Đề thi môn nghe Tin 11 (mã đề 123)

Đề thi môn nghe Tin 11 (mã đề 123)

Câu 1 : Bạn hiểu B-Virus là gỡ ?

A. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record)

B. Là loại virus tin học chủ yếu lõy lan vào cỏc tệp của WinWord và Excel

C. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:

D. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện

Câu 2 : Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện

A. Window - Save B. Tools - Save C. Edit - Save D. File - Save

Câu 3 : Hệ điều hành là :

A. Phần mềm tiện ớch B. Phần mềm ứng dụng

C. Phần mềm hệ thống D. Tất cả đều đỳng

Câu 4 : Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chừn trang), ta thực hiện:

A. View - Header and Footer B. Format - Header and Footer

C. Insert - Header and Footer D. Tools - Header and Footer

 

doc 3 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1913Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn nghe Tin 11 (mã đề 123)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT ĐẦM HỒNG
Đề thi .......
HỌ VÀ TấN:.............................................
LỚP:...........
Khối : ...
Ngày thi : .
Đề thi môn Nghe tin 11
(Mã đề 123)
Câu 1 : 
Bạn hiểu B-Virus là gỡ ?
A.
Là loại viurs tin học chủ yếu lõy lan vào cỏc mẫu tin khởi động (Boot record)
B.
Là loại virus tin học chủ yếu lõy lan vào cỏc tệp của WinWord và Excel
C.
Là một loại virus tin học chủ yếu lõy lan vào ổ đĩa B:
D.
Là một loại virus tin học chủ yếu lõy lan vào cỏc bộ trữ điện
Câu 2 : 
Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tớnh hiện thời vào đĩa, ta thực hiện
A.
Window - Save
B.
Tools - Save
C.
Edit - Save
D.
File - Save
Câu 3 : 
Hệ điều hành là :
A.
Phần mềm tiện ớch
B.
Phần mềm ứng dụng
C.
Phần mềm hệ thống
D.
Tất cả đều đỳng
Câu 4 : 
Trong soạn thảo Word, để chốn tiờu đề trang (đầu trang và chừn trang), ta thực hiện:
A.
View - Header and Footer
B.
Format - Header and Footer
C.
Insert - Header and Footer
D.
Tools - Header and Footer
Câu 5 : 
Dưới gúc độ địa lớ, mạng mỏy tớnh được phõn biệt thành:
A.
Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục
B.
Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu	
C.
Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
D.
Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục
Câu 6 : 
Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, để gộp nhiều ụ thành một ụ, ta thực hiện : Chọn cỏc ụ cần gộp, rồi chọn menu lệnh :
A.
Table - Merge Cells
B.
Tools - Merge Cells
C.
Table - Split Cells
D.
Tools - Split Cells
Câu 7 : 
Trong Windows, khi xúa file hoặc folder thỡ nú được lưu trong Recycle Bin, muốn xúa hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phớm ? 	 
A.
Alt_Del 
B.
Ctrl_Del
C.
Shift_Del 
D.
Cả 3 cõu đều sai
Câu 8 : 
Để mỏy tớnh cú thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:	
A.
Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trỡnh ứng dụng
B.
Ram
C.
Bộ nhớ ngoài
D.
Tất cả đều sai
Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, muốn tỏch một ụ thành nhiều ụ, ta thực hiện:
A.
Table - Split Cells
B.
Tools - Split Cells
C.
Table - Cells
D.
Table - Merge Cells
Câu 10 : 
Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lỳc cỏc file hoặc folder nằm liền kề nhau trong một danh sỏch ?
A.
Nhỏy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nhỏy chuột ở mục cuối
B.
Giữ phớm Tab và nhỏy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sỏch
C.
Giữ phớm Ctrl và nhỏy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sỏch
D.
Giữ phớm Alt và nhỏy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sỏch
Câu 11 : 
Trong Excel, tại ụ A2 cú giỏ trị là chuỗi TINHOC. Tại ụ B2 gừ cụng thức =RIGHT(A2,3) thỡ nhận được kết quả ?
A.
TIN
B.
3 
C.
HOC 
D.
Tinhoc
Câu 12 : 
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trỡnh diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện :
A.
File - View Show
B.
Slide Show - View Show
C.
Window - View Show
D.
Tools - View Show
Câu 13 : 
Cỏc hệ điều hành thụng dụng hiện nay thường được lưu trữ :
A.
Trong CPU	
B.
Trong ROM
C.
Trong RAM
D.
Trờn bộ nhớ ngoài
Câu 14 : 
Trong soạn thảo Winword, cụng dụng của tổ hợp phớm Ctrl - H là :
A.
Chức năng thay thế trong soạn thảo
B.
Lưu tệp văn bản vào đĩa
C.
Định dạng chữ hoa
D.
Tạo tệp văn bản mới
Câu 15 : 
Khi đang làm việc với PowerPoint, để chốn thờm một Slide mới, ta thực hiện:
A.
a. Edit - New Slide
B.
d. Insert - New Slide
C.
b. File - New Slide
D.
c. Slide Show - New Slide
Câu 16 : 
Trong soạn thảo Word, muốn trỡnh bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy trờn cỏc trang bỏo và tạp chớ), ta thực hiện:
A.
Table - Column
B.
Insert - Column
C.
Format - Column	
D.
View - Column
Câu 17 : 
Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức cỏc tệp và thư mục trờn đĩa, ta cú thể sử dụng :	
A.
Windows Explorer hoặc Recycle Bin	
B.
My Computer hoăc My Network Places
C.
My Computer hoặc Recycle Bin
D.
My Computer hoặc Windows Explorer	
Câu 18 : 
Để kết thỳc việc trỡnh diễn trong PowerPoint, ta bấm: 	 
A.
Phớm Enter
B.
Phớm 10
C.
Phớm ESC 
D.
Phớm Delete
Câu 19 : 
Khi đang làm việc vơi Windows, muốn khụi phục lại đối tượng đó xúa trong Recycle Bin, ta thực hiện:
A.
Chọn đối tượng, rồi chọn File - Move To Folder...
B.
Chọn đối tượng, rồi chọn File - Restore
C.
Chọn đối tượng, rồi chọn File - Open
D.
Chọn đối tượng, rồi chọn File - Copy
Câu 20 : 
Khi làm việc với Word xong, muốn thoỏt khỏi, ta thực hiện
A.
File - Exit
B.
Edit - Exit
C.
Window - Exit
D.
View - Exit
Câu 21 : 
Trong soạn thảo Winword, cụng dụng của tổ hợp phớm Ctrl - S là:
A.
Xúa tệp văn bản
B.
Tạo tệp văn bản mới
C.
Chốn kớ hiệu đặc biệt
D.
Lưu tệp văn bản vào đĩa
Câu 22 : 
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trỡnh bày về văn bản, hỡnh ảnh, biểu đồ,...) của Slide, ta thực hiện :
A.
Format - Slide Layout...
B.
Insert - Slide Layout...
C.
View - Slide Layout...
D.
File - Slide Layout...
Câu 23 : 
Em sử dụng chương trỡnh nào của Windows để quản lớ cỏc tệp và thư mục?
A.
Control Panel
B.
Windows Explorer
C.
Accessories
D.
Microsoft Office
Câu 24 : 
Bạn hiểu Virus tin học lõy lan bằng cỏch nào?
A.
Thụng qua người sử dụng, khi dựng tay ẩm ướt sử dụng mỏy tớnh
B.
Thụng qua hệ thống điện - khi sử dụng nhiều mỏy tớnh cựng một lỳc
C.
Thụng qua mụi trường khụng khớ - khi đặt những mỏy tớnh quỏ gần nhau
D.
Cỏc cõu trờn đều sai
Câu 25 : 
Trong Windows, muốn tỡm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:
A.
Tools - Search
B.
Windows - Search
C.
Start - Search
D.
File - Search
Câu 26 : 
Trờn màn hỡnh Word, tại dũng cú chứa cỏc hỡnh : tờ giấy trắng, đĩa vi tớnh, mỏy in, ..., được gọi là:
A.
Thanh cụng cụ chuẩn
B.
Thanh cụng cụ vẽ
C.
Thanh cụng cụ bảng và đường viền
D.
Thanh cụng cụ định dạng
Câu 27 : 
Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
A.
Control Windows
B.
Control Desktop
C.
Control System
D.
Control Panel
Câu 28 : 
Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phớm Ctrl + V thường được sử dụng để :
A.
Cắt một đoạn văn bản
B.
Dan một đoạn văn bản từ Clipboard
C.
Cắt và sao chộp một đoạn văn bản
D.
Sao chộp một đoạn văn bản
Câu 29 : 
Trong mạng mỏy tớnh, thuật ngữ LAN cú ý nghĩa gỡ?
A.
Mạng diện rộng
B.
Mạng toàn cầu
C.
Mạng cục bộ 
D.
Một ý nghĩa khỏc
Câu 30 : 
Khi đang làm việc với PowerPonit, muốn thay đổi thiết kế của Slide, ta thực hiện
A.
Slide Show - Slide Design...
B.
Tools - Slide Design...
C.
Format - Slide Design...
D.
Insert - Slide Design...
Câu 31 : 
Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tỏc vừa thực hiện thỡ bấm tổ hợp phớm:
A.
Ctrl – X 
B.
Ctrl – Z 
C.
Ctrl - V
D.
Ctrl - Y
Câu 32 : 
Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện :
A.
Windows - New, sau đú chọn Folder
B.
Tools - New, sau đú chọn Folder
C.
Edit - New, sau đú chọn Folder
D.
File - New, sau đú chọn Folder
Câu 33 : 
Trong WinWord, để soạn thảo một cụng thức toỏn học phức tạp, ta thường dựng cụng cụ 	
A.
Ogranization Art
B.
Ogranization Chart
C.
Microsoft Equation
D.
Word Art
Câu 34 : 
Trong kết nối mạng mỏy tớnh cục bộ. Cỏp mạng gồm mấy loại? 	 
A.
4
B.
2 
C.
5
D.
3 
Câu 35 : 
Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phớm tắt nào cho phộp chọn tất cả văn bản đang soạn thảo:
A.
Alt + A 
B.
Ctrl + F
C.
Alt + F
D.
Ctrl + A 	
Câu 36 : 
Cõu nào sau đõy sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tớnh Excel thỡ:
A.
Dữ liệu kiểu kớ tự sẽ mặc nhiờn căn thẳng lề trỏi
B.
Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiờn căn thẳng lề trỏi
C.
Dữ liệu kiểu ngày thỏng sẽ mặc nhiờn căn thẳng lề phải
D.
Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiờn căn thẳng lề phải
Câu 37 : 
Trong soạn thảo Winword, cụng dụng của tổ hợp phớm Ctrl - O là:
A.
Mở một hồ sơ mới
B.
Đúng hồ sơ đang mở
C.
Lưu hồ sơ vào đĩa
D.
Mở một hồ sơ đó cú
Câu 38 : 
Trong cỏc dạng địa chỉ sau đõy, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
A.
$B$1:$D$10
B.
B$1:D$10
C.
$B1:$D10
D.
B$1$:D$10$ 
Câu 39 : 
Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sỏch, ta thực hiện:
A.
File - Bullets and Numbering
B.
Format - Bullets and Numbering
C.
Tools - Bullets and Numbering
D.
Edit - Bullets and Numbering
Câu 40 : 
Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đỏnh dấu chọn khối văn bản (tụ đen), ta thực hiện:
A.
Bấm phớm mũi tờn di chuyển
B.
Bấm phớm Space
C.
Bấm phớm Enter
D.
Bấm phớm Tab

Tài liệu đính kèm:

  • docde 123.doc