I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu , từ câu 1 đến câu 32 )
Câu 1 ; Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. khối lượng con lắc B. năng lượng kích thích dao động
C. chiều dài con lắc D. biên độ dao động
Câu 2 Ở một thời điểm , vận tốc của dao động điều hòa bằng 20% vận tốc cực đại , tỉ số giữa động năng và thế năng là
A. 24 B. 1/24 C. 5 D. 0,2
Câu 3 Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động x 1 = 1,8 sin 20 t ( cm ) và x2 = 2,4 cos 20 t (cm) . Dao động tổng hợp có:
A. biên độ bằng 4,2 cm , B. biên độ bằng 3,0 cm C. tần số bằng 20 Hz D. tần số bằng 20Hz
Câu 4 Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là m dao động điều hòa với biên độ A , năng lượng dao động là E khi vật có li độ x = A/2 thì vận tốc có giá trị là
A. B. C. D.
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 70 I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu , từ câu 1 đến câu 32 ) Câu 1 ; Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào A. khối lượng con lắc B. năng lượng kích thích dao động C. chiều dài con lắc D. biên độ dao động Câu 2 Ở một thời điểm , vận tốc của dao động điều hòa bằng 20% vận tốc cực đại , tỉ số giữa động năng và thế năng là A. 24 B. 1/24 C. 5 D. 0,2 Câu 3 Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động x 1 = 1,8 sin 20 t ( cm ) và x2 = 2,4 cos 20t (cm) . Dao động tổng hợp có: A. biên độ bằng 4,2 cm , B. biên độ bằng 3,0 cm C. tần số bằng 20Hz D. tần số bằng 20Hz Câu 4 Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là m dao động điều hòa với biên độ A , năng lượng dao động là E khi vật có li độ x = A/2 thì vận tốc có giá trị là A. B. C. D. Câu 5 Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x= A cos 4t ( cm ) ( t tính bằng giây . Vật qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm A. 0,125 s B. 0,25 s C. 0,5 s D. 1s Câu 6 Dao động cưỡng bức có A. chu kỳ dao động bằng chu kỳ biến thiên của ngọai lực B. tần số dao động không phụ thuộc tần số của ngọai lực C. biên độ dao động chỉ phụ thuộc tần số ngọai lực D. năng lượng dao động không phụ thuộc ngọai lực Câu 7 Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào A. tính chất môi trường B. kích thước môi trường C. biên độ của sóng D. cường độ của sóng Câu8 Đơn vị nào dưới đây dùng để đo mức cường độ âm A. W/m2 B. W/m C. dB D. Hz Câu 9 Trong thí nghioệm về giao thoa của hai sóng cơ học , một điểm có biên độ cực tiểu khi A. hiệu đượng đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguy6en lần bước sóng B hiệu đường đi từ hai nguồn đến nó bằng số nguyên lần nửa bước sóng C. hai sóng tới điểm đó cùng pha nhau D. hai sóng tới điểm đó ngược pha nhau Câu 10 Một mũi nhọn chạm vào mặt nước và dao động điều hòa với tần số 50 Hz tạo ra sóng trên mặt nước , khỏang cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 6,4 cm vận tốc truyền sóng trên mặt nước có giá trị A. 40 cn /s B. 60cm /s C. 48 cm /s D. 32 cm / s Câu 11 Trong mạch điện xoay chiều , điện năng không tiêu thụ trện A. cuộn cảm thuần B. điện trở C. nguồn điện D động cơ điện Câu 12 Có thể làm tăng cảm kháng của cuộn dây bằng cách A. tăng chu kỳ của điện áp đặt vào hai đầu cuộn dây B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây C. giảm cường độ dòng điện qua cuộn dây D. tăng điện áp giữa hai đầu cuộn dây Câu 13 Nếu đọan xoay chiều RLC mắc nối tiếp có điện trở thuần bằng hiệu số của cảm kháng và dung kháng thì A. tổng trở của đọan mạch bằng hai lần giá trị của điện trở thuần B. hệ số công suất của đọan mạch bằng C. dòng điện cùng pha với điện áp ở hai đầu đọan mạch D. điện áp giữa hai đầu điện trở thuần bằng điện áp giữa hai đầu cuộn cảm Câu 14 . Đối với đọan mạch điện xoay chiều có cuộn cảm thuần ghép nối tiếp với điện trở thuần , điện áp ở hai đầu đọan mạch có gia 1trị hiệu dụng A. bằng tổng hai điện áp hiệu dụng B. bằng hiệu của hai điện áp hiệu dụng C. nhỏ hơn tổng hai điện áp hiệu dụng D. nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đọan mạch Câu 15 Đọan mạch điện xoay chiều có một điện trờ thuần ghép nối tiếp với cuộn cảm thuần . Biểu thức điện áp ở hai đầu điện trở và hai đầu cuộn cảm thuần đều có giá trị hiệu dụng là 60 V. Phát biểu nào sau đây đúng với đọan mạch này A. Hệ số công suất đối với đọan mạch này là cos B. Tổng trở của đọan mạch là 30 C. cường độ qua đọan mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đọan mạch D. Điện áp giữa hai đầu đọan mạch có biên độ là 120V Câu 16/ Một đọan mạch điện xoay chiều gồm R = 50và tụ có điện dung C nối tiếp . Điện áp giữa hai đầu đọan mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai bản tụ góc . Dung kháng của tụ bằng A 25 B . 50 C. 50 D. Câu 17 Máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz Rôto quay 750 vòng / phút , số cặp cực của máy A. 1 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 18 Nhận định nào sau đây sai khi nói về mạch LC điện trở thuần không đáng kể A. Năng lượng điện trường biến đổi tuần hòan theo thời gian B. Năng lượng từ trường tỉ lệ với bình phương cường độ trong mạch C năng lượng điện trường tỉ lệ với điện tích cực đại trên tụ D. năng lượng của mạch dao động không đổi theo thời gian Câu 19 Điện tích cực đại của tụ và biện độ của dòng điện trong mạch LC tương ứng là 2nC và 2mA . lấy = 3,14, chu kỳ dao động điện từ trong mạch là A. 6,28s B. 3,14 C. 6,28ms D. 3,14 ms Câu 20 Sự tán sắc ánh sáng là hiện tượng A. chùm sáng trắng bị khúc xạ qua lăng kính B. chùm sáng trắng qua lăng kính thì lệch về phía đáy C. chùm sáng trắng bị tách ra các ánh sáng đơn sắc D. các ánh sáng đơn sắc tập hợp lại tàhnh ánh sáng trắng Câu 21 Quang phổ vạch của một lượng chất không phụ thuộc A. thành phần hóa học của lượng chất đó B. phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó C. nồng độ của lượng chất đó D. khối lượng của lượng chất đó Câu 22 Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa đối với ánh sáng đơn sắc khỏang cách từ vân tối thứ hai đến vân sáng bậc 5 bằng bao nhiêu lần khỏang vân A. 3i B. 3,5 i C. 4i D. 4.5 i Câu 23 Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng , vân sáng bậc 4 của bức xạ có bước sóng 0,6 m trùng với vân sáng bậc 5 của bức xạ có bước sóng A. 0,75 m B. 0,40 m C. 0,68 m D. 0,48m Câu 24/ Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng , để tăng khỏang vân thì phải giảm A. bước sóng ánh sáng tới B. khỏang cách từ nguồn đến hai khe sáng C. khỏang cách giữa hai khe D. khỏang cách từ mặt phẳng hai khe đến màn Câu 25 Chiếu một chùm sáng đơn sắc đến bề mặt kim lọai , hiện tượng quang điện không xảy ra . để hiện tượng quang điện xảy ra ta cần A. dùng chùm sáng có cường độ mạnh hơ n B. dùng chùm sáng có bước sóng nhỏ hơn C. tăng diện tích kim lọai bị chiếu sáng D. tăng thới gian chiếu sáng Câu 26 Tia tử ngọai có bước sóng A nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím B. lớn hơn bước sóng đỏ C. nhỏ hơn bước sóng tia Rơnghen D. lớn hơn bước sóng tia hồng ngọai Câu 27 Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 3.10-10 m . biết h = 6,625 . 10-34 J.s , c = 3.108 m,/s động năng của electron khi đập vào đối âm cực là A. 19,875 . 10-16 J B. 19,875 . 10-19 J C. 6,625 . 10-16 J D. 6,625 . 10-19 Câu 28 Pin quang điện họat động dựa vào hiện tượng A. hiện tượng quang điện ngoài B. hiện tượng quang điện trong C. hiện tượng tán sắc ánh sáng D. sự phát quang một số chất Câu 29 Công suất bức xạ mặt trời là 3,8 . 1026 W . Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s Sau mỗi giây khối lượng mặt trời giảm A. 1,32 . 109kg B . 4,22 . 10 9 kg C. 2,10.109kg D . 1,51 . 109 kg Câu 30 Hạt nhân nguyên tử Urani có A. 92 prôton và 235 nơtron B. 235prôton và 92 nơtron C. 143 prôton và 92 nơtron D. 92 prôton và 143 nơtron Câu 31 Tìm phát biểu sai về tia A . Trong điện trường gây bởi tụ điện , tia bị lệch về phía bản mang điện âm B. Có khả năng ion hóa môi trường nhưng yếu hơn tia C. Có tầm bay xa trong kk dài hơn tia D. Có thể phóng ra từ hạt nhân cùng với tia Câu 32 Cho khối lượng các hạt , prôton và nơtron lần lượt là mC = 12,000u , mp = 1,0073u . m n = 1,0087 u , với 1u = 931 MeV/c2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là A. 89,376 MeV B. 8,9376 MeV C. 7,448MeV D. 0,7448 MeV II PHẦN RIÊNG A Theo chương trình Cơ bản( 8 câu từ câu 33 đến câu 40 ) Câu 33 Trong dao động điều hòa , vận tốc biến đổi A. cùng pha với li độ B. lệch pha so với li độ C. ngược pha với li độ D. lệch pha so với li độ Câu 34 phát biểu nào sau đây là đúng A. Cả ánh sáng và sóng âm có thể truyền trong chân không B. Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí là sóng ngang C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc , còn sóng ánh sáng là sóng ngnag D. cả ánh sáng và sóng âm trong kk đều là sóng dọc Câu 35 Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 4 lần mà không thay đổi công suất truyền đi ở máy phát điện thì , ta cần A. tăng điện áp ở trạm phát điện lên 4 lần B. tăng điện áp ở trạm phát điện lên 2 lần C. giảm điện trở đường dây đi hai lần D. giảm cường độ dòng điện chạy trên dây đi 2 lần Câu 36 Sóng điện từ A. không bị phản xạ B. không bị khúc xạ C. là sóng dọc D. truyền được trong chân không Câu 37/ Phát biểu nào sau đây không đúng A. Tia hồng ngọai và tia tử ngọai đều có bản chất chung là sóng điện từ B. Tia hồng ngọai có tần số lớn hơn tia tử ngọai C. tia hồng ngọai và tia tử ngọai đều có tác dụng nhiệt D. Tia hồng ngọai và tia tử ngọai đều là những bức xạ không nhìn thấy Câu 38/ Hạt nhâ A đứng yên phóng xạ ra hạt và biến thành hạt nhân con X , vận tốc của hạt X và A. cùng phương cùng chiều độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng B. cùng phương ngược chiều độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng C. cùng phương cùng chiều độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng D. cùng phương ngược chiều độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng Câu 39 Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về mẫu nguyên tử Bo A. Khi ở trạng thái cơ bản , nguyên tử có năng lượng cao nhất B. Khi ở trạng thái cơ bản , nguyên tử có năng lượng thấp nhất C. nguyên tử sẽ bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản sang trạng thái kích thích D. trong trạng thái dừng nguyên tử luôn bức xạ năng lượng Câu 40 Phát biểu nào sau đây sai khi nói về hệ mặt trời A. Mặt trời là quả cầu khí nóng sáng B. Mộc tinh ( sao Mộc ) là hành tinh trong hệ mặt trời C. Mỗi ngôi sao ban đêm ta nhìn thấy trên bầu trời là là thiên thể nóng sáng D. trái đất chuyển động quang mặt trời B.Theo chương trình Nâng cao ( từ câu 41 đến câu 48) Câu 41 Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng : momen quán tính, khối lượng, tốc độ góc và gia tốc góc, thì đại lượng nào không phải là một hằng số ? A. Khối lượng. B. Gia tốc góc. C. Momen quán tính. D. Tốc độ góc. Câu 42 Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6670μm trong nước có chiết suất n = 4/3. Tính bước sóng λ' của ánh sáng đó trong thủy tinh có chiết suất n = 1,6. A. 0,5883μm B. 0,5558μm C. 0,5833μm D. 0,8893μm Câu 43 Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10-6H, điện trở thuần R = 0. Để máy thu thanh chỉ có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 57m đến 753m, người ta mắc tụ điện trong mạch trên bằng một tụ điện có điện dung biến thiên. Hỏi tụ điện này phải có điện dung trong khoảng nào? A. 3,91.10-10F ≤ C ≤ 60,3.10-10F B. 2,05.10-7F ≤ C ≤ 14,36.10-7F C. 0,12.10-8F ≤ C ≤ 26,4.10-8F D. 0,45.10-9F ≤ C ≤ 79,7.10-9F Câu 44 Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Góc quay φ của vật rắn biến thiên theo thời gian t theo phương trình : , trong đó tính bằng rađian (rad) và t tính bằng giây (s). Một điểm trên vật rắn và cách trục quay khoảng r = 10 cm thì có tốc độ dài bằng bao nhiêu vào thời điểm t = 1 s ? A. 0,4 m/s. B. 0,5 m/s. C. 40 m/s. D. 50 m/s. Câu 45 Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại của vật là a = 2m/s2. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương trình dao động của vật là : A. x = 2cos(10t ) cm. B. x = 2cos(10t + ) cm. C. x = 2cos(10t - p/2) cm. D. x = 2cos(10t + p/2) cm. Câu 46 Chọn câu trả lời sai khi nói về hiện tượng quang điện và quang dẫn: A. Đều có bước sóng giới hạn . B. Đều bứt được các êlectron ra khỏi khối chất . C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại. D. Năng lượng cần để giải phóng êlectron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của êletron khỏi kim loại . Câu 47 Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 100Ω và cuộn dây có cảm kháng ZL = 200Ω mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn cảm có dạng . Biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện có dạng như thế nào? A. B. C. D. Câu 48 Một tàu hỏa chuyển động với vận tốc 10 m/s hú một hồi còi dài khi đi qua trước mặt một người đứng cạnh đường ray. Biết người lái tàu nghe được âm thanh tần số 2000 Hz. Hỏi người đứng cạnh đường ray lần lượt nghe được các âm thanh có tần số bao nhiêu? (tốc độ âm thanh trong không khí là v = 340 m/s) A. 2058,82 Hz và 1942,86 Hz B. 2058,82 Hz và 2060,6 Hz C. 2060,60 Hz và 1942,86 Hz D. 1942,86 Hz và 2060,60 Hz
Tài liệu đính kèm: