Câu 1: Lưu huỳnh có 2 dạng thù hình và . Nhiệt độ bền của dạng là:
A. Dưới 95,5oC B. Dưới 119oC
C. Từ 95,5 đến 119oC D. Từ 119oC đến 187oC
Câu 2: Chọn phát biểu đúng?
A. Lưu huỳnh có ở dạng đơn chất và hợp chất B. Lưu huỳnh chỉ có ở dạng hợp chất
C. Lưu huỳnh chỉ có ở dạng đơn chất D. Lưu huỳnh chỉ tính oxi hoá
Câu 3: Phản ứng hoá học nào viết sai?
A. 2Fe + 3S → Fe2S3 B. S + O2 → SO2
C. 2Al+ 3S → Al2S3 D. H2 + S → H2S
Câu 4: Dẫn khí H2S vào dung dịch nào sẽ không tạo thành kết tủa?
A. NaOH B. Pb(NO3)2 C. AgNO3 D. CuSO4
Câu 5: Phương pháp không dùng điều chế H2S trong phòng thí nghiệm?
A. Cho axit sunfuric loãng tác dụng với FeS B. Cho axit sunfuric loãng tác dụng với CuS
C. Cho axit sunfuric loãng tác dụng với Na2S D. Cho axit sunfuric loãng tác dụng với ZnS
Câu 6: Chọn phát biểu sai?
A. SO2 nhẹ hơn không khí B. SO2 có mùi xốc (hắc)
C. SO2 nặng hơn không khí D. SO2 tan nhiều trong nước
Câu 7: Phản ứng mà SO2 thể hiên tính khử là
A. 2SO2 + O2 → 2SO3 B. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
C. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O D. SO2+ H2O ↔ H2SO3
Câu 8: Sản phẩm của phản ứng khí sunfurơ với dung dịch brom là:
A. H2SO4, HBr B. H2S, HBr C. H2SO3, HbrO D. S, HBr
SỞ GDĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2017 MÔN HOA HOC 10TN2 Thời gian làm bài: 45 phút; (15 câu trắc nghiệm)17/04/2017 Mã đề thi HOA HOC 10TN2 Câu 1: Lưu huỳnh có 2 dạng thù hình và . Nhiệt độ bền của dạng là: A. Dưới 95,5oC B. Dưới 119oC C. Từ 95,5 đến 119oC D. Từ 119oC đến 187oC Câu 2: Chọn phát biểu đúng? A. Lưu huỳnh có ở dạng đơn chất và hợp chất B. Lưu huỳnh chỉ có ở dạng hợp chất C. Lưu huỳnh chỉ có ở dạng đơn chất D. Lưu huỳnh chỉ tính oxi hoá Câu 3: Phản ứng hoá học nào viết sai? A. 2Fe + 3S → Fe2S3 B. S + O2 → SO2 C. 2Al+ 3S → Al2S3 D. H2 + S → H2S Câu 4: Dẫn khí H2S vào dung dịch nào sẽ không tạo thành kết tủa? A. NaOH B. Pb(NO3)2 C. AgNO3 D. CuSO4 Câu 5: Phương pháp không dùng điều chế H2S trong phòng thí nghiệm? A. Cho axit sunfuric loãng tác dụng với FeS B. Cho axit sunfuric loãng tác dụng với CuS C. Cho axit sunfuric loãng tác dụng với Na2S D. Cho axit sunfuric loãng tác dụng với ZnS Câu 6: Chọn phát biểu sai? A. SO2 nhẹ hơn không khí B. SO2 có mùi xốc (hắc) C. SO2 nặng hơn không khí D. SO2 tan nhiều trong nước Câu 7: Phản ứng mà SO2 thể hiên tính khử là A. 2SO2 + O2 → 2SO3 B. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O C. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O D. SO2+ H2O ↔ H2SO3 Câu 8: Sản phẩm của phản ứng khí sunfurơ với dung dịch brom là: A. H2SO4, HBr B. H2S, HBr C. H2SO3, HbrO D. S, HBr Câu 9: Phương pháp nào không dùng điều chế SO2 trong công nghiệp? A. Cho axit sunfuric đặc tác dụng với Na2SO3 B. Đốt quặng sunfua C. Đốt quặng pirit D. Đốt lưu huỳnh Câu 10: Cách pha loãng axit sunfuric A. Rót từ từ axit vào nước và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ và đều B. Rót từ từ nước vào axit và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ và đều C. Rót axit vào nước rồi lắc nhẹ và đều D. Rót axit vào nước rồi lắc mạnh và đều Câu 11: Nhóm chất tác dụng với axit H2SO4 loãng là A. Mg,Cu(OH)2,CaO B. Cu,NaOH,FeO C. Na2SO4,Al,Fe2O3 D. SO2,Zn,Al2O3 Câu 12: Cho phản ứng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O. Hệ số các chất trong phương trình hoá học lần lượt là A. 3;4;3;1;4 B. 1;2;1;1;2 C. 4;3;3;1;4 D. 3;4;1;3;4 Câu 13: Tính chất nào không là tính chất của axit sunfuric đặc, nguội? A. Hoà tan được kim loại Al, Fe B. Háo nước C. Làm vải, giấy hóa than D. Tan trong nước, toả nhiệt Câu 14: Hoà tan 3,38g oleum (H2SO4.nSO3) vào nước được dung dịch A,trung hoà hoàn toàn dung dịch A cần 400ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức phân tử của oleum là: A. H2SO4.3SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.SO3 D. H2SO4.4SO3 Câu 15: Số mol của dung dịch H2SO4 cần dùng để trung hoà 200ml dung dịch KOH 1M là A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: