập phân
I. Mục tiêu: Giúp học sinh: 
	- Biết tính tổng nhiều số thập phân.
	- Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân và biết vận dụng các tính chất của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.
II. Đồ dùng dạy – học
 - Bảng phụ
III. Hoạt động dạy - học:
 1. Kiểm tra: Kiểm tra vở bài tập của học sinh.
	2.Bài mới: a) Giới thiệu bài.
b) Hướng dẫn học sinh tự tính tổng nhiều số thập phân.
3.Luyện tập .
Bài 1(50): 	 3Học sinh lên bảng-lớp làm vở bài tập
- Nêu lại cách làm?
Bài 2(50): Tính rồi so sánh giá trị của biểu thức	 - Học sinh làm.
a
b
c
(a + b) + c
a + (b + c)
7,9
5,41
3,8
2,56
2,2
0,44
13,9
8,35
13,9
8,35
Giáo viên viết: (a + b) + c = a + (b + c)
 là tính chất kết hợp phép cộng.
	 - Vài học sinh đọc.
Bài 3(50): - Bài đã sử dụng tính chất nào của phép cộng?
.
- Học sinh đọc yêu cầu bài g tự làm.
Sử dụng tính chất kết hợp.
Sử dụng tính chất giao hoán
 - Sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp
3. Củng cố- dặn dò: 
- Nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
 Luyện từ và câu 
ôn tập kiểm tra giữa học kì i(tiết4)
I. Mục đích , yêu cầu:
	- Hệ thống hoá vốn từ ngữ, (danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) gắn với các chủ điểm đã học trong 9 tuần đầu lớp 5.
	- Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa gắn với các chủ điểm.
II. Đồ dùng dạy - học:
	- Bút dạ và 1số tờ giấy khổ to kẻ bảng từ ngữ bài tập 1; bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy - học:
1.Kiểm tra:
2.Bài mới : Gới thiệu bài
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1 (96): 
- Giáo viên cho học sinh làm việc theo nhóm.
- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét, cho điểm động viên rồi điểm khảo sát vào bảng.
* Danh từ:
1. Chủ điểm: Việt Nam- Tổ quốc em.
2. Chủ điểm: Cánh chim hoà bình.
3. Chủ điểm: Con người với thiên nhiên.
* Động từ, tính từ:
1. Việt Nam- Tổ quốc em.
2. Cánh chim hoà bình.
3. Con người với thiên nhiên.
* Thành ngữ, tục ngữ:
Bài 2 (97): Tìm từ đồng nghĩa , tráI nghĩa với mỗi từ trong bảng
- Giáo viên viết kết quả đúng vào bảng từ ngữ.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Tổ quốc, đất nước, giang sơn, nước non, quê hương, đồng bào, 
- Hoà bình, trái đất, mặt đất, cuộc sống, tương lai, niềm vui, 
- Bầu trời, biển cả, sông ngòi, kênh rạch, mương máng, núi rừng, núi đồi, đồng ruộng, nương dẫy, 
- Bảo vệ, giữ gìn, xây dựng, kiến thiết, khôi phục, vẻ vang, giàu đẹp, cần cù, anh dũng, 
- Hợp tác, hoà bình, thái bình, tự do, hạnh phúc, đoàn kết 
- Bao la, vời vợi, mênh mông, bát ngát, xanh biếc, cuồn cuộn, hùng vĩ, 
- Quê cha đất tổ; quê hương bản quán nơi chôn rau cắt rốn, giang sơn gấm vóc, 
- Vui như mở hội, kề vai sát cánh, chia ngọt sẻ bùi, nối vòng tay lớn, 
- Lên thác xuống ghềnh, góp gió thành bão, muôn hình muôn vẻ, thẳng cánh cò bay, cày sâu cuốc bẫm, chân lấm tay bùn, 
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.
- Học sinh làm nhóm.
- Học sinh đọc bảng kết quả.
Từ đã cho
Bảo vệ
Bình yên
đoàn kết
Bạn bè
Mênh mông
Từ đông nghĩa
Giữ gìn
Thanh bình
Kết đoàn
Bạn hữu
Bao la
Từ trái nghĩa
Phá hoại
Náo động
Chia sẻ
Kẻ thù
Chật hẹp
	3. Củng cố- dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
 Tự học:
Củng cố kiến thức đã học
I.Mục tiêu :
 - Củng cố kiến thức cơ bản và kiến thức mở rộng.
 - Rèn ý thức tự học tự củng cố kiến thức cho bản thân để nâng cao vốn hiểu biết.
 - Giáo dục h/s ý thức tự giác học tập .
II. Đồ dùng dạy – học
 Sách bài tập và sách nâng cao .
III.Các hoạt động dạy – học
Kiểm tra :
 Sự chuẩn bị bài của học sinh .
 2. Bài mới : Giới thiệu bài.
 Hoạt động 1 : Học sinh tự học .
GV bao quát đôn đốc – giả đáp những vướng mắc h/s mắc phải.
Học sinh tự học làm các bài tập đã học về toán và tiếng việt chỗ nào không hiểu hỏi bạn hoặc hỏi g/v.
 Hoạt động 2: kiến thức mở rộng về tập làm văn
Hãy tả một đêm trăng đẹp ở quê hơưng em.
 -Hướngdẫn h/s viết bài - HS viết bài 
 - trình bài bài trướ lớp.
GV nhận xét -đành giá - bổ xung.
3. Củng cố- dặn dò: 
- Nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tron bo lop 5.doc