Dòng điện không đổi. điện trở của dây dẫn đồng tính hình trụ

Dòng điện không đổi. điện trở của dây dẫn đồng tính hình trụ

1) Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1s nếu có điện lượng 30 Culông chuyển qua tiết diện đó trong 15s.

ĐS : 1,25.1019 hạt.

2) Người ta cần làm một điện trở 100 bằng một dây nicrôm có đường kính 0,4mm.

 a) Hỏi phải dùng một đoạn dây có chiều dài bằng bao nhiêu ?

 b) Khi có một dòng điện 10mA chạy qua điện trở đó, hiệu điện thế ở hai đầu của nó bằng bao nhiêu ?

ĐS : a)  11,4m ; b) 1V.

 

doc 9 trang Người đăng quocviet Lượt xem 9209Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Dòng điện không đổi. điện trở của dây dẫn đồng tính hình trụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. 
ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN ĐỒNG TÍNH HÌNH TRỤ.
1) Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1s nếu cĩ điện lượng 30 Culơng chuyển qua tiết diện đĩ trong 15s.
ĐS : 1,25.1019 hạt.
2) Người ta cần làm một điện trở 100W bằng một dây nicrơm cĩ đường kính 0,4mm.
 a) Hỏi phải dùng một đoạn dây cĩ chiều dài bằng bao nhiêu ?
 b) Khi cĩ một dịng điện 10mA chạy qua điện trở đĩ, hiệu điện thế ở hai đầu của nĩ bằng bao nhiêu ? 
ĐS : a) » 11,4m ; b) 1V.
............................
ĐỊNH LUẬT ƠM CHO ĐOẠN MẠCH CHỈ CHỨA ĐIỆN TRỞ THUẦN
Bài tốn thuận
R1
R2
·
·
·
·
R2
R1
R3
R1
·
·
R2
R1
R3
3) Tính điện trở tương đương của những đoạn mạch điện sau đây, biết rằng các điện trở đều bằng nhau và bằng R = 12W.
Hình c
Hình b
Hình a
ĐS : a) 24W ; b) 8W ; c) 20W.
4) Giữa hai đầu A và B của một mạch điện cĩ mắc song song ba dây dẫn cĩ điện trở R1 = 4W ; R2 = 5W và R3 = 20W.
 a) Tìm điện trở tương đương của ba điện trở đĩ.
 b) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu A, B và cường độ dịng trong mỗi nhánh nếu cường độ dịng điện trong mạch chính là 5A.
R3
R1
R2
·
D
R4
·
·
A
B
C
ĐS : a) 2W ; b) 10V ; 2,5A ; 2A ; 0,5A.
5) Cho mạch điện như hình : UAB = 6V ; R1 = 1W ; R2 = R3 = 2W ; 
R4 = 0,8W.
 a) Tìm điện trở tương đương RAB của mạch.
 b) Tìm cường độ dịng điện qua các điện trở và hiệu điện thế trên mỗi điện trở.
 c) Tìm hiệu điện thế UAD.
R1
R4
R2
M
R3
N
K
·
A
·
B
ĐS : a) RAB = 2W ; b) I1 = I2 = 1,2A ; I3 = 1,8A ; I4 = 3A ; U1 = 1,2V ; 
U2 = 2,4V ; U3 = 3,6V ; U4 = 2,4V ; c) UAD = 3,6V.
6) Cho mạch điện như hình : 
UAB = 20V khơng đổi. Biết điện trở của khĩa K khơng đáng kể.
R1 = 2W ; R2 = 1W ; R3 = 6W ; R4 = 4W.
Tính cường độ dịng điện qua các điện trở trong các trường hợp : 
a) K mở ; b) K đĩng.
R4
R1
R2
·
A
R3
·
B
M
N
ĐS : a) I1 = I 3 = 2,5A ; I2 = I4 = 4A.
 b) I1 » 2,17A ; I2 » 4,33A ; I3 » 2,6A ; I4 » 3,9A. 
7) Cho mạch điện như hình vẽ : 
UAB = 18V khơng đổi. R1 = R2 = R3 = 6W ; R4 = 2W ; 
 a) Nối M và B bằng một vơn kế cĩ điện trở rất lớn. Tìm số chỉ của vơn kế.
R4
R5
R3
R2
·
·
R1
V
A
M
N
 b) Nối M và B bằng một ampe kế cĩ điện trở rất nhỏ. Tìm số chỉ của ampe kế và chiều dịng điện qua ampe kế.
ĐS : a) 12V ; b) 3,6A, chiều từ M đến B.
8) Cho mạch điện như hình : 
UMN = 4V ; R1 = R2 = 2W ; R3 = R4 = R5 = 1W ; 
RA » 0 ; RV =.
 a) Tính RMN.
 b) Tính số chỉ của ampe kế và vơn kế.
ĐS : a) RMN = 1W ; b) 2A ; 1V. 
·
R3
·
·
U
+
-
A
R4
M
N
A
K
R1
R2
B
9) Cho mạch điện như hình: UAB = 7,2V khơng đổi ; R1 = R2 = R3 = 2W, R4 = 6W. Điện trở của ampe kế và của khĩa K nhỏ khơng đáng kể. Tính số chỉ của ampe kế khi: 
a) K mở. 
b) K đĩng.
ĐS: a) 0,4A ; b) 1,2A.
R4
R2
R3
·
R1
·
·
·
D
A
B
10) Cho mạch điện như hình : 
UAB = 12V khơng đổi ; R1 = R4 = 2W ; R2 = 6W ; R3 = 1W.
 a) Tính RAB và cường độ dịng điện qua mỗi điện trở.
 b) Mắc tụ điện C = 10mF vào mạch điện theo hai trường hợp sau :
 - Mắc vào hai đầu DB ; - Mắc nối tiếp với R3.
Tính điện tích của tụ điện trong mỗi trường hợp.
ĐS : a) RAB =W » 2,9W ; I1= I = A » 4,15A ; I2 = I4 =A » 0,46A ; I3 =A » 3,69A.
R4
·
·
U
+
-
A
B
R1
R2
A
V
R3
C
 b) * q = .10-5C » 3,7.10-5C ; * q = 9,6.10-5C.
11) Cho mạch điện như hình: 
UAB = 18V khơng đổi ; R1 = R2 = R3 = R4 = 6W ; 
D
RA » 0 ; RV » .
 a) Tính số chỉ của vơn kế, ampe kế.
 b) Đổi chỗ ampe kế và vơn kế cho nhau. Tính số chỉ của ampe kế và vơn kế lúc này.
ĐS : a) IA = 1,2A ; UV = 7,2V ; b) UV = 0 ; IA = 2A.
*******
Bài tốn ngược ( Tìm điện trở R)
·
R1
R2
R4
R3
R5
·
A
·
B
C
12) Cho mạch điện như hình vẽ : 
UAB = 6V ; R1 = R3 = R5 = 1W ; R2 = 3W ; 
Tính R4, biết cường độ dịng điện qua R4 là 1A.
R1
R2
R3
M
N
R4
·
·
·
A
R2
·
C
·
B
ĐS : R4 = 2W.
13) Cho mạch điện như hình vẽ: 
UAB = 12V ; R1 = 4W ; R3 = R4 = 3W ; R5 = 0,4W.
Biết UMB = 7,2V, tìm điện trở R2.
ĐS: R2 = 5W.
R1
R2
A
R3
A
B
D
R4
C
HD: Tìm được UAM = UAB – UMB = 4,8V.
*14) Cho mạch điện như hình. 
Biết : UAB = 75V ; R1 = 15W ; R2 = 30W ; R3 = 45W ; R4 là một biến trở. Điện trở của ampe kế nhỏ khơng đáng kể. 
 a) Điều chỉnh R4 để ampe kế chỉ số 0. Tính trị số R4 khi đĩ. 
R1
R2
V
R3
A
B
N
R4
M
 b) Điều chỉnh R4 bằng bao nhiêu để ampe kế chỉ 2A.
ĐS : a) 90W ; b) 10W.
HD: a) Mạch cầu cân bằng ; b) Do RA » 0 nên C º D ; IA = ½I1 – I2½.
*15) Cho mạch điện như hình vẽ : 
UAB = 24V ; R1 = 2W ; R2 = 10W ; R3 = 6W. 
 a) Vơn kế chỉ số khơng, tính R4.
 b) Điều chỉnh R4 để vơn kế chỉ 2V. Tìm giá trị của R4 khi đĩ. Cực dương của vơn kế nối với điểm nào ?
R3
R2
R1
·
A
R4
·
B
C
D
K
ĐS : a) R4 = 30W ; b) * UCD = 2V thì R4 = 18W ; * UCD = -2V thì R4 = 66W.
*16) Cho mạch điện như hình: 
UAB = 90V ; R1 = R3 = 45W ; R2 = 90W. Tìm R4, biết khi 
K mở và khi K đĩng cường độ dịng điện qua R4 là như nhau.
ĐS : R4 = 15W.
·
R2
R1
R3
·
·
·
A
B
D
C
17) Cho mạch điện như hình. Nếu đặt vào AB hiệu điện thế 
U1 = 100V thì UCD = 40V và khi đĩ dịng điện qua R2 là 1A. 
Ngược lại, khi đặt vào CD hiệu điện thế U2 = 60V thì UAB = 15V. 
Xác định các điện trở R1, R2, R3.
ĐS : R1 = 20W ; R2 = 60W ; R3 = 40W.
K
·
R1
R2
R3
A
B
·
A1
A2
18) Cho mạch điện như hình.
UAB = 6V khơng đổi. Bỏ qua điện trở của các ampe kế.
Khi K mở, ampe kế (A1) chỉ 1,2A.
Khi K đĩng, ampe kế (A1) chỉ 1,4A, ampe kế (A2) chỉ 0,5A.
Tính R1, R2, R3.
ĐS: R1 = 3W ; R2 = 2W ; R3 = 3,6W.
*******
CƠNG, CƠNG SUẤT ĐIỆN
19) Hai dây dẫn bằng niken cùng chiều dài nhưng tiết diện khác nhau được mắc với nhau trong một mạch điện cĩ dịng điện chạy qua. Trong hai dây dẫn này, dây dẫn nào tỏa nhiệt nhiều hơn ? Tại sao ? Xét hai trường hợp :
 a) Hai dây mắc song song ; b) Hai dây mắc nối tiếp.
ĐS : a) Dây dẫn cĩ tiết diện lớn hơn ; b) Dây dẫn cĩ tiết diện nhỏ hơn.
20) Hai bĩng đèn cĩ cơng suất định mức lần lượt là 25W và 100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110V. Hỏi : 
 a) Cường độ dịng điện qua bĩng đèn nào lớn hơn?
 b) Điện trở của bĩng đèn nào lớn hơn ?
 c) Cĩ thể mắc nối tiếp hai bĩng đèn này vào mạng điện cĩ hiệu điện thế 220V được khơng ? Đèn nào sẽ dễ hỏng (cháy) ?
ĐS : a) Đèn 2 ; b) Đèn 1 ; c) Đèn 1 dễ cháy.
Hình a
Hình b
21) Cĩ hai bĩng đèn 120V – 60W và 120V – 45W.
 a) Tính điện trở và dịng điện định mức của mỗi bĩng đèn.
 b) Mắc hai bĩng trên vào hiệu điện thế U = 240V theo hai sơ đồ sau (Hình a, b). Tính các điện trở R1 và R2 để hai bĩng đèn trên sáng bình thường.
ĐS : a) Rđ1 = 240W ; Iđm1 = 0,5A ; Rđ2 = 320W ; Iđm2 = 0,375A 
 b) R1 » 137W ; R2 = 960W.
*******
ĐỊNH LUẬT ƠM CHO TỒN MẠCH. ĐỊNH LUẬT ƠM CHO CÁC LOẠI ĐOẠN MẠCH.
R1
R2
A
B
E, r
22) Cho mạch điện như hình : E = 4,5V ; r = 1W ; R1 = 3W ; R2 = 6W. Tính :
 a) Cường độ dịng điện qua nguồn và cường độ dịng qua mỗi điện trở.
 b) Cơng suất của nguồn, cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi và cơng suất tiêu hao trong nguồn.
R1
R2
R3
E, r
A
V
K
ĐS : a) I = 1,5A ; I1 = 1A ; I2 = 0,5A ; b) PE = 6,75W ; PN = 4,5W ; Php = 2,25W ; Hiệu suất của nguồn : H =.100% » 67%.
23) Cho mạch điện như hình : 
E = 6V ; r = 0,2W ; R1 = 1,6W ; R2 = 2W ; R3 = 3W. 
Biết RV = ; RA » 0. 
Tính số chỉ của vơn kế (V) và của ampe kế (A) trong các trường hợp : 
 a) K ngắt ; b) K đĩng.
ĐS : a) IA = 0 ; UV = 6V ; b) IA = 2A ; UV = 5,6V.
24) Cho mạch điện như hình : 
R1
R3
R2
A
D
R4
A
B
A
E,r
A
B
C
E = 6V ; r = 1W ; 
R1 = R4 = 1W ; R2 = R3 = 3W ; Ampe kế cĩ điện trở nhỏ khơng đáng kể. Tính cường độ dịng mạch chính, hiệu điện thế UAB và số chỉ của ampe kế. Chỉ rõ chiều của dịng điện qua ampe kế.
ĐS: I = 2,4A ; UAB = 3,6V ; IA = 1,2A cĩ chiều từ C đến D.
R1
R3
R2
A
D
R4
E,r
A
B
C
K
25) Cho mạch điện như hình: 	
E = 6V ; r = 1W ; R1 = R4 = 1W ; R2 = R3 = 3W ; Ampe kế và khĩa K cĩ điện trở nhỏ khơng đáng kể. 
Tính số chỉ của ampe kế khi: 
a) K mở ; b) K đĩng.
R1
R3
R2
A
N
R4
E,r
B
M
·
·
ĐS: a) IA = 1A ; b) IA = 1,8A.
26) Cho mạch điện như hình: Nguồn điện cĩ suất điện động E và điện trở trong r = 1W. Các điện trở R1 = 1W ; R2 = 4W ; R3 = 3W ; R4 = 8W. Biết UMN = 1,5V. Tìm E.
ĐS: E = 24V.
27) (3/67 SGK 11 nâng cao) Một nguồn điện cĩ điện trở trong 0,1W, được mắc với một điện trở 4,8W. Khi đĩ hiệu điện thế ở hai cực của nguồn là 12V. Tính cường độ dịng điện trong mạch và suất điện động của nguồn.
ĐS : 2,5A ; 12,25V.
A
B
E1, r1
E2, r2
R
28) Một nguồn điện được mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 1,65W thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,3V ; cịn khi điện trở của biến trở là 3,5W thì hiệu điện thế ở hai cực của nguồn là 3,5V. Tìm suất điện động và điện trở trong của nguồn.
ĐS : 3,7V ; 0,2W.
29) Cho mạch điện như hình. 
Cho biết : E1 = 2V ; r1 = 0,1W ; E2 = 1,5V ; r2 = 0,1W ; R = 0,2W. Hãy tính :
 a) Hiệu điện thế UAB.
 b) Cường độ dịng điện qua E1, E2 và R.
ĐS : a) UAB = 1,4V ; b) I1 = 6A (phát dịng) ; I2 = 1A (phát dịng) ; I = 7A.
30) (4/73 SGK 11 nâng cao) Hai pin được mắc với nhau theo các sơ đồ như hình. Tìm cường độ dịng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai điểm A và B trong các trường hợp sau đây:
E, r1
·
A
·
B
E, r2
Hình a
E1, r1
·
A
·
B
E2, r2
Hình b
 a) Hai pin mắc nối tiếp (Hình a) cĩ suất điện động bằng nhau và bằng e, 
cịn điện trở trong r1 và r2 khác nhau.
 b) Hai pin mắc xung đối (Hình b) cĩ suất điện động và điện trở trong tương ứng là E1, r1 và E2, r2 ; (E1 > E2).
ĐS : a) I = , UAB = ; 
 b) I = , UAB =.
E1, r1
E2, r2
R2
R2
E3, r3
R2
·
·
A
B
31) Cho mạch điện như hình: E1 = 12V, r1 = 1W ; E2 = 6V, r2 = 2W ; E3 = 9V, r3 = 3W ; 
R1 = 4W ; R2 = 2W ; R3 = 3W.
 a) Tìm cường độ dịng điện trong mạch. Chỉ rõ nguồn nào phát dịng, nguồn nào đĩng vai trị máy thu.
 b) Tìm hiệu điện thế UAB.
ĐS : a) I = 0,2A ; E2, E3 phát dịng, E1 là máy thu ; b) UAB = 4,4V.
·
D
C
·
R2
R1
R3
A
B
32) Cho mạch điện như hình. Các nguồn giống nhau, mỗi nguồn cĩ suất điện động e = 7,5V, điện trở trong r = 1W ; R1 = R2 = 40W ; R3 = 20W. 
Tìm cường độ dịng điện qua mỗi điện trở, qua mỗi nguồn và UCD.
ĐS : I1 = I3 = 0,24A ; I2 = 0,36A ; Ie = 0,3A ; UCD = 2,4V. 
33) Cho một điện trở R = 2W mắc vào hai cực của một bộ nguồn gồm hai chiếc pin giống nhau. Nếu hai pin mắc nối tiếp thì dịng qua R là I1 = 0,75A. Nếu hai pin mắc song song thì dịng qua R là I2 = 0,6A. Tính suất điện động e và điện trở trong r của mỗi pin.
ĐS : e = 1,5V ; r = 1W. 
34) Một bộ ắcquy cĩ suất điện động E = 16V được nạp điện với cường độ dịng điện nạp là 5A và hiệu điện thế ở hai cực của bộ ắcquy là 32V. Xác định điện trở trong của bộ ắcquy.
ĐS : 3,2W.
35) Tính cơng của dịng điện và nhiệt lượng tỏa ra trong ắcquy sau thời gian t = 10s khi :
 a) Ắcquy được nạp điện với dịng điện I1 = 2A và hiệu điện thế hai cực của ắcquy là U1 = 20V. Cho biết suất điện động của ắcquy là E = 12V. Tìm điện trở trong của ắcquy.
 b) Ắcquy phát điện với dịng điện I2 = 1A.
ĐS : a) A1 = 400 J ; Q1 = 160 J ; r = 4W ; b) A2 = 80 J ; Q2 = 40 J.
Đ
R2
R1
A
V
E, r
·
C
A
B
36) Hãy xác định suất điện động E và điện trở trong r của một ắcquy, biết rằng nếu nĩ phát dịng điện 
I1 = 15A thì cơng suất mạch ngồi là P1 = 136W, cịn nếu nĩ phát dịng điện I2 = 6A thì cơng suất mạch ngồi là P2 = 64,8W. 
ĐS : E = 12V ; r = 0,2W.
37) Cho mạch điện như hình: E = 12V, r = 1W ; 
Đèn thuộc loại 6V – 3W ; R1 = 5W ; RV = ; RA » 0 ; 
R2 là một biến trở. 
 a) Cho R2 = 6W. Tính số chỉ của ampe kế, vơn kế. Đèn cĩ sáng bình thường khơng ?
 b) Tìm giá trị của R2 để đèn sáng bình thường.
ĐS : a) IA = 1,2A ; UV = 4,8V ; Yếu hơn mức bình thường ; 
 b) R2 = 12W ( Khi cho R2 tăng thì độ sáng của đèn tăng).
R2
R1
RĐ
E, r
38) Cho mạch điện như hình: E = 13,5V, r = 0,6W ; R1 = 3W ; R2 là một biến trở. Đèn thuộc loại 6V – 6W.
 a) Cho R2 = 6W. Tìm cường độ dịng điện qua đèn, qua R1. Đèn cĩ sáng bình thường khơng?
 b) Tìm R2 để đèn sáng bìng thường.
 c) Khi cho R2 tăng thì độ sáng của đèn thay đổi như thế nào?
ĐS: a) IĐ = 0,9A ; I1 = 3,6A ; Đèn sáng yếu hơn mức bình thường ; b) R2 = 4,75W ; 
 c) Khi cho R2 tăng thì độ sáng của đèn giảm.
E, r
39) (2.43/BTVL 11 nâng cao) Cho mạch điện như hình, trong đĩ nguồn điện cĩ suất điện động E = 6,6V, điện trở trong r = 0,12W ; 
Bĩng đèn Đ1 loại 6V – 3W ; Bĩng đèn Đ2 loại 2,5V – 1,25W.
 a) Điều chỉnh R1 và R2 sao cho đèn Đ1 và đèn Đ2 sáng bình thường. Tính các giá trị R1 và R2 khi đĩ.
R1
E, r
R2
Đ1
Đ2
A
B
C
 b) Giữ nguyên giá trị đĩ của R1, điều chỉnh biến trở R2 sao cho nĩ cĩ giá trị R2’ = 1W. Khi đĩ độ sáng của các bĩng đèn thay đổi thế nào so với trường hợp a ?
ĐS : a) R1 = 0,48W ; R2 = 7W ; b) Khi R2 giảm thì Đ1 sáng yếu hơn trước và Đ2 sáng mạnh hơn trước.
40) Cho mạch điện như hình: E = 15V, r = 2,4W ; 
Đèn Đ1 cĩ ghi 6v – 3W, đèn Đ2 cĩ ghi 3V – 6W.
 a) Tính R1 và R2, biết rằng hai đèn đều sáng bình thường.
 b) Tính cơng suất tiêu thụ trên R1 và trên R2.
E2, r2
E1, r1
 c) Cĩ cách mắc nào khác hai đèn và hai điện trở R1, R2 (với giá trị tính trong câu a) cùng với nguồn đã cho để hai đèn đĩ vẫn sáng bình thường?
ĐS: a) R1 = 3W ; R2 = 6W ; b) P1 = 12W ; P2 = 1,5W ; c) (R1 nt Đ2)//(Đ1 nt R2).
41) Cho mạch điện như hình vẽ, trong đĩ E1 = 8V ; r1 = 2W ; r2 = 2W. 
Đèn cĩ ghi 6V, 6W. Xác định giá trị của E2 để đèn sáng bình thường. 
ĐS : E2 = 18V.
42) Một nguồn điện cĩ suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 2W, mạch ngồi cĩ điện trở R.
 a) Tính R để cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi là P = 4W.
 b) Với giá trị nào của R thì cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi là lớn nhất ? Tính giá trị đĩ.
R1
E, r
R
R2
ĐS : a) R = 1W hoặc R = 4W ; b) R = r = 2W ; Pmax = = 4,5W.
43) Cho mạch điện như hình, trong đĩ nguồn điện cĩ suất điện động E = 1,5V, điện trở trong r = 0,7W ; Các điện trở R1 = 0,3W ; R2 = 2W.
 a) Điện trở R phải cĩ giá trị bằng bao nhiêu để cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi là lớn nhất?
R1
R2
A
B
E, r
 b) Muốn cho cơng suất tiêu thụ trên R là lớn nhất thì R phải bằng bao nhiêu? Tính cơng suất trên R khi đĩ.
ĐS : a) R = 0,5W ; b) R = 2/3W ; PRmax = 3/8W.
*44) Cho mạch điện như hình: E = 1,5V, r = 4W ; R1 = 12W ; R2 là một biến trở.
 a) Tính R2, biết cơng suất tiêu thụ trên R2 bằng 9W. Tính cơng suất và hiệu suất của nguồn lúc này.
 b) Với giá trị nào của R2 thì cơng suất tiêu thụ trên R2 lớn nhất? Giá trị lớn nhất ấy bằng bao nhiêu?
ĐS: a) R2 = 1W , I = 3,25A ; H = 18,75% ; Hoặc R2 = 9W , I = 1,75A ; H = 56,25%; b) R2 = 3W ; P2max = 12W.
*******
MẠCH ĐIỆN CĨ BÌNH ĐIỆN PHÂN CĨ DƯƠNG CỰC TAN
R2
R1
E, r
M
R3
R4
N
·
·
45) Cho mạch điện như hình: 
E = 13,5V, r = 1W ; R1 = 3W ; R3 = R4 = 4W. 
Bình điện phân đựng dung dịch CuSO4, anốt bằng đồng, cĩ điện trở R2 = 4W. 
Hãy tính : 
 a) Điện trở tương đương RMN của mạch ngồi, cường độ dịng điện qua nguồn, qua bình điện phân.
 b) Khối lượng đồng thốt ra ở catốt sau thời gian t = 3 phút 13 giây. Cho Cu = 64, n =2.
 c) Cơng suất của nguồn và cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi.
ĐS : a) RMN = 2W ; I = 4,5A ; Ib = 1,5A ; b) m = 0,096g ; c) PE = 60,75W ; PN = 40,5W.
E, r
V
RX
RĐ
RP
B
A
C
46) Muốn mạ đồng một tấm sắt cĩ diện tích tổng cộng S = 200cm2, người ta dùng nĩ làm catốt của một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 và anốt là một thanh đồng nguyên chất rồi cho một dịng điện cĩ cường độ I = 10A chạy qua trong thời gian t = 2h40ph50gi. Tìm chiều dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt. Cho 
Cu = 64, n = 2 ; Khối lượng riêng của đồng D = 8900 kg/m3.
ĐS : d = 1,8.10-2 cm.
47) Cho mạch điện như hình: Bộ nguồn gồm 12 pin giống nhau mắc thành hai dãy, mỗi dãy gồm 6 pin mắc nối tiếp. Mỗi pin cĩ suất điện động e = 4,5V, điện trở trong r = 0,01W. Đèn Đ thuộc loại 12V – 6W. Bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 cĩ anốt bằng bạc và điện trở Rp = 1W. Điện trở của vơn kế (V) vơ cùng lớn và của các dây nối khơng đáng kể. Điều chỉnh biến trở Rx cho (V) chỉ 12V. Hãy tính :
 a) Cường độ dịng điện qua đèn và qua bình điện phân.
 b) Khối lượng bạc giải phĩng ở catốt trong 16 phút 5giây (Ag = 108, hĩa trị 1).
 c) Giá trị Rx tham gia vào mạch điện.
Đ
Rb
Rx
E, r
Hình 1
ĐS : a) Iđ = 0,5A ; Ip = 12A ; b) m = 12,96g ; c) Rx » 1,17W.
48) Cho mạch điện như hình 1: E = 9V, r = 0,5W.
Bình điện phân chứa dung dịch đồng sunfat với hai cực bằng đồng.
Đ là bĩng đèn 6V – 9W ; Rx là một biến trở.
Điều chỉnh để Rx = 12W thì đèn sáng bình thường. Tính khối lượng đồng bám vào catốt của bình điện phân trong 16 phút 5 giây (Cho Cu = 64, n = 2) và điện trở của bình điện phân.
Đ
Rb
Rx
E, r
Hình 2
ĐS: m = 0,64g ; Rb = 1W.
49) Cho mạch điện như hình 2: E = 6V, r = 0,06W. Đ là bĩng đèn cĩ ghi 3V – 3W ; Rx là một biến trở. Bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điều chỉnh để Rx = 1,14W thì đèn sáng bình thường. Tính khối lượng bạc bám vào catốt của bình điện phân trong 16 phút 5 giây (Cho Ag = 108, n = 1) và điện trở của bình điện phân.
ĐS: m = 1,62g ; Rb = 2W.
Ghi chú: Các bài tốn mạch điện cĩ bĩng đèn, ta xem điện trở của bĩng đèn khơng đổi (khơng phụ thuộc vào chế độ hoạt động của đèn hay khơng phụ thuộc vào nhiệt độ).
*******
DỰ TRỮ
50) (31. B ; Tạp chí vật lí 10 – 2008) Cho mạch điện cĩ sơ đồ như hình. 
Biết E1 = 12V, r1 = 0,5W ; E2 = 6V, r2 = 0,5W ; R1 = 3W ; R2 = 8W. Hãy xác định cường độ dịng điện mạch chính và hiệu điện thế giữa hai điểm M, N.	
ĐS: I = 0,5A ; UMN = -10,25V.

Tài liệu đính kèm:

  • docBt DONG DIEN KHONG DOI.doc