Đề thi thử trắc nghiệm môn Vật Lý

Đề thi thử trắc nghiệm môn Vật Lý

Câu 1:Một con lắc lò xo có cơ năng 1,0J, biên độ dao động 0,1m và vận tốc cực đại 1 m/s. Độ cứng k

của lò xo và khối l-ợng m của vật dao động lần l-ợt là:

a. 20 N/m; 2 kg b. 200N/m; 2 kg c. 200N/m; 0,2 kg d. 20N/m; 0,2 kg

Câu 2:Một con lắc đơn dài l = 2m dao động tại nơi có gia tốc trọng tr-ờng g = 9,8 m/s

2

. Số dao động

toàn phần nó sẽ thực hiện đ-ợc trong 5 phút là:

a. 2 b. 22 c. 106 d. 234

pdf 4 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1567Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trắc nghiệm môn Vật Lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyễn Quang Đông. ĐH Thái Nguyên Mobile: 0982302042. Home: 0280646625 
 1
đề thi thử trắc nghiệm 
 môn vật lý 
 (Đề thi gồm 04 trang - Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề) 
Câu 1: Một con lắc lò xo có cơ năng 1,0J, biên độ dao động 0,1m và vận tốc cực đại 1 m/s. Độ cứng k 
của lò xo và khối l−ợng m của vật dao động lần l−ợt là: 
a. 20 N/m; 2 kg b. 200N/m; 2 kg c. 200N/m; 0,2 kg d. 20N/m; 0,2 kg 
Câu 2: Một con lắc đơn dài l = 2m dao động tại nơi có gia tốc trọng tr−ờng g = 9,8 m/s2. Số dao động 
toàn phần nó sẽ thực hiện đ−ợc trong 5 phút là: 
a. 2 b. 22 c. 106 d. 234 
Câu 3: Cho hai dao động điều hoà cùng ph−ơng, cùng chu kì T = 2s. Dao động thứ nhết có li độ ở thời 
điểm t = 0 bằng biên độ dao động và bằng 1 cm. Dao động thứ hai có biên độ bằng 3 cm, ở thời điểm t 
= 0 li độ bằng 0 và vận tốc có giá trị âm. Ph−ơng trình của dao động tổng hợp của hai dao động trên là: 
a. x = 2sin(π t - 
6
5π
) cm b. x = 2sin(π t + 
6
5π
) cm 
c. x = 2sin(π t + 
6
π
) cm d. x = 2cos(π t - 
6
5π
) cm 
Câu 4: Một máy định vị vô tuyến (rađa) nằm cách mục tiêu 60 km nhận đ−ợc tín hiệu phản hồi trở về từ 
mục tiêu sau khoảng thời gian bằng bao nhiêu? 
a. 6.10-4s b. 10-4s c. 4. 10-4s d. 2. 10-4s 
Câu 5: Một ng−ời đập một nhát búa vào một đầu ống bằng gang dài 952m. Một ng−ời khác đứng ở đầu 
kia nghe thấy hai tiếng gõ cách nhau 2,5s. Biết vận tốc âm trong không khí là 340 m/s. Vận tốc âm thanh 
truyền trong gang là: 
a. 3173 m/s b. 3421 m/s c. 5627 m/s d. 3137 m/s 
Câu 6: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu đ−ợc giữ cố định thì b−ớc sóng bằng: 
a. Khoảng cách giữa hai bụng sóng. 
b. Khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng. 
c. Hai lần độ dài dây. 
d. Hai lần khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp. 
Câu 7: Mạch điện gồm 2 đèn mắc song song, đèn thứ nhất ghi 220V - 100W, đèn thứ hai ghi 220V - 
150W. Các đèn đều sáng bình th−ờng. Điện năng tiêu thụ của mạch trong một ngày là: 
a. 6000J b. 1,9.106J c. 1200kWh d. 6kWh 
Câu 8: Cho một mach điện gồm điện trở thuần R = 30Ω , cuộn thuần cảm L = π
1,0
H và tụ điện C = 
π4000
1
 mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là u = 
120 2 cos100π t (V). Hiệu điện thế hiệu dụng trên đoạn mạch 
AD là: 
B D 
CRL 
A
a. UAD = 50 2 V b. 100 2 V c. 100V d. 200V 
Câu 9: Một khung dây quay đều quanh trục ∆ trong một từ tr−ờng đều vuông goác với trục ∆ với vận 
tốc góc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là π
10
 Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung 
là: 
a. 25V b. 50V c. 25 2 V d. 50 2 V 
Câu 10: Chiều dài của một con lắc đơn tăng 1%. Chu kì dao động : 
a. Tăng 1% b. Tăng 0,5% c. Giảm 0,5% d. Tăng 0,1% 
Câu 11: Một sóng cơ học đ−ợc mô tả bởi ph−ơng trình: y = 100sinπ [t - 0,01x] với y và x đ−ợc đo bằng 
cm, t đ−ợc đo bằng giây. B−ớc sóng là: 
a. 100 cm b. 200 cm c. 50 cm d. 700cm 
Câu 12: Hai hạt đi vào một từ tr−ờng đều với tỉ số vận tốc là 1:3. Biết rằng trong từ tr−ờng này hai hạt 
chuyển động theo quỹ đạo tròn khác nhau. Tỉ số bán kính của hai quỹ đạo đó là: 
Nguyễn Quang Đông. ĐH Thái Nguyên Mobile: 0982302042. Home: 0280646625 
 2
a. 3:1 b. 1: 3 c. 2:1 d. 1: 2 
Câu 13: Một ng−ời đi bộ về phía một g−ơng phẳng đặt thẳng đứng với vận tốc 10 m/s. Ng−ời đó tiến gần 
đến ảnh của mình qua g−ơng với vận tốc bằng: 
a. 10 cm/s b. 20 cm/s c. 40 cm/s d. 15 cm/s 
Câu 14: Một thấu kính làm bằng thuỷ tinh có chiết suất là 1,5. Khi nhúng hoàn toàn thấu kính vào một 
chất lỏng có chiết suất 1,25 thì tiêu cự của thấu kính lúc này: 
a. Tăng 1,25 lần b. Tăng 2,5 lần c. Giảm 2,5 lần d. Không đổi. 
Câu 15: D−ới ánh nắng mặt trời rọi vào, màng dầu trên mặt n−ớc th−ờng có màu sắc sặc sỡ là do hiện 
t−ợng: 
a. Giao thoa b. Phản xạ c. Tán sắc d. Khúc xạ 
Câu 16: Một sóng ánh sáng có b−ớc sóng bằng 600 nm khi truyền trong chân không. Khi truyền trong 
thuỷ tinh chiết suất 1,5, b−ớc sóng của ánh sáng đó bằng: 
a. 200 nm b. 400 nm c. 800 nm d. 120 nm. 
Câu 17: Một khối chất phóng xạ có chu kì bán rã bằng 10 ngày. Sau 30 ngày khối l−ợng chất phóng xạ 
còn lại trong khối đó sẽ bằng bao nhiêu phần lúc ban đầu: 
a. 0,5 b. 0,25 c. 0,125 d. 0,33 
Câu 18: Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần l−ợt là 20 phút và 40 phút. Ban đầu hai khối chất 
A và B có số l−ợng hạt nhân nh− nhau. Sau 80 phút tỉ số các hạt nhân A và B còn lại là: 
a. 1:6 b. 4:1 c. 1:4 d. 1:1 
Câu 19: Một vật dao động điều hoà với chu kì bằng 2s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng 
đến điểm có ly độ bằng một nửa biên độ là: 
a. 1/2s b. 1/3s c. 1/4 s d. 1/6 s 
Câu 20: Một sóng ngang đ−ợc mô tả bởi ph−ơng trình: y = y0 sin2π (0,02x - 2t), trong đó x, y đ−ợc đo 
bằng cm và t đo bằng s. B−ớc sóng đo bằng cm là: 
a. 50 b. 100 c. 200 d. 5 
Câu 21: Phát biểu sau đây là đúng: 
a. Cả ánh sáng và sóng âm đều có thể truyền trong chân không. 
b. Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng ngang. 
c. Sóng âm trong không khí là sóng dọc, trong khi sóng ánh sáng là sóng ngang. 
d. Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng dọc. 
Câu 22: Không có sự truyền năng l−ợng trong: 
a. Sóng điện từ b. Trong sóng dọc c. Trong sóng ngang d. Trong sóng dừng 
Câu 23: Một cuộn cảm có cảm kháng là 31 Ôm và điện trở thuần 8 Ôm đ−ợc mắc nối tiếp với một tụ điện 
có dung kháng 25 Ôm. Sau đó mắc vào một nguồn điện xoay chiều 110 V. Hệ số công suất là: 
a. 0,33 b. 0,56 c. 0,64 d. 0,80 
Câu 24: Một tia sáng chiéu tới mặt bên của một khối thuỷ tinh có chiết suất 1,52. Biết rằng tia phản xạ và 
tia khúc xạ vuông góc với nhau. Góc tới của tia sáng là: 
a. 450 b. 750 c. 600 d. 56,60
Câu 25: Góc tới hạn đối với phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa không khí và một môi tr−ờng là 
300. Chiết suất của môi tr−ờng là: 
a. 1/2 b. 2/3 c. 3/2 d. 2 
Câu 26: Khoảng cách a giữa một vật và ảnh thật của nó qua thấu kính hội tụ luôn là: 
a. a = f b. a = 2f c. a 4f d. a < 4f ≥
Câu 27: Một vật đặt tr−ớc một thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm và cách thấu kính 25 cm. Một g−ơng cầu 
lõm tiêu cự 15 cm đặt sau thấu kính, cùng trục chính với thấu kính, cách thấu kính 120 cm. ảnh của vật 
qua quang hệ là: 
a. Thật, cùng chiều b. ảo, cùng chiều c. Thật, ng−ợc chiều d. ảo, ng−ợc chiều. 
Câu 28: Khi chiếu phim để ng−ời xem có cảm giác quá trình đang xem diễn ra liên tục thì nhất thiết phải 
chiếu các cảnh cách nhau một khoảng thời gian là: 
a. 0,1 s b. 0,04s c. >0,1s d. 0,4s 
Câu 29: B−ớc sóng giới hạn đối với một kim loại là 52000A. Các electron quang điện sẽ đ−ợc phóng ra 
nếu kim loại đó đ−ợc chiếu bằng ánh sáng đơn sắc đ−ợc phát ra từ: 
a. Đèn hồng ngoại 50W b. Đèn hồng ngoại 10W 
 c. Đèn tử ngoại 50W d. Đèn hồng ngoại 1 W 
Câu 30: Tại thời điểm đã cho trong mẫu còn 25% hạt nhân phóng xạ ch−a bị phân rã. Sau đó 10 giây số 
Nguyễn Quang Đông. ĐH Thái Nguyên Mobile: 0982302042. Home: 0280646625 
 3
hạt nhân ch−a bị phân rã chỉ còn 12,5%. Chu kì bán rã của hạt nhân phóng xạ là: 
a. 6,93s b. 10s c. 13,96s d. 15,24s 
Câu 31: Năng l−ợng liên kết của các hạt nhân , , và làn l−ợt là 2,22; 2,83; 492 và 
1786. Hạt nhân bền vững nhất là: 
H21 He
2
2 Fe
56
26 U
235
92
a. b. c. d. H21 He
2
2 Fe
56
26 U
235
92
Câu 32: Hạt nhân đứng yên, phân rã Po21084 α thành hạt nhân chì. Động năng của hạt α bay ra chiếm 
bao nhiêu phần trăm của năng l−ơng phân rã: 
a. 1,9% b. 98,1% c. 81,6% d. 19,4% 
Câu 33: Trong một mạch RLC, nếu điện dung của tụ giảm đi bốn lần thì để cho tần số cộng h−ởng vẫn 
không thay đổi thì phải tăng độ tự cảm lên: 
a. 8 lần b. 0,25 lần c. 2 lần d. 4 lần 
Câu 34: Nếu ghép sát một thấu kính hội tụ mỏng têu cự 80 cm với một thấu kính phân kì tiêu cự có độ 
lớn bằng 50 cm thì độ tụ của hệ thấu kính tạo thành sẽ bằng: 
a. +0,65 đp b. - 0,65 đp c. + 0,75 đp d. - 0,75 đp. 
Câu 35: Trong động cơ khong đồng bộ 3 pha có ba cuộn dây giống hệt nhau mắc hình tam giác. Mạch 
điện ba pha dùng để chạy động cơ này phải dùng số dây dẫn là: 
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 
Câu 36: Đặt một hộp kín bằng kim loại trong một vùng có sóng điện từ. Trong hộp kín sẽ: 
a. Có điện tr−ờng b. Có điện từ tr−ờng 
c. Có từ tr−ờng d. Không có điện từ tr−ờng. 
Câu 37: Các tia sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất với góc 300 (so với mặt đất). Đặt một g−ơng phẳng tại 
mặt đất để có tia phản xặthngr đứng h−ớng lên trên. Hãy tính góc nghiêng của g−ơng so với ph−ơng thẳng 
đứng. 
a. 600 b. 300 c. 400 d. 450
Câu 38: Một bóng đèn nhỏ S đặt trong n−ớc (chiết suất 4/3), cách mặt n−ớc 40 cm. Mắt đặt ngoài không 
khí, nhìn gần nh− vuông góc với mặt thoáng thì thấy ảnh S’ của S ở độ sâu: 
a. 30 cm b. 53,3 cm c. 10 cm d. 24 cm 
Câu 39: Một thấu kính phẳng - lõm có chiết suất n = 1,5. Một vật thật cách kính 40 cm cho ảnh ảo nhở 
hơn vật hai lần. Bán kính của mặt càu lõm là: 
a. - 20 cm. b. 20 cm c. - 60 cm d. - 40 cm. 
Câu 40: Để độ bội giác của kính lúp không phụ thuộc vào cách ngắm chừng, ng−ời quan sát phải đặt mắt: 
a. Sát kính b. Cách kính một khoảng 2f 
 c. Tại tiêu điểm ảnh của kính. d. Sao cho ảnh ảo của vật qua kính hiện ở viễn 
 điểm của mắt. 
Câu 41: Một kính hiển vi có tiêu cự vật kính f1, thị kính f2 = 4,5 cm. Một ng−ời có mắt tốt (Đ = 25 cm) 
quan sát một vật nhỏ khi điều chỉnh kính sao cho ảnh cuối cùng hiện ở vô cực và có độ phóng đại góc 
bằng 500/3. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 20 cm. Giá trị của f1 là: 
a. 0,5 cm b. 0,8 cm c. 1 cm d. 0,75 cm 
Câu 42: Chiếu một bức xạ điện từ có b−ớc sóng 0λλ < vào một tấm đồng đặt cô lập thì tấm đồng đạt 
đ−ợc hiệu điện thế cực đại là 5 V. Công thoát của electron khỏi kim loại đồng là 4,47eV. B−ớc sóng của 
bức xạ này là: (h = 6,625.10-34Js; , e = - 1,6.10-19C; c = 3.108m/s; ,me = 9,1.10
-31kg ) 
a. 131à m b. 331à m c. 231à m d. 431à m 
Câu 43: Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất hao phí trên đ−ờng dây tải k lần thì phải: 
a. Giảm hiệu điện thế đi k lần. 
b. Tăng hiệu điện thế k lần. 
c. Giảm hiệu điện thế k lần 
d. Tăng tiết diện dây dẫn k lần. 
Câu 44: Một con lắc đơn có chu kì T0 = 1s ở trên Trái Đất. Biết gia tốc trọng tr−ờng trên Trái Đất là g0 = 
9,8 m/s2 và trên Sao Hoả là g = 3,7 m/s2. Trên Sao Hoả chu kì của con lắc này là: 
a. T 1,63s b. T≈0,61s c. T ≈ ≈ 2,66s d. T ≈ 0,37s. 
Nguyễn Quang Đông. ĐH Thái Nguyên Mobile: 0982302042. Home: 0280646625 
 4
Câu 45: Vận tốc của các electron khi tới anôt của một ống tạo tia X là 50.000 km/s. Để giảm vận tốc này 
8000 km/s thì phải giảm hiệu điện thế đặt vào ống (e = - 1,6.10-19C ,me = 9,1.10
-31kg ) 
a. 2100V b. 500V c. 5kV c. 7100V 
Câu 46: Thả nổi một tấm gỗ rất mỏng hình tròn, bán kính 11 cm trên mặt bể n−ớc (chiết suất 4/3). D−ới 
đáy bể đặt một ngọn đèn nhỏ sao cho nó nằm trên đ−ờng thẳng đi qua tâm và vuông góc với tấm gỗ. 
Khoảng cách tối đa từ ngọn đèn đến tấm gỗ để cho không một tia sámg nào đi ra khỏi mặt n−ớc là: 
a. 7,28 cm b. 3,23 cm c. 9,7 cm d. 1,8 cm. 
Câu 47: Giả sử đã biết ba vạch có b−ớc sóng dài nhất trong ba dãy quang phổ của hiđrô: Dãy lâimn, dãy 
banme và dãy pasen. Số vạch khác có thể tìm đ−ợc b−ớc sóng là: 
a. 2 vạch b. 3 vạch c. 4 vạch d. 5 vạch. 
Câu 48: Trong máy phát diện ba pha mắc hình sao thì: 
a. Ud = Up b. Ud = 2 Up c. Ud = 3 Up d. Ud = 3 /Up 
Câu 49: Một kính thiên văn có tiêu cự vật kính là f1, thị kính f2 = 5 cm. Một ng−ời có mắt tốt quan sát 
Mặt Trăng ở trạng thái không điều tiết. Độ bội giác của ảnh khi đó là 32. Giá trịc ủa f1 là: 
a. 6,4 cm b. 160 cm c. 120 cm d. 0,64m 
Câu 50: Bố trí hai nguồn điểm S1, S2 nằm cách nhau 12 cm cùng dao động với biểu thức s = acos100π t. 
Vận tốc truyền sóng là 0,8 m/s. Trên đoạn thẳng S1S2 có số điểm dao động mạnh nhất là: 
 a. 14 b. 16 c. 15 d Không xác định đ−ợc 
------------------------------------------------------ Hết ------------------------------------------------------- 
Không sử dụng tài liệu khi làm bài 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe on luyen so 5.pdf